Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sự kiêu ngạo của Ít-ra-ên đã tố cáo nó; Ít-ra-ên và Ép-ra-im sẽ vấp ngã trong tội ác mình. Giu-đa cũng vấp ngã với chúng.
  • 新标点和合本 - 以色列的骄傲当面见证自己。 故此,以色列和以法莲必因自己的罪孽跌倒; 犹大也必与他们一同跌倒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列的骄傲使自己脸面无光 ; 以色列和以法莲必因自己的罪孽跌倒, 犹大也必与他们一同跌倒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列的骄傲使自己脸面无光 ; 以色列和以法莲必因自己的罪孽跌倒, 犹大也必与他们一同跌倒。
  • 当代译本 - 以色列被自己的傲慢指控, 以色列和以法莲要跌倒在自己的罪中, 犹大也要一同跌倒。
  • 圣经新译本 - 以色列的骄傲当面指证自己, 以色列和以法莲因自己的罪孽跌倒, 犹大也与他们一同跌倒。
  • 现代标点和合本 - 以色列的骄傲当面见证自己, 故此,以色列和以法莲必因自己的罪孽跌倒, 犹大也必与他们一同跌倒。
  • 和合本(拼音版) - 以色列的骄傲当面见证自己。 故此,以色列和以法莲必因自己的罪孽跌倒, 犹大也必与他们一同跌倒。
  • New International Version - Israel’s arrogance testifies against them; the Israelites, even Ephraim, stumble in their sin; Judah also stumbles with them.
  • New International Reader's Version - Israel’s pride proves that they are guilty. The people of Ephraim trip and fall because they have sinned. Judah falls down along with them.
  • English Standard Version - The pride of Israel testifies to his face; Israel and Ephraim shall stumble in his guilt; Judah also shall stumble with them.
  • New Living Translation - “The arrogance of Israel testifies against her; Israel and Ephraim will stumble under their load of guilt. Judah, too, will fall with them.
  • The Message - “Bloated by arrogance, big as a house, they’re a public disgrace, The lot of them—Israel, Ephraim, Judah— lurching and weaving down their guilty streets. When they decide to get their lives together and go off looking for God once again, They’ll find it’s too late. I, God, will be long gone. They’ve played fast and loose with me for too long, filling the country with their bastard offspring. A plague of locusts will devastate their violated land.
  • Christian Standard Bible - Israel’s arrogance testifies against them. Both Israel and Ephraim stumble because of their iniquity; even Judah will stumble with them.
  • New American Standard Bible - Moreover, the pride of Israel testifies against him, And Israel and Ephraim stumble in their wrongdoing; Judah also has stumbled with them.
  • New King James Version - The pride of Israel testifies to his face; Therefore Israel and Ephraim stumble in their iniquity; Judah also stumbles with them.
  • Amplified Bible - But the pride and self-reliance of Israel testifies against him. Therefore Israel, and [especially] Ephraim, stumble and fall in their wickedness and guilt; Judah also has stumbled with them.
  • American Standard Version - And the pride of Israel doth testify to his face: therefore Israel and Ephraim shall stumble in their iniquity; Judah also shall stumble with them.
  • King James Version - And the pride of Israel doth testify to his face: therefore shall Israel and Ephraim fall in their iniquity; Judah also shall fall with them.
  • New English Translation - The arrogance of Israel testifies against it; Israel and Ephraim will be overthrown because of their iniquity. Even Judah will be brought down with them.
  • World English Bible - The pride of Israel testifies to his face. Therefore Israel and Ephraim will stumble in their iniquity. Judah also will stumble with them.
