Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
  • 新标点和合本 - “以色列啊,你虽然行淫, 犹大却不可犯罪。 不要往吉甲去, 不要上到伯亚文, 也不要指着永生的耶和华起誓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列啊,你虽然行淫, 犹大却不可犯罪; 不要往吉甲去, 不要上到伯‧亚文, 也不要指着永生的耶和华起誓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列啊,你虽然行淫, 犹大却不可犯罪; 不要往吉甲去, 不要上到伯‧亚文, 也不要指着永生的耶和华起誓。
  • 当代译本 - “虽然以色列如同妓女,对我不忠, 但不要使犹大犯罪。 不要到吉甲去, 不要到伯·亚文 去, 不要凭永活的耶和华起誓。
  • 圣经新译本 - 以色列啊!你虽然行淫, 犹大却不可犯罪, 不要往吉甲去, 不要上到伯.亚文, 也不要指着永活的耶和华起誓。
  • 现代标点和合本 - “以色列啊,你虽然行淫, 犹大却不可犯罪。 不要往吉甲去, 不要上到伯亚文, 也不要指着永生的耶和华起誓。
  • 和合本(拼音版) - “以色列啊,你虽然行淫, 犹大却不可犯罪。 不要往吉甲去, 不要上到伯亚文, 也不要指着永生的耶和华起誓。
  • New International Version - “Though you, Israel, commit adultery, do not let Judah become guilty. “Do not go to Gilgal; do not go up to Beth Aven. And do not swear, ‘As surely as the Lord lives!’
  • New International Reader's Version - “Israel, you are not faithful to me. But I do not want Judah to become guilty too. “My people, do not go to Gilgal to offer sacrifices. Do not go up to Bethel to worship other gods. When you make a promise, do not say, ‘You can be sure that the Lord is alive.’
  • English Standard Version - Though you play the whore, O Israel, let not Judah become guilty. Enter not into Gilgal, nor go up to Beth-aven, and swear not, “As the Lord lives.”
  • New Living Translation - “Though you, Israel, are a prostitute, may Judah not be guilty of such things. Do not join the false worship at Gilgal or Beth-aven, and do not take oaths there in the Lord’s name.
  • The Message - “You’ve ruined your own life, Israel— but don’t drag Judah down with you! Don’t go to the sex shrine at Gilgal, don’t go to that sin city Bethel, Don’t go around saying ‘God bless you’ and not mean it, taking God’s name in vain. Israel is stubborn as a mule. How can God lead him like a lamb to open pasture? Ephraim is addicted to idols. Let him go. When the beer runs out, it’s sex, sex, and more sex. Bold and sordid debauchery— how they love it! The whirlwind has them in its clutches. Their sex-worship leaves them finally impotent.”
  • Christian Standard Bible - Israel, if you act promiscuously, don’t let Judah become guilty! Do not go to Gilgal or make a pilgrimage to Beth-aven, and do not swear an oath: As the Lord lives!
  • New American Standard Bible - Though you, Israel, play the prostitute, Judah must not become guilty; Also you are not to go to Gilgal, Nor go up to Beth-aven And take the oath: “As the Lord lives!”
  • New King James Version - “Though you, Israel, play the harlot, Let not Judah offend. Do not come up to Gilgal, Nor go up to Beth Aven, Nor swear an oath, saying, ‘As the Lord lives’—
  • Amplified Bible - Though you, Israel, play the prostitute [by worshiping idols], Do not let Judah become guilty [of the same thing]; And do not go to Gilgal [where idols are worshiped], Or go up to Beth-aven (House of Wickedness), Nor swear [oaths in idolatrous worship, saying], “As the Lord lives!”
  • American Standard Version - Though thou, Israel, play the harlot, yet let not Judah offend; and come not ye unto Gilgal, neither go ye up to Beth-aven, nor swear, As Jehovah liveth.
  • King James Version - Though thou, Israel, play the harlot, yet let not Judah offend; and come not ye unto Gilgal, neither go ye up to Beth–aven, nor swear, The Lord liveth.
  • New English Translation - Although you, O Israel, commit adultery, do not let Judah become guilty! Do not journey to Gilgal! Do not go up to Beth Aven! Do not swear, “As surely as the Lord lives!”
