Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • 新标点和合本 - “以法莲哪,我怎能舍弃你? 以色列啊,我怎能弃绝你? 我怎能使你如押玛? 怎能使你如洗扁? 我回心转意, 我的怜爱大大发动。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以法莲哪,我怎能舍弃你? 以色列啊,我怎能弃绝你? 我怎能使你如押玛? 怎能使你如洗扁? 我回心转意, 我的怜悯燃了起来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以法莲哪,我怎能舍弃你? 以色列啊,我怎能弃绝你? 我怎能使你如押玛? 怎能使你如洗扁? 我回心转意, 我的怜悯燃了起来。
  • 当代译本 - 以法莲啊,我怎能舍弃你? 以色列啊,我怎能弃绝你? 我怎能使你的下场如押玛? 我怎能对待你如对待洗扁? 我的心意改变,我满怀怜爱。
  • 圣经新译本 - “以法莲啊,我怎能舍弃你! 以色列啊,我怎能把你交出来! 我怎能对你如同押玛, 待你好像洗扁呢! 我的心肠翻转, 我的怜悯发动。
  • 现代标点和合本 - “以法莲哪,我怎能舍弃你? 以色列啊,我怎能弃绝你? 我怎能使你如押玛? 怎能使你如洗扁? 我回心转意, 我的怜爱大大发动。
  • 和合本(拼音版) - “以法莲哪,我怎能舍弃你? 以色列啊,我怎能弃绝你? 我怎能使你如押玛? 怎能使你如洗扁? 我回心转意, 我的怜爱大大发动。
  • New International Version - “How can I give you up, Ephraim? How can I hand you over, Israel? How can I treat you like Admah? How can I make you like Zeboyim? My heart is changed within me; all my compassion is aroused.
  • New International Reader's Version - The Lord continues, “People of Ephraim, how can I give you up? Israel, how can I hand you over to your enemies? Can I destroy you as I did the town of Admah? Can I treat you like Zeboyim? My heart is stirred inside me. It is filled with pity for you.
  • English Standard Version - How can I give you up, O Ephraim? How can I hand you over, O Israel? How can I make you like Admah? How can I treat you like Zeboiim? My heart recoils within me; my compassion grows warm and tender.
  • New Living Translation - “Oh, how can I give you up, Israel? How can I let you go? How can I destroy you like Admah or demolish you like Zeboiim? My heart is torn within me, and my compassion overflows.
  • Christian Standard Bible - How can I give you up, Ephraim? How can I surrender you, Israel? How can I make you like Admah? How can I treat you like Zeboiim? I have had a change of heart; my compassion is stirred!
  • New American Standard Bible - How can I give you up, Ephraim? How can I surrender you, Israel? How can I make you like Admah? How can I treat you like Zeboiim? My heart is turned over within Me, All My compassions are kindled.
  • New King James Version - “How can I give you up, Ephraim? How can I hand you over, Israel? How can I make you like Admah? How can I set you like Zeboiim? My heart churns within Me; My sympathy is stirred.
  • Amplified Bible - How can I give you up, O Ephraim? How can I surrender you, O Israel? How can I make you like Admah? How can I treat you like Zeboiim? My heart recoils within Me; All My compassions are kindled together [for My nation of Israel].
  • American Standard Version - How shall I give thee up, Ephraim? how shall I cast thee off, Israel? how shall I make thee as Admah? how shall I set thee as Zeboiim? my heart is turned within me, my compassions are kindled together.
  • King James Version - How shall I give thee up, Ephraim? how shall I deliver thee, Israel? how shall I make thee as Admah? how shall I set thee as Zeboiim? mine heart is turned within me, my repentings are kindled together.
  • New English Translation - How can I give you up, O Ephraim? How can I surrender you, O Israel? How can I treat you like Admah? How can I make you like Zeboiim? I have had a change of heart! All my tender compassions are aroused!
  • World English Bible - “How can I give you up, Ephraim? How can I hand you over, Israel? How can I make you like Admah? How can I make you like Zeboiim? My heart is turned within me, my compassion is aroused.