  • 新標點和合本 - 以色列的驕傲當面見證自己。 故此,以色列和以法蓮必因自己的罪孽跌倒; 猶大也必與他們一同跌倒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列的驕傲使自己臉面無光 ; 以色列和以法蓮必因自己的罪孽跌倒, 猶大也必與他們一同跌倒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列的驕傲使自己臉面無光 ; 以色列和以法蓮必因自己的罪孽跌倒, 猶大也必與他們一同跌倒。
  • 當代譯本 - 以色列被自己的傲慢指控, 以色列和以法蓮要跌倒在自己的罪中, 猶大也要一同跌倒。
  • 聖經新譯本 - 以色列的驕傲當面指證自己, 以色列和以法蓮因自己的罪孽跌倒, 猶大也與他們一同跌倒。
  • 呂振中譯本 - 以色列 的狂傲當面見證他自己的罪; 以法蓮 必因他 自己的罪孽而傾覆 ; 猶大 也必跟他們一同傾覆。
  • 現代標點和合本 - 以色列的驕傲當面見證自己, 故此,以色列和以法蓮必因自己的罪孽跌倒, 猶大也必與他們一同跌倒。
  • 文理和合譯本 - 以色列所誇者、覿面懲之、以色列與以法蓮、必因其罪而躓、猶大亦偕之躓、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族驕侈、惡跡已彰、必與以法蓮偕亡、猶大族亦必與之俱喪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 驕傲、目見卑降、 以色列 、 以法蓮 、必因罪愆顛仆、 猶大 亦與之顛仆、
  • Nueva Versión Internacional - La arrogancia de Israel testificará en su contra, Israel y Efraín tropezarán con su maldad, y hasta Judá caerá con ellos.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 교만이 그것을 증거하고 있으니 그들의 죄로 이스라엘이 넘어지고 유다도 그와 함께 넘어질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Гордость Израиля свидетельствует против него. Израильтяне и Ефрем спотыкаются из-за своих грехов. Иудея тоже спотыкается вместе с ними.
  • Восточный перевод - Гордость Исраила свидетельствует против него; Исраил и Ефраим спотыкаются из-за своих грехов; спотыкается и Иудея вместе с ними.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гордость Исраила свидетельствует против него; Исраил и Ефраим спотыкаются из-за своих грехов; спотыкается и Иудея вместе с ними.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гордость Исроила свидетельствует против него; Исроил и Ефраим спотыкаются из-за своих грехов; спотыкается и Иудея вместе с ними.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’orgueil d’Israël ╵témoigne contre lui, or, Israël et Ephraïm ╵tomberont par leur faute, même Juda ╵va tomber avec eux.
  • リビングバイブル - イスラエルの鼻持ちならない思い上がりは、 わたしの法廷で不利な証言となる。 イスラエルは罪の重荷によろめき、ユダも倒れる。
  • Nova Versão Internacional - A arrogância de Israel testifica contra eles; Israel e Efraim tropeçam em seu pecado; Judá também tropeça com eles.
  • Hoffnung für alle - Durch ihren Hochmut sprechen sie sich selbst das Urteil, ihre Schuld stürzt sie ins Verderben. Auch den Bewohnern von Juda wird es nicht anders ergehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความหยิ่งผยองของอิสราเอลเป็นหลักฐานผูกมัดพวกเขา ชนอิสราเอลและแม้แต่เอฟราอิมเองก็สะดุดล้มลงในบาป ยูดาห์ก็ล้มลงไปกับพวกเขาด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ภูมิใจ​ของ​อิสราเอล​เป็น​พยาน​ฟ้อง​ต่อ​หน้า​เขา อิสราเอล​และ​เอฟราอิม​จะ​สะดุด​ใน​ความ​ผิด​ของ​เขา ยูดาห์​จะ​สะดุด​ไป​ด้วย​กัน​กับ​พวก​เขา
交叉引用
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • Ô-sê 8:14 - Ít-ra-ên đã quên Đấng Tạo Hóa mình mà xây cất các đền miếu, và Giu-đa gia tăng các thành kiên cố. Vì thế, Ta sẽ giáng lửa đốt xuống các thành này và sẽ thiêu hủy các thành lũy của chúng.”
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • Ô-sê 4:5 - Vì vậy ngươi sẽ vấp ngã giữa ban ngày, và các tiên tri giả sẽ cùng vấp ngã với ngươi vào ban đêm. Ta sẽ diệt Ít-ra-ên, mẹ ngươi.