  • World English Bible - “Though you, Israel, play the prostitute, yet don’t let Judah offend; and don’t come to Gilgal, neither go up to Beth Aven, nor swear, ‘As Yahweh lives.’
  • 新標點和合本 - 以色列啊,你雖然行淫, 猶大卻不可犯罪。 不要往吉甲去, 不要上到伯‧亞文, 也不要指着永生的耶和華起誓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列啊,你雖然行淫, 猶大卻不可犯罪; 不要往吉甲去, 不要上到伯‧亞文, 也不要指着永生的耶和華起誓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列啊,你雖然行淫, 猶大卻不可犯罪; 不要往吉甲去, 不要上到伯‧亞文, 也不要指着永生的耶和華起誓。
  • 當代譯本 - 「雖然以色列如同妓女,對我不忠, 但不要使猶大犯罪。 不要到吉甲去, 不要到伯·亞文 去, 不要憑永活的耶和華起誓。
  • 聖經新譯本 - 以色列啊!你雖然行淫, 猶大卻不可犯罪, 不要往吉甲去, 不要上到伯.亞文, 也不要指著永活的耶和華起誓。
  • 呂振中譯本 - 以色列 啊,你雖然行淫, 別讓 猶大 「有罪」哦。 不要往 吉甲 去, 不要上 伯亞文 , 也不要指着永活的永恆主來起誓。
  • 現代標點和合本 - 「以色列啊,你雖然行淫, 猶大卻不可犯罪。 不要往吉甲去, 不要上到伯亞文, 也不要指著永生的耶和華起誓。
  • 文理和合譯本 - 以色列歟、爾雖行淫、猶大不可干罪、勿至吉甲、勿往伯亞文、勿指維生之耶和華而誓、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族縱欲行淫、猶大族勿效其尤、勿詣吉甲、 勿至伯亞文、否則猶謂崇敬我耶和華可乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 乎、爾行淫時、勿誘 猶大 效尤、勿詣 吉甲 、勿至 伯亞文 、發誓勿云、我指永生之主而誓、 發誓勿云我指永生之主而誓或作勿指永生之主而誓
  • Nueva Versión Internacional - »Si tú, Israel, te prostituyes, ¡que no resulte culpable Judá! »No vayan a Guilgal ni suban a Bet Avén, ni juren: “¡Por la vida del Señor!”
  • 현대인의 성경 - “이스라엘아, 비록 너는 창녀짓을 하여도 유다는 죄를 짓게 하지 말아라. 너는 길갈로 가지 말며 벧엘로 올라가지 말고 살아 있는 나 여호와의 이름으로 맹세하지도 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Хотя ты и блудишь, Израиль, пусть хоть Иуда не грешит. Не ходите в Гилгал, не поднимайтесь в Бет-Авен , и не клянитесь там: «Верно, как и то, что жив Господь!»
  • Восточный перевод - Хотя ты и блудишь, Исраил, пусть хоть Иудея не грешит. Не ходите в Гилгал, не поднимайтесь в Бет-Авен («дом зла») . Не клянитесь там: «Верно, как и то, что жив Вечный!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хотя ты и блудишь, Исраил, пусть хоть Иудея не грешит. Не ходите в Гилгал, не поднимайтесь в Бет-Авен («дом зла») . Не клянитесь там: «Верно, как и то, что жив Вечный!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хотя ты и блудишь, Исроил, пусть хоть Иудея не грешит. Не ходите в Гилгал, не поднимайтесь в Бет-Авен («дом зла») . Не клянитесь там: «Верно, как и то, что жив Вечный!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu te prostitues, ╵ô Israël, que Juda ne se rende pas coupable ! N’allez pas à Guilgal , ne montez pas à Beth-Aven , et ne jurez pas en disant : “L’Eternel est vivant.”
  • リビングバイブル - イスラエルが売春婦のようであっても、どうかユダは そのような生活から遠ざかっていてくれるように。 ユダよ、彼らの仲間になるな。 彼らはギルガルやベテルで、 心にもなくわたしを礼拝している。 その礼拝は見せかけにすぎない。
  • Nova Versão Internacional - “Embora você adultere, ó Israel, que Judá não se torne culpada! “Deixem de ir a Gilgal; não subam a Bete-Áven . E não digam: ‘Juro pelo nome do Senhor!’
