Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
  • 新标点和合本 - 他们必不得住耶和华的地; 以法莲却要归回埃及, 必在亚述吃不洁净的食物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必不得住耶和华的地; 以法莲却要返回埃及, 在亚述吃不洁净的食物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必不得住耶和华的地; 以法莲却要返回埃及, 在亚述吃不洁净的食物。
  • 当代译本 - 你们将不能再住在耶和华的土地上。 以法莲要返回埃及, 在亚述吃不洁之物。
  • 圣经新译本 - 他们必不得住在耶和华之地; 以法莲要回到埃及去, 要在亚述吃不洁之物。
  • 现代标点和合本 - 他们必不得住耶和华的地, 以法莲却要归回埃及, 必在亚述吃不洁净的食物。
  • 和合本(拼音版) - 他们必不得住耶和华的地; 以法莲却要归回埃及, 必在亚述吃不洁净的食物。
  • New International Version - They will not remain in the Lord’s land; Ephraim will return to Egypt and eat unclean food in Assyria.
  • New International Reader's Version - You won’t remain in the Lord’s land. Ephraim, you will return to Egypt. You will eat “unclean” food in Assyria.
  • English Standard Version - They shall not remain in the land of the Lord, but Ephraim shall return to Egypt, and they shall eat unclean food in Assyria.
  • New Living Translation - You may no longer stay here in the Lord’s land. Instead, you will return to Egypt, and in Assyria you will eat food that is ceremonially unclean.
  • Christian Standard Bible - They will not stay in the land of the Lord. Instead, Ephraim will return to Egypt, and they will eat unclean food in Assyria.
  • New American Standard Bible - They will not remain in the Lord’s land, But Ephraim will return to Egypt, And in Assyria they will eat unclean food.
  • New King James Version - They shall not dwell in the Lord’s land, But Ephraim shall return to Egypt, And shall eat unclean things in Assyria.
  • Amplified Bible - They will not remain in the land of the Lord, But Ephraim will return to [another] Egypt [in bondage] And they will eat [ceremonially] unclean food in Assyria.
  • American Standard Version - They shall not dwell in Jehovah’s land; but Ephraim shall return to Egypt, and they shall eat unclean food in Assyria.
  • King James Version - They shall not dwell in the Lord's land; but Ephraim shall return to Egypt, and they shall eat unclean things in Assyria.
  • New English Translation - They will not remain in the Lord’s land. Ephraim will return to Egypt; they will eat ritually unclean food in Assyria.
  • World English Bible - They won’t dwell in Yahweh’s land; but Ephraim will return to Egypt, and they will eat unclean food in Assyria.
  • 新標點和合本 - 他們必不得住耶和華的地; 以法蓮卻要歸回埃及, 必在亞述吃不潔淨的食物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必不得住耶和華的地; 以法蓮卻要返回埃及, 在亞述吃不潔淨的食物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必不得住耶和華的地; 以法蓮卻要返回埃及, 在亞述吃不潔淨的食物。
  • 當代譯本 - 你們將不能再住在耶和華的土地上。 以法蓮要返回埃及, 在亞述吃不潔之物。
  • 聖經新譯本 - 他們必不得住在耶和華之地; 以法蓮要回到埃及去, 要在亞述吃不潔之物。
  • 呂振中譯本 - 他們必不得住永恆主之地; 以法蓮 必回 埃及 去, 必在 亞述 喫不潔淨之物。
  • 現代標點和合本 - 他們必不得住耶和華的地, 以法蓮卻要歸回埃及, 必在亞述吃不潔淨的食物。
  • 文理和合譯本 - 彼不得居耶和華之地、以法蓮必返於埃及、食穢物於亞述、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之地、不容爾居、以法蓮必往埃及、在亞述食不潔之物、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不得居於主之地、 以法蓮 必返 伊及 、在 亞述 食不潔之物、
  • Nueva Versión Internacional - No habitarán en la tierra del Señor; Efraín regresará a Egipto y comerá inmundicias en Asiria.
  • 현대인의 성경 - 그들은 여호와의 땅에 머물러 있지 못하고 이집트로 다시 갈 것이며 앗시리아에서 부정한 음식을 먹게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они не останутся в земле Господа: Ефрем вернется в Египет и будет есть нечистую пищу в Ассирии.