  • Y-sai 28:1 - Khốn cho thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im. Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó sẽ như bông hoa tàn tạ. Nó là sự kiêu ngạo của một dân ngã xuống vì rượu.
  • Y-sai 28:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ sai một người hùng mạnh chống lại nó. Như bão mưa đá và gió tàn hại, chúng sẽ xuất hiện trên nó như nước lớn dâng tràn và sẽ ném mạnh nó xuống đất.
  • Y-sai 28:3 - Thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im— sẽ bị giẫm nát dưới chân kẻ thù nó.
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Y-sai 9:9 - Người Ít-ra-ên và người Sa-ma-ri, là những người kiêu căng và ngang bướng, sẽ sớm biết sứ điệp ấy.
  • Y-sai 9:10 - Họ nói: “Chúng ta sẽ thay gạch đã đổ nát bằng đá đẽo, và thay cây sung đã bị đốn bằng cây bá hương.”
  • Y-sai 59:12 - Vì tội lỗi của chúng ta phạm quá nhiều trước mặt Đức Chúa Trời và tội lỗi chúng ta làm chứng nghịch chúng ta. Phải, chúng ta nhìn nhận tội ác mình.
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Châm Ngôn 24:16 - Vì người công chính vẫn đứng dậy, dù bị ngã bảy lần. Nhưng chỉ một tai vạ, người ác đã bại liệt ngay.
  • Châm Ngôn 11:21 - Người ác chắc chắn lãnh lấy hình phạt, con cháu người lành thế nào cũng nạn khỏi tai qua.
  • A-mốt 2:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Giu-đa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã từ khước sự dạy bảo của Chúa Hằng Hữu, và không vâng theo sắc lệnh Ngài. Chúng lầm đường lạc lối vì những tà thần mà tổ phụ chúng đã thờ lạy.
  • A-mốt 2:5 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên Giu-đa, và các chiến lũy của Giê-ru-sa-lem sẽ bị thiêu hủy.”
  • Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
  • Lu-ca 19:22 - Vua quát: ‘Ngươi là đầy tớ gian ngoa! Miệng lưỡi ngươi đã buộc tội ngươi, ta cứ theo lời ngươi nói mà xử ngươi. Đã biết ta nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi không kinh doanh, gặt hái nơi không cày cấy,
  • Châm Ngôn 11:5 - Đức công chính đưa đường người toàn thiện; kẻ dữ suy vong vì tội ác mình.
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
  • Châm Ngôn 30:13 - Có người đôi mắt kiêu căng, với cái nhìn khinh người.
  • Ê-xê-chi-ên 23:31 - Ngươi đã đi theo vết xe đổ của chị ngươi, nên Ta sẽ buộc ngươi uống chén thịnh nộ mà chị ngươi đã uống.
  • Ê-xê-chi-ên 23:32 - Phải, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngươi sẽ uống chén thịnh nộ của chị ngươi, là một chén lớn và sâu. Đó là chén đầy tràn sự khinh miệt và chế giễu.
  • Ê-xê-chi-ên 23:33 - Ngươi sẽ bị say khướt và khổ não, vì chén ngươi đầy nỗi đau thương và phiền muộn như chén của chị ngươi là Sa-ma-ri đã uống.
  • Ê-xê-chi-ên 23:34 - Ngươi sẽ uống chén khủng khiếp đến tận đáy chén. Rồi ngươi sẽ bị nghiền nát từng mảnh và đấm ngực ngươi trong đau đớn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!
  • Ê-xê-chi-ên 23:35 - Vì ngươi đã quên Ta và xoay lưng lại với Ta, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngươi phải gặt lấy hậu quả của thói bỉ ổi và dâm dục của ngươi.”
  • A-mốt 5:2 - “Trinh nữ Ít-ra-ên ngã xuống, chẳng bao giờ chỗi dậy nữa, Nó nằm sải dài trên đất, không ai nâng nó dậy.”