  • Hoffnung für alle - Doch auch wenn Israel mir untreu ist, soll Juda sich nicht schuldig machen. Ihr Judäer, geht nicht in die Heiligtümer von Gilgal oder Bet-Awen ! Schwört nicht: ›So wahr der Herr lebt‹!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อิสราเอลเอ๋ย แม้เจ้าจะคบชู้ ก็อย่าให้ยูดาห์ทำผิดไป “อย่าไปที่กิลกาล อย่าไปยังเบธอาเวน และอย่าสาบานโดยกล่าวว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด!’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ อิสราเอล​เอ๋ย แม้​ว่า​เจ้า​กระทำ​ตน​เป็น​แพศยา ก็​อย่า​ปล่อย​ให้​ยูดาห์​มี​ความ​ผิด อย่า​เข้า​ไป​ใน​กิลกาล หรือ​ขึ้น​ไป​ยัง​เบธอาเวน และ​อย่า​สาบาน​ดังนี้​ว่า ‘ตราบ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ชีวิต​อยู่​ฉัน​ใด’
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 20:39 - Hỡi nhà Ít-ra-ên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cáo phán: Hãy cứ đi và thờ phượng các thần của các ngươi, nhưng sớm hay muộn các ngươi cũng sẽ vâng phục Ta và sẽ thôi sỉ nhục Danh Thánh Ta bằng các lễ vật và thần tượng.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Ô-sê 4:12 - Chúng cầu vấn thần tượng bằng gỗ! Chúng nghĩ một cây que có thể nói về tương lai! Thờ lạy thần tượng lâu ngày đã khiến chúng ngu muội. Chúng buông mình hành dâm, thờ lạy các thần khác và lìa bỏ Đức Chúa Trời của chúng.
  • Ô-sê 11:12 - Ép-ra-im bao bọc Ta bằng lời dối trá và lừa gạt, nhưng Giu-đa vẫn vâng phục Đức Chúa Trời và trung tín với Đấng Thánh.
  • 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
  • A-mốt 6:10 - Khi những bà con là người có trách nhiệm thiêu các xác chết vào nhà để đem các thi thể ra ngoài, người ấy sẽ hỏi kẻ duy nhất còn sống sót rằng: “Còn ai nữa không?” Khi người kia đáp: “Không, vì …,” thì người ấy sẽ cắt ngang và nói: “Ngừng lại! Đừng nói đến Danh của Chúa Hằng Hữu”.)
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Giê-rê-mi 3:7 - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
  • Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 3:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Ngay cả Ít-ra-ên bất trung cũng ít tội hơn Giu-đa phản trắc!
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 23:4 - Người chị tên là Ô-hô-la, và người em tên là Ô-hô-li-ba. Ta cưới chúng, và chúng sinh cho Ta con trai và con gái. Ta đang nói về Sa-ma-ri và Giê-ru-sa-lem, Ô-hô-la là Sa-ma-ri và Ô-hô-li-ba là Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 23:5 - Tuy nhiên, Ô-hô-la bỏ Ta để đi theo các thần khác, nó phải lòng các quan chức A-sy-ri.
  • Ê-xê-chi-ên 23:6 - Chúng đều là trai tráng xinh đẹp, làm thủ lĩnh và tướng lãnh, mặc quân phục màu xanh đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong.
  • Ê-xê-chi-ên 23:7 - Nó bán thân cho những người ưu tú nhất của A-sy-ri, thờ lạy thần tượng của chúng, làm ô uế bản thân.
  • Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
  • Lu-ca 12:47 - Bị phạt nặng như thế, vì nó đã biết ý chủ nhưng không làm, cũng chẳng chuẩn bị sẵn sàng.
  • Lu-ca 12:48 - Nhưng người nào không biết mà phạm lỗi, sẽ bị hình phạt nhẹ hơn. Ai được giao cho nhiều, sẽ bị đòi hỏi nhiều, vì trách nhiệm nặng nề hơn.”
  • A-mốt 5:5 - Đừng thờ lạy các bàn thờ tà thần tại Bê-tên; đừng đi đến các miếu thờ tại Ghinh-ganh hay Bê-e-sê-ba. Vì người Ghinh-ganh sẽ bị kéo đi lưu đày, và người Bê-tên sẽ bị tàn phá.”