  • Восточный перевод - Они не останутся в земле Вечного, Ефраим вернётся в Египет и будет есть ритуально нечистую пищу в Ассирии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они не останутся в земле Вечного, Ефраим вернётся в Египет и будет есть ритуально нечистую пищу в Ассирии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они не останутся в земле Вечного, Ефраим вернётся в Египет и будет есть ритуально нечистую пищу в Ассирии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils n’habiteront plus ╵dans le pays de l’Eternel. Ephraïm reprendra ╵le chemin de l’Egypte et ils devront manger ╵des aliments impurs ╵en Assyrie.
  • リビングバイブル - あなたはこの神の地にこれ以上とどまることができず、 エジプトやアッシリヤに連れ去られる。 そこで残飯を食べて暮らすようになる。
  • Nova Versão Internacional - Eles não permanecerão na terra do Senhor; Efraim voltará para o Egito, e na Assíria comerá comida impura.
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet nicht in diesem Land bleiben, das der Herr euch gegeben hat: Ihr Leute von Ephraim werdet nach Ägypten zurückkehren oder nach Assyrien verschleppt werden. Dort könnt ihr dem Herrn keine Trank- oder Schlachtopfer mehr darbringen. Denn alles, was ihr dort esst, ist unrein und wird euch unrein machen – wie Brot, das man in einem Trauerhaus verzehrt. Es stillt zwar euren Hunger, aber in den Tempel könnt ihr es nicht bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะไม่ได้อาศัยอยู่ในแผ่นดินขององค์พระผู้เป็นเจ้า เอฟราอิมจะกลับไปอียิปต์ และกินอาหารที่มีมลทิน ในอัสซีเรีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ไม่​อาจ​จะ​คงอยู่​ใน​แผ่นดิน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​เอฟราอิม​จะ​กลับ​ไป​ยัง​อียิปต์ และ​พวก​เขา​จะ​รับประทาน​อาหาร​ที่​มี​มลทิน​ใน​อัสซีเรีย
交叉引用
  • Ô-sê 9:6 - Vì nếu ngươi chạy trốn sự tàn phá từ A-sy-ri, Ai Cập cũng sẽ tiến đánh ngươi, và Mem-phi sẽ chôn thây ngươi. Cây tầm ma sẽ thay cho bảo vật bằng bạc của ngươi; gai gốc sẽ tràn đầy các trại của ngươi.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Ô-sê 11:11 - Như đàn chim, chúng sẽ bay về từ Ai Cập. Run rẩy như bồ câu, chúng sẽ trở về từ A-sy-ri. Và Ta sẽ cho chúng về tổ ấm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Lê-vi Ký 20:22 - Vậy, phải tuân hành luật lệ Ta, vâng lời Ta dạy, để Ta không trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ mà Ta sẽ đem các ngươi vào.
  • Ô-sê 11:5 - Nhưng từ khi dân Ta không chịu quay về cùng Ta, nên chúng sẽ trở lại đất Ai Cập và bị buộc phải phục tùng A-sy-ri.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Mi-ca 2:10 - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
  • Ô-sê 7:11 - Người Ít-ra-ên khờ dại như bồ câu mất trí, khi cầu cứu Ai Cập, rồi bay tìm A-sy-ri giúp đỡ.
  • Giê-rê-mi 16:18 - Ta sẽ báo trả gấp đôi các tội ác chúng phạm, vì chúng đã dựng thần tượng ghê tởm đầy khắp xứ, làm nhơ bẩn đất Ta, tức là cơ nghiệp Ta.”
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • Đa-ni-ên 1:8 - Đa-ni-ên vốn nhất quyết không để cho cao lương mỹ vị, rượu ngon nhà vua làm cho mình ô uế. Đa-ni-ên khẩn khoản xin thái giám đừng cho mình ăn uống các thứ ấy để khỏi tự bôi bẩn tấm thân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:63 - Chúa Hằng Hữu đã vui lòng làm cho anh em gia tăng dân số và thịnh vượng thế nào, lúc ấy Chúa Hằng Hữu cũng vui lòng tàn phá, tiêu diệt anh em thế ấy, và anh em sẽ bị trừ tiệt khỏi đất mình đang chiếm hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • Giê-rê-mi 2:7 - Khi Ta đưa các ngươi vào vùng đất phì nhiêu đầy hoa quả, các ngươi ăn trái, hưởng lộc thỏa thuê, nhưng các ngươi đã làm ô uế đất Ta và phá hủy sản nghiệp mà Ta đã hứa cho các ngươi.
  • Lê-vi Ký 25:23 - “Không được đoạn mãi đất đai, vì đất thuộc về Ta. Các ngươi chỉ là kiều dân và người chiếm hữu tạm thời.