  • Ô-sê 7:10 - Tính kiêu ngạo của chúng đã tố cáo chúng, thế mà chúng chẳng quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng cũng chẳng tìm kiếm Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sự kiêu ngạo của Ít-ra-ên đã tố cáo nó; Ít-ra-ên và Ép-ra-im sẽ vấp ngã trong tội ác mình. Giu-đa cũng vấp ngã với chúng.
  • 新标点和合本 - 以色列的骄傲当面见证自己。 故此,以色列和以法莲必因自己的罪孽跌倒; 犹大也必与他们一同跌倒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列的骄傲使自己脸面无光 ; 以色列和以法莲必因自己的罪孽跌倒, 犹大也必与他们一同跌倒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列的骄傲使自己脸面无光 ; 以色列和以法莲必因自己的罪孽跌倒, 犹大也必与他们一同跌倒。
  • 当代译本 - 以色列被自己的傲慢指控, 以色列和以法莲要跌倒在自己的罪中, 犹大也要一同跌倒。
  • 圣经新译本 - 以色列的骄傲当面指证自己, 以色列和以法莲因自己的罪孽跌倒, 犹大也与他们一同跌倒。
  • 现代标点和合本 - 以色列的骄傲当面见证自己, 故此,以色列和以法莲必因自己的罪孽跌倒, 犹大也必与他们一同跌倒。
  • 和合本(拼音版) - 以色列的骄傲当面见证自己。 故此,以色列和以法莲必因自己的罪孽跌倒, 犹大也必与他们一同跌倒。
  • New International Version - Israel’s arrogance testifies against them; the Israelites, even Ephraim, stumble in their sin; Judah also stumbles with them.
  • New International Reader's Version - Israel’s pride proves that they are guilty. The people of Ephraim trip and fall because they have sinned. Judah falls down along with them.
  • English Standard Version - The pride of Israel testifies to his face; Israel and Ephraim shall stumble in his guilt; Judah also shall stumble with them.
  • New Living Translation - “The arrogance of Israel testifies against her; Israel and Ephraim will stumble under their load of guilt. Judah, too, will fall with them.
  • The Message - “Bloated by arrogance, big as a house, they’re a public disgrace, The lot of them—Israel, Ephraim, Judah— lurching and weaving down their guilty streets. When they decide to get their lives together and go off looking for God once again, They’ll find it’s too late. I, God, will be long gone. They’ve played fast and loose with me for too long, filling the country with their bastard offspring. A plague of locusts will devastate their violated land.
  • Christian Standard Bible - Israel’s arrogance testifies against them. Both Israel and Ephraim stumble because of their iniquity; even Judah will stumble with them.
  • New American Standard Bible - Moreover, the pride of Israel testifies against him, And Israel and Ephraim stumble in their wrongdoing; Judah also has stumbled with them.
  • New King James Version - The pride of Israel testifies to his face; Therefore Israel and Ephraim stumble in their iniquity; Judah also stumbles with them.
  • Amplified Bible - But the pride and self-reliance of Israel testifies against him. Therefore Israel, and [especially] Ephraim, stumble and fall in their wickedness and guilt; Judah also has stumbled with them.
  • American Standard Version - And the pride of Israel doth testify to his face: therefore Israel and Ephraim shall stumble in their iniquity; Judah also shall stumble with them.
  • King James Version - And the pride of Israel doth testify to his face: therefore shall Israel and Ephraim fall in their iniquity; Judah also shall fall with them.
  • New English Translation - The arrogance of Israel testifies against it; Israel and Ephraim will be overthrown because of their iniquity. Even Judah will be brought down with them.
  • World English Bible - The pride of Israel testifies to his face. Therefore Israel and Ephraim will stumble in their iniquity. Judah also will stumble with them.