  • Ô-sê 5:8 - Hãy báo động ở Ghi-bê-a! Hãy thổi kèn ở Ra-ma! Hãy kêu la ở Bết-a-ven! Hãy vào chiến trận, hỡi các dũng sĩ Bên-gia-min!
  • A-mốt 8:14 - Những kẻ thề nguyện trong danh các thần của Sa-ma-ri— những ai thề trong danh các thần của Đan và thề trong danh các thần của Bê-e-sê-ba— tất cả sẽ bị ngã xuống, không bao giờ chỗi dậy.”
  • Ô-sê 10:8 - Các đền miếu ở A-ven, là nơi Ít-ra-ên phạm tội, sẽ tiêu tan. Gai gốc và bụi rậm sẽ mọc chung quanh bàn thờ họ. Họ sẽ cầu xin các núi: “Hãy chôn chúng tôi!” Và nài xin các đồi: “Hãy ngã trên chúng tôi!”
  • Ô-sê 10:5 - Người Sa-ma-ri run sợ cho các tượng bò con ở Bết-a-ven. Dân chúng buồn rầu và các thầy tế lễ than khóc, vì vinh quang thần tượng không còn nữa.
  • Giê-rê-mi 5:2 - Nhưng dù chúng thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ thì cũng là thề dối!”
  • A-mốt 4:4 - “Hãy đến Bê-tên mà dâng sinh tế cho các tà thần đi. Hãy cứ phạm tội nhiều hơn tại Ghinh-ganh. Hãy đem dâng sinh tế vào mỗi buổi sáng, và cứ mỗi ba ngày thì dâng các phần mười của các ngươi.
  • Ô-sê 12:11 - Nhưng người Ga-la-át chứa đầy tội ác vì họ thờ lạy thần tượng. Và Ghinh-ganh cũng vậy, họ dâng tế bò đực; bàn thờ của họ bị lật đổ thành đống đá vụn trên các luống cày ngoài đồng ruộng.
  • Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
  • 新标点和合本 - “以色列啊,你虽然行淫, 犹大却不可犯罪。 不要往吉甲去, 不要上到伯亚文, 也不要指着永生的耶和华起誓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列啊,你虽然行淫, 犹大却不可犯罪; 不要往吉甲去, 不要上到伯‧亚文, 也不要指着永生的耶和华起誓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列啊,你虽然行淫, 犹大却不可犯罪; 不要往吉甲去, 不要上到伯‧亚文, 也不要指着永生的耶和华起誓。
  • 当代译本 - “虽然以色列如同妓女,对我不忠, 但不要使犹大犯罪。 不要到吉甲去, 不要到伯·亚文 去, 不要凭永活的耶和华起誓。
  • 圣经新译本 - 以色列啊!你虽然行淫, 犹大却不可犯罪, 不要往吉甲去, 不要上到伯.亚文, 也不要指着永活的耶和华起誓。
  • 现代标点和合本 - “以色列啊,你虽然行淫, 犹大却不可犯罪。 不要往吉甲去, 不要上到伯亚文, 也不要指着永生的耶和华起誓。
  • 和合本(拼音版) - “以色列啊,你虽然行淫, 犹大却不可犯罪。 不要往吉甲去, 不要上到伯亚文, 也不要指着永生的耶和华起誓。
  • New International Version - “Though you, Israel, commit adultery, do not let Judah become guilty. “Do not go to Gilgal; do not go up to Beth Aven. And do not swear, ‘As surely as the Lord lives!’
  • New International Reader's Version - “Israel, you are not faithful to me. But I do not want Judah to become guilty too. “My people, do not go to Gilgal to offer sacrifices. Do not go up to Bethel to worship other gods. When you make a promise, do not say, ‘You can be sure that the Lord is alive.’
  • English Standard Version - Though you play the whore, O Israel, let not Judah become guilty. Enter not into Gilgal, nor go up to Beth-aven, and swear not, “As the Lord lives.”
  • New Living Translation - “Though you, Israel, are a prostitute, may Judah not be guilty of such things. Do not join the false worship at Gilgal or Beth-aven, and do not take oaths there in the Lord’s name.
