逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù Ta huấn luyện và tiếp sức cho chúng, nhưng chúng vẫn tỏ ra chống lại Ta.
- 新标点和合本 - 我虽教导他们,坚固他们的膀臂, 他们竟图谋抗拒我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我虽管教他们,坚固他们的膀臂, 他们却图谋邪恶抗拒我。
- 和合本2010(神版-简体) - 我虽管教他们,坚固他们的膀臂, 他们却图谋邪恶抗拒我。
- 当代译本 - 我训练他们,使他们臂膀强壮, 他们却阴谋作恶抗拒我。
- 圣经新译本 - 我虽然锻炼他们的手臂,使它们有力, 他们却图谋恶计攻击我。
- 现代标点和合本 - 我虽教导他们,坚固他们的膀臂, 他们竟图谋抗拒我。
- 和合本(拼音版) - 我虽教导他们,坚固他们的膀臂, 他们竟图谋抗拒我。
- New International Version - I trained them and strengthened their arms, but they plot evil against me.
- New International Reader's Version - I brought them up and made them strong. But they make evil plans against me.
- English Standard Version - Although I trained and strengthened their arms, yet they devise evil against me.
- New Living Translation - I trained them and made them strong, yet now they plot evil against me.
- Christian Standard Bible - I trained and strengthened their arms, but they plot evil against me.
- New American Standard Bible - Although I trained and strengthened their arms, Yet they devise evil against Me.
- New King James Version - Though I disciplined and strengthened their arms, Yet they devise evil against Me;
- Amplified Bible - Although I trained and strengthened their arms [for victory over their enemies], Yet they devise evil against Me.
- American Standard Version - Though I have taught and strengthened their arms, yet do they devise mischief against me.
- King James Version - Though I have bound and strengthened their arms, yet do they imagine mischief against me.
- New English Translation - Although I trained and strengthened them, they plot evil against me!
- World English Bible - Though I have taught and strengthened their arms, yet they plot evil against me.
- 新標點和合本 - 我雖教導他們,堅固他們的膀臂, 他們竟圖謀抗拒我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我雖管教他們,堅固他們的膀臂, 他們卻圖謀邪惡抗拒我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我雖管教他們,堅固他們的膀臂, 他們卻圖謀邪惡抗拒我。
- 當代譯本 - 我訓練他們,使他們臂膀強壯, 他們卻陰謀作惡抗拒我。
- 聖經新譯本 - 我雖然鍛煉他們的手臂,使它們有力, 他們卻圖謀惡計攻擊我。
- 呂振中譯本 - 雖是我教練了 他們 , 加強他們的膀臂, 他們竟只圖謀了壞事來跟我作對。
- 現代標點和合本 - 我雖教導他們,堅固他們的膀臂, 他們竟圖謀抗拒我。
- 文理和合譯本 - 我雖練其臂而堅之、彼尚謀惡以抗我、
- 文理委辦譯本 - 我無論責之助之、彼終叛余、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我雖督責之、扶助其手、彼終辜負我、
- Nueva Versión Internacional - Yo adiestré y fortalecí sus brazos, pero ellos maquinan maldades contra mí.
- 현대인의 성경 - 내가 그들을 단련시켜 강하게 하였으나 그들은 나에게 악을 꾀하고 있다.
- Новый Русский Перевод - И хотя Я вразумлял и укреплял их, они все равно замышляют зло против Меня.
- Восточный перевод - И хотя Я вразумлял и укреплял их, они всё равно замышляют зло против Меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И хотя Я вразумлял и укреплял их, они всё равно замышляют зло против Меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И хотя Я вразумлял и укреплял их, они всё равно замышляют зло против Меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Moi, je les instruisais, je fortifiais leurs bras, mais ils n’ont, envers moi, ╵que de mauvais desseins.
- リビングバイブル - わたしは彼らを助け、また強くした。 それなのに今、彼らはわたしに背を向けている。
- Nova Versão Internacional - Eu os ensinei e os fortaleci, mas eles tramam o mal contra mim.
- Hoffnung für alle - Ich, der Herr, habe sie ermahnt, ich habe ihnen Kraft gegeben, doch sie denken sich stets neue Bosheiten gegen mich aus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้ฝึกฝนพวกเขาและทำให้เขาเข้มแข็งขึ้น แต่เขาก็คิดการร้ายต่อเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราได้ฝึกฝนและช่วยพวกเขาให้เข้มแข็ง แต่พวกเขายังวางแผนชั่วต่อต้านเรา
交叉引用
- 2 Các Vua 13:5 - Chúa Hằng Hữu đã dấy lên một người giải thoát Ít-ra-ên khỏi quyền lực A-ram, và họ lại được sống an hòa như xưa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
- Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
- Thi Thiên 62:3 - Các anh trấn áp một người bao lâu nữa— hợp với nhau để đánh đổ người, ngay cả khi người như tường xiêu, giậu đổ sao?
- 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
- Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
- Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
- Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
- Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
- 2 Các Vua 14:25 - Giê-rô-bô-am khôi phục bờ cõi Ít-ra-ên từ Ha-mát đến Biển Chết, đúng như lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã dùng đầy tớ Ngài là Tiên tri Giô-na, con trai A-mi-tai, người Gát-hê-phe loan báo trước.
- 2 Các Vua 14:26 - Chúa Hằng Hữu thấy cảnh Ít-ra-ên bị hoạn nạn cay đắng, chẳng còn ai giúp đỡ,
- 2 Các Vua 14:27 - nên Ngài dùng Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, giải cứu họ, và Chúa Hằng Hữu không hề có ý định xóa tên Ít-ra-ên trên đất.
- Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
- Châm Ngôn 3:11 - Con ơi, đừng coi thường sự sửa phạt của Chúa Hằng Hữu, đừng bực mình khi Ngài trừng trị.
- Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
- 2 Các Vua 13:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn làm ơn cho họ. Vì lòng thương xót và vì giao ước Ngài đã kết với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, Ngài vẫn không từ bỏ họ và không để họ bị tiêu diệt.
- Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
- Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
- Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
- Na-hum 1:9 - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!