  • 新標點和合本 - 以法蓮哪,我怎能捨棄你? 以色列啊,我怎能棄絕你? 我怎能使你如押瑪? 怎能使你如洗扁? 我回心轉意, 我的憐愛大大發動。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以法蓮哪,我怎能捨棄你? 以色列啊,我怎能棄絕你? 我怎能使你如押瑪? 怎能使你如洗扁? 我回心轉意, 我的憐憫燃了起來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以法蓮哪,我怎能捨棄你? 以色列啊,我怎能棄絕你? 我怎能使你如押瑪? 怎能使你如洗扁? 我回心轉意, 我的憐憫燃了起來。
  • 當代譯本 - 以法蓮啊,我怎能捨棄你? 以色列啊,我怎能棄絕你? 我怎能使你的下場如押瑪? 我怎能對待你如對待洗扁? 我的心意改變,我滿懷憐愛。
  • 聖經新譯本 - “以法蓮啊,我怎能捨棄你! 以色列啊,我怎能把你交出來! 我怎能對你如同押瑪, 待你好像洗扁呢! 我的心腸翻轉, 我的憐憫發動。
  • 呂振中譯本 - 以法蓮 哪,我怎能捨棄你啊! 以色列 啊,我怎能把你交出啊! 我怎能使你如 押瑪 ! 使你如 洗扁 哪! 我的心在我裏面翻轉着, 我憐愛之情一直熱起來。
  • 現代標點和合本 - 「以法蓮哪,我怎能捨棄你? 以色列啊,我怎能棄絕你? 我怎能使你如押瑪? 怎能使你如洗扁? 我回心轉意, 我的憐愛大大發動。
  • 文理和合譯本 - 以法蓮歟、我焉能舍爾、以色列歟、我焉能棄爾、焉能使爾若押瑪、置爾如洗扁、我回厥志、慈心熾發、
  • 文理委辦譯本 - 以法蓮乎、我安忍舍爾、以色列乎、我焉肯棄爾、豈能視爾若押馬、敗爾若西編、我回厥志、慈愛之念、頓發於中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法蓮 乎、我奚能舍爾、 以色列 乎、我奚能付爾 於敵 、奚能使爾如 押瑪 、奚能使爾如 洗扁 、我已回志、慈心孔發、
  • Nueva Versión Internacional - »¿Cómo podría yo entregarte, Efraín? ¿Cómo podría abandonarte, Israel? ¡Yo no podría entregarte como entregué a Admá! ¡Yo no podría abandonarte como a Zeboyín! Dentro de mí, el corazón me da vuelcos, y se me conmueven las entrañas.
  • 현대인의 성경 - “이스라엘아, 내가 어떻게 너를 포기할 수 있으며 내가 어떻게 너를 버릴 수 있겠느냐? 어떻게 내가 너를 아드마같이 대할 수 있으며 어떻게 너를 스보임처럼 되게 할 수 있겠느냐? 내 마음이 내 속에서 돌아서니 네가 불쌍하다는 생각이 불붙듯 일어나는구나.
  • Новый Русский Перевод - Как Я могу оставить тебя, Ефрем? Как Я могу предать тебя, Израиль? Могу ли поступить с тобой как с Адмой? Могу ли Я сделать тебе то, что Цевоиму? Мое сердце переменилось, пробудилась во Мне жалость.
  • Восточный перевод - Как Я могу оставить тебя, Ефраим? Как Я могу предать тебя, Исраил? Могу ли поступить с тобой как с Адмой? Могу ли Я сделать тебе то же, что и Цевоиму? Моё сердце переменилось, пробудилась во Мне жалость.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как Я могу оставить тебя, Ефраим? Как Я могу предать тебя, Исраил? Могу ли поступить с тобой как с Адмой? Могу ли Я сделать тебе то же, что и Цевоиму? Моё сердце переменилось, пробудилась во Мне жалость.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как Я могу оставить тебя, Ефраим? Как Я могу предать тебя, Исроил? Могу ли поступить с тобой как с Адмой? Могу ли Я сделать тебе то же, что и Цевоиму? Моё сердце переменилось, пробудилась во Мне жалость.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comment pourrais-je ╵t’abandonner, ô Ephraïm ? Comment pourrais-je te livrer, ╵ô Israël, te traiter comme Adma, ou te rendre semblable ╵à Tseboïm ? Mon cœur est tout bouleversé, je suis tout ému de pitié .