  • The Message - “You’ve ruined your own life, Israel— but don’t drag Judah down with you! Don’t go to the sex shrine at Gilgal, don’t go to that sin city Bethel, Don’t go around saying ‘God bless you’ and not mean it, taking God’s name in vain. Israel is stubborn as a mule. How can God lead him like a lamb to open pasture? Ephraim is addicted to idols. Let him go. When the beer runs out, it’s sex, sex, and more sex. Bold and sordid debauchery— how they love it! The whirlwind has them in its clutches. Their sex-worship leaves them finally impotent.”
  • Christian Standard Bible - Israel, if you act promiscuously, don’t let Judah become guilty! Do not go to Gilgal or make a pilgrimage to Beth-aven, and do not swear an oath: As the Lord lives!
  • New American Standard Bible - Though you, Israel, play the prostitute, Judah must not become guilty; Also you are not to go to Gilgal, Nor go up to Beth-aven And take the oath: “As the Lord lives!”
  • New King James Version - “Though you, Israel, play the harlot, Let not Judah offend. Do not come up to Gilgal, Nor go up to Beth Aven, Nor swear an oath, saying, ‘As the Lord lives’—
  • Amplified Bible - Though you, Israel, play the prostitute [by worshiping idols], Do not let Judah become guilty [of the same thing]; And do not go to Gilgal [where idols are worshiped], Or go up to Beth-aven (House of Wickedness), Nor swear [oaths in idolatrous worship, saying], “As the Lord lives!”
  • American Standard Version - Though thou, Israel, play the harlot, yet let not Judah offend; and come not ye unto Gilgal, neither go ye up to Beth-aven, nor swear, As Jehovah liveth.
  • King James Version - Though thou, Israel, play the harlot, yet let not Judah offend; and come not ye unto Gilgal, neither go ye up to Beth–aven, nor swear, The Lord liveth.
  • New English Translation - Although you, O Israel, commit adultery, do not let Judah become guilty! Do not journey to Gilgal! Do not go up to Beth Aven! Do not swear, “As surely as the Lord lives!”
  • World English Bible - “Though you, Israel, play the prostitute, yet don’t let Judah offend; and don’t come to Gilgal, neither go up to Beth Aven, nor swear, ‘As Yahweh lives.’
  • 新標點和合本 - 以色列啊,你雖然行淫, 猶大卻不可犯罪。 不要往吉甲去, 不要上到伯‧亞文, 也不要指着永生的耶和華起誓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列啊,你雖然行淫, 猶大卻不可犯罪; 不要往吉甲去, 不要上到伯‧亞文, 也不要指着永生的耶和華起誓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列啊,你雖然行淫, 猶大卻不可犯罪; 不要往吉甲去, 不要上到伯‧亞文, 也不要指着永生的耶和華起誓。
  • 當代譯本 - 「雖然以色列如同妓女,對我不忠, 但不要使猶大犯罪。 不要到吉甲去, 不要到伯·亞文 去, 不要憑永活的耶和華起誓。
  • 聖經新譯本 - 以色列啊!你雖然行淫, 猶大卻不可犯罪, 不要往吉甲去, 不要上到伯.亞文, 也不要指著永活的耶和華起誓。
  • 呂振中譯本 - 以色列 啊,你雖然行淫, 別讓 猶大 「有罪」哦。 不要往 吉甲 去, 不要上 伯亞文 , 也不要指着永活的永恆主來起誓。
  • 現代標點和合本 - 「以色列啊,你雖然行淫, 猶大卻不可犯罪。 不要往吉甲去, 不要上到伯亞文, 也不要指著永生的耶和華起誓。
  • 文理和合譯本 - 以色列歟、爾雖行淫、猶大不可干罪、勿至吉甲、勿往伯亞文、勿指維生之耶和華而誓、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族縱欲行淫、猶大族勿效其尤、勿詣吉甲、 勿至伯亞文、否則猶謂崇敬我耶和華可乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 乎、爾行淫時、勿誘 猶大 效尤、勿詣 吉甲 、勿至 伯亞文 、發誓勿云、我指永生之主而誓、 發誓勿云我指永生之主而誓或作勿指永生之主而誓
  • Nueva Versión Internacional - »Si tú, Israel, te prostituyes, ¡que no resulte culpable Judá! »No vayan a Guilgal ni suban a Bet Avén, ni juren: “¡Por la vida del Señor!”