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên sẽ ăn bánh ô uế trong các nước Dân Ngoại mà Ta sẽ đuổi chúng đến!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
  • 新标点和合本 - 他们必不得住耶和华的地; 以法莲却要归回埃及, 必在亚述吃不洁净的食物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必不得住耶和华的地; 以法莲却要返回埃及, 在亚述吃不洁净的食物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必不得住耶和华的地; 以法莲却要返回埃及, 在亚述吃不洁净的食物。
  • 当代译本 - 你们将不能再住在耶和华的土地上。 以法莲要返回埃及, 在亚述吃不洁之物。
  • 圣经新译本 - 他们必不得住在耶和华之地; 以法莲要回到埃及去, 要在亚述吃不洁之物。
  • 现代标点和合本 - 他们必不得住耶和华的地, 以法莲却要归回埃及, 必在亚述吃不洁净的食物。
  • 和合本(拼音版) - 他们必不得住耶和华的地; 以法莲却要归回埃及, 必在亚述吃不洁净的食物。
  • New International Version - They will not remain in the Lord’s land; Ephraim will return to Egypt and eat unclean food in Assyria.
  • New International Reader's Version - You won’t remain in the Lord’s land. Ephraim, you will return to Egypt. You will eat “unclean” food in Assyria.
  • English Standard Version - They shall not remain in the land of the Lord, but Ephraim shall return to Egypt, and they shall eat unclean food in Assyria.
  • New Living Translation - You may no longer stay here in the Lord’s land. Instead, you will return to Egypt, and in Assyria you will eat food that is ceremonially unclean.
  • Christian Standard Bible - They will not stay in the land of the Lord. Instead, Ephraim will return to Egypt, and they will eat unclean food in Assyria.
  • New American Standard Bible - They will not remain in the Lord’s land, But Ephraim will return to Egypt, And in Assyria they will eat unclean food.
  • New King James Version - They shall not dwell in the Lord’s land, But Ephraim shall return to Egypt, And shall eat unclean things in Assyria.
  • Amplified Bible - They will not remain in the land of the Lord, But Ephraim will return to [another] Egypt [in bondage] And they will eat [ceremonially] unclean food in Assyria.
  • American Standard Version - They shall not dwell in Jehovah’s land; but Ephraim shall return to Egypt, and they shall eat unclean food in Assyria.
  • King James Version - They shall not dwell in the Lord's land; but Ephraim shall return to Egypt, and they shall eat unclean things in Assyria.
  • New English Translation - They will not remain in the Lord’s land. Ephraim will return to Egypt; they will eat ritually unclean food in Assyria.
  • World English Bible - They won’t dwell in Yahweh’s land; but Ephraim will return to Egypt, and they will eat unclean food in Assyria.
  • 新標點和合本 - 他們必不得住耶和華的地; 以法蓮卻要歸回埃及, 必在亞述吃不潔淨的食物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必不得住耶和華的地; 以法蓮卻要返回埃及, 在亞述吃不潔淨的食物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必不得住耶和華的地; 以法蓮卻要返回埃及, 在亞述吃不潔淨的食物。
  • 當代譯本 - 你們將不能再住在耶和華的土地上。 以法蓮要返回埃及, 在亞述吃不潔之物。
  • 聖經新譯本 - 他們必不得住在耶和華之地; 以法蓮要回到埃及去, 要在亞述吃不潔之物。
  • 呂振中譯本 - 他們必不得住永恆主之地; 以法蓮 必回 埃及 去, 必在 亞述 喫不潔淨之物。
  • 現代標點和合本 - 他們必不得住耶和華的地, 以法蓮卻要歸回埃及, 必在亞述吃不潔淨的食物。
  • 文理和合譯本 - 彼不得居耶和華之地、以法蓮必返於埃及、食穢物於亞述、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之地、不容爾居、以法蓮必往埃及、在亞述食不潔之物、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不得居於主之地、 以法蓮 必返 伊及 、在 亞述 食不潔之物、
  • Nueva Versión Internacional - No habitarán en la tierra del Señor; Efraín regresará a Egipto y comerá inmundicias en Asiria.
  • 현대인의 성경 - 그들은 여호와의 땅에 머물러 있지 못하고 이집트로 다시 갈 것이며 앗시리아에서 부정한 음식을 먹게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они не останутся в земле Господа: Ефрем вернется в Египет и будет есть нечистую пищу в Ассирии.
  • Восточный перевод - Они не останутся в земле Вечного, Ефраим вернётся в Египет и будет есть ритуально нечистую пищу в Ассирии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они не останутся в земле Вечного, Ефраим вернётся в Египет и будет есть ритуально нечистую пищу в Ассирии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они не останутся в земле Вечного, Ефраим вернётся в Египет и будет есть ритуально нечистую пищу в Ассирии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils n’habiteront plus ╵dans le pays de l’Eternel. Ephraïm reprendra ╵le chemin de l’Egypte et ils devront manger ╵des aliments impurs ╵en Assyrie.