  • 新標點和合本 - 以色列的驕傲當面見證自己。 故此,以色列和以法蓮必因自己的罪孽跌倒; 猶大也必與他們一同跌倒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列的驕傲使自己臉面無光 ; 以色列和以法蓮必因自己的罪孽跌倒, 猶大也必與他們一同跌倒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列的驕傲使自己臉面無光 ; 以色列和以法蓮必因自己的罪孽跌倒, 猶大也必與他們一同跌倒。
  • 當代譯本 - 以色列被自己的傲慢指控, 以色列和以法蓮要跌倒在自己的罪中, 猶大也要一同跌倒。
  • 聖經新譯本 - 以色列的驕傲當面指證自己, 以色列和以法蓮因自己的罪孽跌倒, 猶大也與他們一同跌倒。
  • 呂振中譯本 - 以色列 的狂傲當面見證他自己的罪; 以法蓮 必因他 自己的罪孽而傾覆 ; 猶大 也必跟他們一同傾覆。
  • 現代標點和合本 - 以色列的驕傲當面見證自己, 故此,以色列和以法蓮必因自己的罪孽跌倒, 猶大也必與他們一同跌倒。
  • 文理和合譯本 - 以色列所誇者、覿面懲之、以色列與以法蓮、必因其罪而躓、猶大亦偕之躓、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族驕侈、惡跡已彰、必與以法蓮偕亡、猶大族亦必與之俱喪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 驕傲、目見卑降、 以色列 、 以法蓮 、必因罪愆顛仆、 猶大 亦與之顛仆、
  • Nueva Versión Internacional - La arrogancia de Israel testificará en su contra, Israel y Efraín tropezarán con su maldad, y hasta Judá caerá con ellos.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 교만이 그것을 증거하고 있으니 그들의 죄로 이스라엘이 넘어지고 유다도 그와 함께 넘어질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Гордость Израиля свидетельствует против него. Израильтяне и Ефрем спотыкаются из-за своих грехов. Иудея тоже спотыкается вместе с ними.
  • Восточный перевод - Гордость Исраила свидетельствует против него; Исраил и Ефраим спотыкаются из-за своих грехов; спотыкается и Иудея вместе с ними.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гордость Исраила свидетельствует против него; Исраил и Ефраим спотыкаются из-за своих грехов; спотыкается и Иудея вместе с ними.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гордость Исроила свидетельствует против него; Исроил и Ефраим спотыкаются из-за своих грехов; спотыкается и Иудея вместе с ними.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’orgueil d’Israël ╵témoigne contre lui, or, Israël et Ephraïm ╵tomberont par leur faute, même Juda ╵va tomber avec eux.
  • リビングバイブル - イスラエルの鼻持ちならない思い上がりは、 わたしの法廷で不利な証言となる。 イスラエルは罪の重荷によろめき、ユダも倒れる。
  • Nova Versão Internacional - A arrogância de Israel testifica contra eles; Israel e Efraim tropeçam em seu pecado; Judá também tropeça com eles.
  • Hoffnung für alle - Durch ihren Hochmut sprechen sie sich selbst das Urteil, ihre Schuld stürzt sie ins Verderben. Auch den Bewohnern von Juda wird es nicht anders ergehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความหยิ่งผยองของอิสราเอลเป็นหลักฐานผูกมัดพวกเขา ชนอิสราเอลและแม้แต่เอฟราอิมเองก็สะดุดล้มลงในบาป ยูดาห์ก็ล้มลงไปกับพวกเขาด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ภูมิใจ​ของ​อิสราเอล​เป็น​พยาน​ฟ้อง​ต่อ​หน้า​เขา อิสราเอล​และ​เอฟราอิม​จะ​สะดุด​ใน​ความ​ผิด​ของ​เขา ยูดาห์​จะ​สะดุด​ไป​ด้วย​กัน​กับ​พวก​เขา
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • Ô-sê 8:14 - Ít-ra-ên đã quên Đấng Tạo Hóa mình mà xây cất các đền miếu, và Giu-đa gia tăng các thành kiên cố. Vì thế, Ta sẽ giáng lửa đốt xuống các thành này và sẽ thiêu hủy các thành lũy của chúng.”
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • Ô-sê 4:5 - Vì vậy ngươi sẽ vấp ngã giữa ban ngày, và các tiên tri giả sẽ cùng vấp ngã với ngươi vào ban đêm. Ta sẽ diệt Ít-ra-ên, mẹ ngươi.