  • 현대인의 성경 - “이스라엘아, 비록 너는 창녀짓을 하여도 유다는 죄를 짓게 하지 말아라. 너는 길갈로 가지 말며 벧엘로 올라가지 말고 살아 있는 나 여호와의 이름으로 맹세하지도 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Хотя ты и блудишь, Израиль, пусть хоть Иуда не грешит. Не ходите в Гилгал, не поднимайтесь в Бет-Авен , и не клянитесь там: «Верно, как и то, что жив Господь!»
  • Восточный перевод - Хотя ты и блудишь, Исраил, пусть хоть Иудея не грешит. Не ходите в Гилгал, не поднимайтесь в Бет-Авен («дом зла») . Не клянитесь там: «Верно, как и то, что жив Вечный!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хотя ты и блудишь, Исраил, пусть хоть Иудея не грешит. Не ходите в Гилгал, не поднимайтесь в Бет-Авен («дом зла») . Не клянитесь там: «Верно, как и то, что жив Вечный!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хотя ты и блудишь, Исроил, пусть хоть Иудея не грешит. Не ходите в Гилгал, не поднимайтесь в Бет-Авен («дом зла») . Не клянитесь там: «Верно, как и то, что жив Вечный!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu te prostitues, ╵ô Israël, que Juda ne se rende pas coupable ! N’allez pas à Guilgal , ne montez pas à Beth-Aven , et ne jurez pas en disant : “L’Eternel est vivant.”
  • リビングバイブル - イスラエルが売春婦のようであっても、どうかユダは そのような生活から遠ざかっていてくれるように。 ユダよ、彼らの仲間になるな。 彼らはギルガルやベテルで、 心にもなくわたしを礼拝している。 その礼拝は見せかけにすぎない。
  • Nova Versão Internacional - “Embora você adultere, ó Israel, que Judá não se torne culpada! “Deixem de ir a Gilgal; não subam a Bete-Áven . E não digam: ‘Juro pelo nome do Senhor!’
  • Hoffnung für alle - Doch auch wenn Israel mir untreu ist, soll Juda sich nicht schuldig machen. Ihr Judäer, geht nicht in die Heiligtümer von Gilgal oder Bet-Awen ! Schwört nicht: ›So wahr der Herr lebt‹!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อิสราเอลเอ๋ย แม้เจ้าจะคบชู้ ก็อย่าให้ยูดาห์ทำผิดไป “อย่าไปที่กิลกาล อย่าไปยังเบธอาเวน และอย่าสาบานโดยกล่าวว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด!’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ อิสราเอล​เอ๋ย แม้​ว่า​เจ้า​กระทำ​ตน​เป็น​แพศยา ก็​อย่า​ปล่อย​ให้​ยูดาห์​มี​ความ​ผิด อย่า​เข้า​ไป​ใน​กิลกาล หรือ​ขึ้น​ไป​ยัง​เบธอาเวน และ​อย่า​สาบาน​ดังนี้​ว่า ‘ตราบ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ชีวิต​อยู่​ฉัน​ใด’
  • Ê-xê-chi-ên 20:39 - Hỡi nhà Ít-ra-ên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cáo phán: Hãy cứ đi và thờ phượng các thần của các ngươi, nhưng sớm hay muộn các ngươi cũng sẽ vâng phục Ta và sẽ thôi sỉ nhục Danh Thánh Ta bằng các lễ vật và thần tượng.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Ô-sê 4:12 - Chúng cầu vấn thần tượng bằng gỗ! Chúng nghĩ một cây que có thể nói về tương lai! Thờ lạy thần tượng lâu ngày đã khiến chúng ngu muội. Chúng buông mình hành dâm, thờ lạy các thần khác và lìa bỏ Đức Chúa Trời của chúng.
  • Ô-sê 11:12 - Ép-ra-im bao bọc Ta bằng lời dối trá và lừa gạt, nhưng Giu-đa vẫn vâng phục Đức Chúa Trời và trung tín với Đấng Thánh.
