逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng cũng như A-đam, các ngươi vi phạm giao ước Ta và phản bội lòng tin của Ta.
- 新标点和合本 - “他们却如亚当背约, 在境内向我行事诡诈。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们却如亚当 背约, 在那里向我行诡诈。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们却如亚当 背约, 在那里向我行诡诈。
- 当代译本 - 可是,你们却如亚当一样背约, 以诡诈待我。
- 圣经新译本 - 可是他们却在亚当城背约, 在那里向我行诡诈。
- 现代标点和合本 - 他们却如亚当背约, 在境内向我行事诡诈。
- 和合本(拼音版) - “他们却如亚当背约, 在境内向我行事诡诈。
- New International Version - As at Adam, they have broken the covenant; they were unfaithful to me there.
- New International Reader's Version - Just as at the city of Adam, they disobeyed me, they have broken the covenant I made with them. They were not faithful to me there.
- English Standard Version - But like Adam they transgressed the covenant; there they dealt faithlessly with me.
- New Living Translation - But like Adam, you broke my covenant and betrayed my trust.
- Christian Standard Bible - But they, like Adam, have violated the covenant; there they have betrayed me.
- New American Standard Bible - But like Adam they have violated the covenant; There they have dealt treacherously with Me.
- New King James Version - “But like men they transgressed the covenant; There they dealt treacherously with Me.
- Amplified Bible - But they, like Adam, have transgressed the covenant; There they have dealt treacherously against Me.
- American Standard Version - But they like Adam have transgressed the covenant: there have they dealt treacherously against me.
- King James Version - But they like men have transgressed the covenant: there have they dealt treacherously against me.
- New English Translation - At Adam they broke the covenant; Oh how they were unfaithful to me!
- World English Bible - But they, like Adam, have broken the covenant. They were unfaithful to me, there.
- 新標點和合本 - 他們卻如亞當背約, 在境內向我行事詭詐。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們卻如亞當 背約, 在那裏向我行詭詐。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們卻如亞當 背約, 在那裏向我行詭詐。
- 當代譯本 - 可是,你們卻如亞當一樣背約, 以詭詐待我。
- 聖經新譯本 - 可是他們卻在亞當城背約, 在那裡向我行詭詐。
- 呂振中譯本 - 然而他們卻在 亞當 渡 越犯了盟約, 在那裏以詭詐待我。
- 現代標點和合本 - 他們卻如亞當背約, 在境內向我行事詭詐。
- 文理和合譯本 - 彼爽約若他人、而欺罔我、
- 文理委辦譯本 - 彼爽約若亞當、居處斯土、違逆乎我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼背約若 亞當 、在其處 在其處原文作在彼 悖逆我、
- Nueva Versión Internacional - Son como Adán: han quebrantado el pacto, ¡me han traicionado!
- 현대인의 성경 - “그러나 너희는 아담처럼 내 계약을 어기고 나를 배반하였다.
- Новый Русский Перевод - Подобно Адаму , вы нарушили завет; там вы не были Мне верны.
- Восточный перевод - Как в городе Адаме , вы нарушили соглашение; там вы не были Мне верны.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как в городе Адаме , вы нарушили соглашение; там вы не были Мне верны.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как в городе Адаме , вы нарушили соглашение; там вы не были Мне верны.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais vous, tout comme Adam , ╵vous avez transgressé l’alliance, là, vous m’avez trahi.
- リビングバイブル - ところが、あなたたちはアダムのように契約を破り、 わたしの愛をはねつけた。
- Nova Versão Internacional - Na cidade de Adão , eles quebraram a aliança e me foram infiéis.
- Hoffnung für alle - »Die Israeliten sind mir untreu geworden, schon damals in der Stadt Adam . Und seitdem haben sie immer wieder den Bund gebrochen, den ich einst mit ihnen geschlossen habe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทำลายพันธสัญญาเช่นเดียวกับอาดัม ที่นั่นพวกเขาไม่ซื่อสัตย์ต่อเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาได้ละเมิดพันธสัญญาเช่นเดียวกับอาดัม พวกเขาไม่ภักดีต่อเรา
交叉引用
- Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 3:7 - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
- Ê-xê-chi-ên 16:59 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ báo trả những việc ngươi đã làm là bội thề, phản ước.
- Ê-xê-chi-ên 16:60 - Nhưng Ta sẽ nhớ giao ước đã lập với ngươi từ ngày ngươi còn trẻ, và Ta sẽ lập giao ước vĩnh viễn với ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:61 - Ngươi sẽ nhớ lại tội ác đã làm, sẽ xấu hổ khi Ta ban đặc ân cho ngươi. Ta sẽ khiến chị em ngươi, là Sa-ma-ri và Sô-đôm, sẽ làm con gái của ngươi, mặc dù chúng không có phần trong giao ước của Ta và ngươi.
- Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
- Y-sai 48:8 - Phải, Ta sẽ cho các con biết những việc mới hoàn toàn, những điều các con chưa từng nghe. Vì Ta biết rõ các con phản nghịch thế nào. Các con đã được gọi như vậy từ khi sinh ra.
- 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
- Giê-rê-mi 5:11 - Vì nhà Ít-ra-ên và nhà Giu-đa đã đối xử với Ta đầy lừa lọc,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
- Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Sáng Thế Ký 3:6 - Người nữ nhìn trái cây ấy, thấy vừa ngon, vừa đẹp, lại quý, vì mở mang trí khôn. Bà liền hái và ăn. Rồi bà trao cho chồng đứng cạnh mình, chồng cũng ăn nữa.
- Gióp 31:33 - Tôi có che giấu tội mình như người khác làm, chôn chặt gian ác tận đáy lòng không?
- Sáng Thế Ký 3:11 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi: “Ai nói cho con biết con trần truồng? Con đã ăn trái cây Ta cấm phải không?”
- Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
- Ô-sê 5:7 - Chúng đã phản bội Chúa Hằng Hữu, chúng sinh ra những đứa con hoang. Giờ đây đạo giả dối của chúng sẽ ăn nuốt chúng và tiêu diệt luôn với tài sản của chúng.