  • Y-sai 28:1 - Khốn cho thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im. Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó sẽ như bông hoa tàn tạ. Nó là sự kiêu ngạo của một dân ngã xuống vì rượu.
  • Y-sai 28:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ sai một người hùng mạnh chống lại nó. Như bão mưa đá và gió tàn hại, chúng sẽ xuất hiện trên nó như nước lớn dâng tràn và sẽ ném mạnh nó xuống đất.
  • Y-sai 28:3 - Thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im— sẽ bị giẫm nát dưới chân kẻ thù nó.
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Y-sai 9:9 - Người Ít-ra-ên và người Sa-ma-ri, là những người kiêu căng và ngang bướng, sẽ sớm biết sứ điệp ấy.
  • Y-sai 9:10 - Họ nói: “Chúng ta sẽ thay gạch đã đổ nát bằng đá đẽo, và thay cây sung đã bị đốn bằng cây bá hương.”
  • Y-sai 59:12 - Vì tội lỗi của chúng ta phạm quá nhiều trước mặt Đức Chúa Trời và tội lỗi chúng ta làm chứng nghịch chúng ta. Phải, chúng ta nhìn nhận tội ác mình.
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Châm Ngôn 24:16 - Vì người công chính vẫn đứng dậy, dù bị ngã bảy lần. Nhưng chỉ một tai vạ, người ác đã bại liệt ngay.
  • Châm Ngôn 11:21 - Người ác chắc chắn lãnh lấy hình phạt, con cháu người lành thế nào cũng nạn khỏi tai qua.
  • A-mốt 2:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Giu-đa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã từ khước sự dạy bảo của Chúa Hằng Hữu, và không vâng theo sắc lệnh Ngài. Chúng lầm đường lạc lối vì những tà thần mà tổ phụ chúng đã thờ lạy.
  • A-mốt 2:5 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên Giu-đa, và các chiến lũy của Giê-ru-sa-lem sẽ bị thiêu hủy.”
  • Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
  • Lu-ca 19:22 - Vua quát: ‘Ngươi là đầy tớ gian ngoa! Miệng lưỡi ngươi đã buộc tội ngươi, ta cứ theo lời ngươi nói mà xử ngươi. Đã biết ta nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi không kinh doanh, gặt hái nơi không cày cấy,
  • Châm Ngôn 11:5 - Đức công chính đưa đường người toàn thiện; kẻ dữ suy vong vì tội ác mình.
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
  • Châm Ngôn 30:13 - Có người đôi mắt kiêu căng, với cái nhìn khinh người.
  • Ê-xê-chi-ên 23:31 - Ngươi đã đi theo vết xe đổ của chị ngươi, nên Ta sẽ buộc ngươi uống chén thịnh nộ mà chị ngươi đã uống.
  • Ê-xê-chi-ên 23:32 - Phải, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngươi sẽ uống chén thịnh nộ của chị ngươi, là một chén lớn và sâu. Đó là chén đầy tràn sự khinh miệt và chế giễu.
  • Ê-xê-chi-ên 23:33 - Ngươi sẽ bị say khướt và khổ não, vì chén ngươi đầy nỗi đau thương và phiền muộn như chén của chị ngươi là Sa-ma-ri đã uống.
  • Ê-xê-chi-ên 23:34 - Ngươi sẽ uống chén khủng khiếp đến tận đáy chén. Rồi ngươi sẽ bị nghiền nát từng mảnh và đấm ngực ngươi trong đau đớn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!
  • Ê-xê-chi-ên 23:35 - Vì ngươi đã quên Ta và xoay lưng lại với Ta, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngươi phải gặt lấy hậu quả của thói bỉ ổi và dâm dục của ngươi.”
  • A-mốt 5:2 - “Trinh nữ Ít-ra-ên ngã xuống, chẳng bao giờ chỗi dậy nữa, Nó nằm sải dài trên đất, không ai nâng nó dậy.”
  • Ô-sê 7:10 - Tính kiêu ngạo của chúng đã tố cáo chúng, thế mà chúng chẳng quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng cũng chẳng tìm kiếm Ngài.
圣经
资源
计划
奉献