  • 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
  • A-mốt 6:10 - Khi những bà con là người có trách nhiệm thiêu các xác chết vào nhà để đem các thi thể ra ngoài, người ấy sẽ hỏi kẻ duy nhất còn sống sót rằng: “Còn ai nữa không?” Khi người kia đáp: “Không, vì …,” thì người ấy sẽ cắt ngang và nói: “Ngừng lại! Đừng nói đến Danh của Chúa Hằng Hữu”.)
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Giê-rê-mi 3:7 - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
  • Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 3:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Ngay cả Ít-ra-ên bất trung cũng ít tội hơn Giu-đa phản trắc!
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 23:4 - Người chị tên là Ô-hô-la, và người em tên là Ô-hô-li-ba. Ta cưới chúng, và chúng sinh cho Ta con trai và con gái. Ta đang nói về Sa-ma-ri và Giê-ru-sa-lem, Ô-hô-la là Sa-ma-ri và Ô-hô-li-ba là Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 23:5 - Tuy nhiên, Ô-hô-la bỏ Ta để đi theo các thần khác, nó phải lòng các quan chức A-sy-ri.
  • Ê-xê-chi-ên 23:6 - Chúng đều là trai tráng xinh đẹp, làm thủ lĩnh và tướng lãnh, mặc quân phục màu xanh đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong.
  • Ê-xê-chi-ên 23:7 - Nó bán thân cho những người ưu tú nhất của A-sy-ri, thờ lạy thần tượng của chúng, làm ô uế bản thân.
  • Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
  • Lu-ca 12:47 - Bị phạt nặng như thế, vì nó đã biết ý chủ nhưng không làm, cũng chẳng chuẩn bị sẵn sàng.
  • Lu-ca 12:48 - Nhưng người nào không biết mà phạm lỗi, sẽ bị hình phạt nhẹ hơn. Ai được giao cho nhiều, sẽ bị đòi hỏi nhiều, vì trách nhiệm nặng nề hơn.”
  • A-mốt 5:5 - Đừng thờ lạy các bàn thờ tà thần tại Bê-tên; đừng đi đến các miếu thờ tại Ghinh-ganh hay Bê-e-sê-ba. Vì người Ghinh-ganh sẽ bị kéo đi lưu đày, và người Bê-tên sẽ bị tàn phá.”
  • Ô-sê 5:8 - Hãy báo động ở Ghi-bê-a! Hãy thổi kèn ở Ra-ma! Hãy kêu la ở Bết-a-ven! Hãy vào chiến trận, hỡi các dũng sĩ Bên-gia-min!
  • A-mốt 8:14 - Những kẻ thề nguyện trong danh các thần của Sa-ma-ri— những ai thề trong danh các thần của Đan và thề trong danh các thần của Bê-e-sê-ba— tất cả sẽ bị ngã xuống, không bao giờ chỗi dậy.”
  • Ô-sê 10:8 - Các đền miếu ở A-ven, là nơi Ít-ra-ên phạm tội, sẽ tiêu tan. Gai gốc và bụi rậm sẽ mọc chung quanh bàn thờ họ. Họ sẽ cầu xin các núi: “Hãy chôn chúng tôi!” Và nài xin các đồi: “Hãy ngã trên chúng tôi!”
  • Ô-sê 10:5 - Người Sa-ma-ri run sợ cho các tượng bò con ở Bết-a-ven. Dân chúng buồn rầu và các thầy tế lễ than khóc, vì vinh quang thần tượng không còn nữa.
  • Giê-rê-mi 5:2 - Nhưng dù chúng thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ thì cũng là thề dối!”
  • A-mốt 4:4 - “Hãy đến Bê-tên mà dâng sinh tế cho các tà thần đi. Hãy cứ phạm tội nhiều hơn tại Ghinh-ganh. Hãy đem dâng sinh tế vào mỗi buổi sáng, và cứ mỗi ba ngày thì dâng các phần mười của các ngươi.
  • Ô-sê 12:11 - Nhưng người Ga-la-át chứa đầy tội ác vì họ thờ lạy thần tượng. Và Ghinh-ganh cũng vậy, họ dâng tế bò đực; bàn thờ của họ bị lật đổ thành đống đá vụn trên các luống cày ngoài đồng ruộng.
  • Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
圣经
资源
计划
奉献