  • リビングバイブル - あなたはこの神の地にこれ以上とどまることができず、 エジプトやアッシリヤに連れ去られる。 そこで残飯を食べて暮らすようになる。
  • Nova Versão Internacional - Eles não permanecerão na terra do Senhor; Efraim voltará para o Egito, e na Assíria comerá comida impura.
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet nicht in diesem Land bleiben, das der Herr euch gegeben hat: Ihr Leute von Ephraim werdet nach Ägypten zurückkehren oder nach Assyrien verschleppt werden. Dort könnt ihr dem Herrn keine Trank- oder Schlachtopfer mehr darbringen. Denn alles, was ihr dort esst, ist unrein und wird euch unrein machen – wie Brot, das man in einem Trauerhaus verzehrt. Es stillt zwar euren Hunger, aber in den Tempel könnt ihr es nicht bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะไม่ได้อาศัยอยู่ในแผ่นดินขององค์พระผู้เป็นเจ้า เอฟราอิมจะกลับไปอียิปต์ และกินอาหารที่มีมลทิน ในอัสซีเรีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ไม่​อาจ​จะ​คงอยู่​ใน​แผ่นดิน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​เอฟราอิม​จะ​กลับ​ไป​ยัง​อียิปต์ และ​พวก​เขา​จะ​รับประทาน​อาหาร​ที่​มี​มลทิน​ใน​อัสซีเรีย
  • Ô-sê 9:6 - Vì nếu ngươi chạy trốn sự tàn phá từ A-sy-ri, Ai Cập cũng sẽ tiến đánh ngươi, và Mem-phi sẽ chôn thây ngươi. Cây tầm ma sẽ thay cho bảo vật bằng bạc của ngươi; gai gốc sẽ tràn đầy các trại của ngươi.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Ô-sê 11:11 - Như đàn chim, chúng sẽ bay về từ Ai Cập. Run rẩy như bồ câu, chúng sẽ trở về từ A-sy-ri. Và Ta sẽ cho chúng về tổ ấm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Lê-vi Ký 20:22 - Vậy, phải tuân hành luật lệ Ta, vâng lời Ta dạy, để Ta không trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ mà Ta sẽ đem các ngươi vào.
  • Ô-sê 11:5 - Nhưng từ khi dân Ta không chịu quay về cùng Ta, nên chúng sẽ trở lại đất Ai Cập và bị buộc phải phục tùng A-sy-ri.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Mi-ca 2:10 - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
  • Ô-sê 7:11 - Người Ít-ra-ên khờ dại như bồ câu mất trí, khi cầu cứu Ai Cập, rồi bay tìm A-sy-ri giúp đỡ.
  • Giê-rê-mi 16:18 - Ta sẽ báo trả gấp đôi các tội ác chúng phạm, vì chúng đã dựng thần tượng ghê tởm đầy khắp xứ, làm nhơ bẩn đất Ta, tức là cơ nghiệp Ta.”
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • Đa-ni-ên 1:8 - Đa-ni-ên vốn nhất quyết không để cho cao lương mỹ vị, rượu ngon nhà vua làm cho mình ô uế. Đa-ni-ên khẩn khoản xin thái giám đừng cho mình ăn uống các thứ ấy để khỏi tự bôi bẩn tấm thân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:63 - Chúa Hằng Hữu đã vui lòng làm cho anh em gia tăng dân số và thịnh vượng thế nào, lúc ấy Chúa Hằng Hữu cũng vui lòng tàn phá, tiêu diệt anh em thế ấy, và anh em sẽ bị trừ tiệt khỏi đất mình đang chiếm hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • Giê-rê-mi 2:7 - Khi Ta đưa các ngươi vào vùng đất phì nhiêu đầy hoa quả, các ngươi ăn trái, hưởng lộc thỏa thuê, nhưng các ngươi đã làm ô uế đất Ta và phá hủy sản nghiệp mà Ta đã hứa cho các ngươi.
  • Lê-vi Ký 25:23 - “Không được đoạn mãi đất đai, vì đất thuộc về Ta. Các ngươi chỉ là kiều dân và người chiếm hữu tạm thời.
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên sẽ ăn bánh ô uế trong các nước Dân Ngoại mà Ta sẽ đuổi chúng đến!”
圣经
资源
计划
奉献