逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu các ngươi ngoan cố và chống nghịch, các ngươi sẽ bị gươm của quân thù tàn sát. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- 新标点和合本 - 若不听从,反倒悖逆, 必被刀剑吞灭。” 这是耶和华亲口说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 若不听从,反倒悖逆, 必被刀剑吞灭; 这是耶和华亲口说的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 若不听从,反倒悖逆, 必被刀剑吞灭; 这是耶和华亲口说的。”
- 当代译本 - 如果你们执意叛逆, 就必丧身刀下。” 这是耶和华亲口说的。
- 圣经新译本 - 你们若不听从,反而悖逆, 就必被刀剑吞灭。” 这是耶和华亲口说的。
- 中文标准译本 - 但如果你们拒绝、悖逆, 就必被刀剑吞噬。” 这是耶和华亲口说的。
- 现代标点和合本 - 若不听从,反倒悖逆, 必被刀剑吞灭。” 这是耶和华亲口说的。
- 和合本(拼音版) - 若不听从,反倒悖逆, 必被刀剑吞灭。” 这是耶和华亲口说的。
- New International Version - but if you resist and rebel, you will be devoured by the sword.” For the mouth of the Lord has spoken.
- New International Reader's Version - But if you are not willing to obey me, you will be killed by swords.” The Lord has spoken.
- English Standard Version - but if you refuse and rebel, you shall be eaten by the sword; for the mouth of the Lord has spoken.”
- New Living Translation - But if you turn away and refuse to listen, you will be devoured by the sword of your enemies. I, the Lord, have spoken!”
- Christian Standard Bible - But if you refuse and rebel, you will be devoured by the sword.” For the mouth of the Lord has spoken.
- New American Standard Bible - But if you refuse and rebel, You will be devoured by the sword.” For the mouth of the Lord has spoken.
- New King James Version - But if you refuse and rebel, You shall be devoured by the sword”; For the mouth of the Lord has spoken.
- Amplified Bible - But if you refuse and rebel, You shall be devoured by the sword.” For the mouth of the Lord has spoken.
- American Standard Version - but if ye refuse and rebel, ye shall be devoured with the sword; for the mouth of Jehovah hath spoken it.
- King James Version - But if ye refuse and rebel, ye shall be devoured with the sword: for the mouth of the Lord hath spoken it.
- New English Translation - But if you refuse and rebel, you will be devoured by the sword.” Know for certain that the Lord has spoken.
- World English Bible - but if you refuse and rebel, you will be devoured with the sword; for the mouth of Yahweh has spoken it.”
- 新標點和合本 - 若不聽從,反倒悖逆, 必被刀劍吞滅。 這是耶和華親口說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 若不聽從,反倒悖逆, 必被刀劍吞滅; 這是耶和華親口說的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 若不聽從,反倒悖逆, 必被刀劍吞滅; 這是耶和華親口說的。」
- 當代譯本 - 如果你們執意叛逆, 就必喪身刀下。」 這是耶和華親口說的。
- 聖經新譯本 - 你們若不聽從,反而悖逆, 就必被刀劍吞滅。” 這是耶和華親口說的。
- 呂振中譯本 - 但你若不肯 聽從 ,反而悖逆, 就會被刀劍吞滅 : 因為永恆主親口說了。』
- 中文標準譯本 - 但如果你們拒絕、悖逆, 就必被刀劍吞噬。」 這是耶和華親口說的。
- 現代標點和合本 - 若不聽從,反倒悖逆, 必被刀劍吞滅。」 這是耶和華親口說的。
- 文理和合譯本 - 如爾不願而悖逆、則為刃所吞、耶和華口言之矣、○
- 文理委辦譯本 - 如爾悖逆、必亡以刃、我耶和華已言之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾不願聽、反加忤逆、必為刃所殺、此乃主之口所言、
- Nueva Versión Internacional - ¿Se niegan y se rebelan? ¡Serán devorados por la espada!» El Señor mismo lo ha dicho.
- 현대인의 성경 - 너희가 거역하고 불순종하면 칼날에 죽음을 당할 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
- Новый Русский Перевод - но если будете упрямыми и мятежными, вас поглотит меч – так сказали уста Господни.
- Восточный перевод - но если будете упрямыми и мятежными, вас поглотит меч, – так сказали уста Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но если будете упрямыми и мятежными, вас поглотит меч, – так сказали уста Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - но если будете упрямыми и мятежными, вас поглотит меч, – так сказали уста Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais, si vous refusez, ╵si vous êtes rebelles, c’est l’épée qui vous mangera, l’Eternel le déclare.
- リビングバイブル - だが、わたしに背き、 言うことを聞かないままでいるなら、 おまえたちは敵の手にかかって殺される。 主であるわたしがこう言うのだ。
- Nova Versão Internacional - mas, se resistirem e se rebelarem, serão devorados pela espada.” Pois o Senhor é quem fala!
- Hoffnung für alle - Wenn ihr euch aber weigert und euch weiter gegen mich stellt, dann werdet ihr dem Schwert eurer Feinde zum Opfer fallen. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หากเจ้ายังคงดื้อดึงและกบฏ เจ้าจะเป็นเหยื่อคมดาบ” องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงลั่นวาจาไว้ดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ถ้าพวกเจ้าปฏิเสธและขัดขืน เจ้าก็จะถูกกำจัดด้วยคมดาบ เพราะคำพูดได้ออกจากปากของพระผู้เป็นเจ้าแล้ว”
交叉引用
- Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
- Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
- Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
- Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
- Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
- 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
- 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
- Y-sai 3:25 - Những đàn ông trong thành sẽ bị giết bởi gươm, những anh hùng của ngươi sẽ chết nơi chiến trường.
- 1 Sa-mu-ên 12:25 - Nhưng nếu anh chị em cứ làm điều ác, anh chị em và vua mình sẽ bị diệt vong.”
- 1 Sa-mu-ên 15:29 - Chúa là Đấng Vinh Quang của Ít-ra-ên không bao giờ nói dối, hay đổi ý, vì Ngài không phải là loài người có thể đổi ý!”
- Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
- Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
- Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
- Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
- Y-sai 65:12 - nên bây giờ Ta sẽ ‘dành riêng’ ngươi cho lưỡi gươm. Tất cả các ngươi sẽ phải cúi đầu trước đao phủ. Vì khi Ta gọi, các ngươi không trả lời. Khi Ta phán, các ngươi không lắng nghe. Các ngươi tiếp tục làm những điều gian ác—ngay trước mắt Ta— và các ngươi chọn những việc Ta không bằng lòng.”
- Y-sai 58:14 - Khi ấy Chúa Hằng Hữu sẽ cho ngươi được vui thỏa trong Ngài. Ta sẽ khiến ngươi được tôn trọng và cho ngươi cơ nghiệp mà Ta đã hứa với Gia-cốp, tổ phụ ngươi, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”