  • リビングバイブル - ああ、わたしのエフライム。 どうして、あなたを捨て去ることができよう。 どうして見放せよう。 どうして、アデマやツェボイム (ソドム、ゴモラと共に滅びた町)のように 見捨てることができよう。 わたしの心は叫んでいる。 何としても、あなたたちを助けたい。
  • Nova Versão Internacional - “Como posso desistir de você, Efraim? Como posso entregá-lo nas mãos de outros, Israel? Como posso tratá-lo como tratei Admá? Como posso fazer com você o que fiz com Zeboim? O meu coração está enternecido, despertou-se toda a minha compaixão.
  • Hoffnung für alle - Ach, wie könnte ich dich im Stich lassen, Ephraim? Wie könnte ich dich aufgeben, Israel? Sollte ich dich vernichten wie die Städte Adma und Zebojim? Nein, es bricht mir das Herz, ich kann es nicht; ich habe Mitleid mit dir!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เอฟราอิมเอ๋ย เราจะปล่อยเจ้าหลุดมือไปได้อย่างไร? อิสราเอลเอ๋ย เราจะยอมปล่อยเจ้าไปได้อย่างไร? เราจะปฏิบัติต่อเจ้าเหมือนอัดมาห์ได้หรือ? เราจะทำให้เจ้าเหมือนเศโบยิมได้อย่างไร? จิตใจที่อยู่ภายในเราก็เปลี่ยนไป ความเมตตาเอ็นดูของเราก็ได้รับการปลุกขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ เอฟราอิม​เอ๋ย เรา​จะ​ไม่​แยแส​เจ้า​ได้​อย่าง​ไร โอ อิสราเอล​เอ๋ย เรา​จะ​ยก​เจ้า​ให้​ผู้​อื่น​ได้​อย่าง​ไร เรา​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​เป็น​อย่าง​อัดมาห์​ได้​อย่าง​ไร เรา​จะ​ปฏิบัติ​ต่อ​เจ้า​อย่าง​เศโบยิม​ได้​อย่าง​ไร ส่วน​ลึก​ใน​ใจ​ของ​เรา​เปลี่ยน​ไป พร้อม​กับ​ความ​เมตตา​ของ​เรา​ที่​ถูก​กระตุ้น​ขึ้น
交叉引用
  • Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
  • A-mốt 7:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý. Ngài phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • 2 Sa-mu-ên 24:16 - Khi thiên sứ ra tay hủy diệt Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu đổi ý về tai họa này, nên ra lệnh cho thiên sứ chấm dứt cuộc hủy diệt. Lúc ấy thiên sứ đang ở ngang sân đạp lúa của A-rau-na, người Giê-bu.
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Ai Ca 1:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đoái xem nỗi đau đớn của con! Lòng con bối rối và linh hồn con đau thắt, vì con đã phản loạn cùng Chúa. Trên đường phố có gươm đao chém giết, trong nhà chỉ có chết chóc tràn lan.
  • 2 Các Vua 13:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn làm ơn cho họ. Vì lòng thương xót và vì giao ước Ngài đã kết với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, Ngài vẫn không từ bỏ họ và không để họ bị tiêu diệt.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
  • Giê-rê-mi 9:7 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta sẽ làm chúng tan chảy trong lò kim loại và thử nghiệm chúng như sắt. Còn có điều gì khác mà Ta làm cho dân Ta?
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • A-mốt 7:6 - Rồi Chúa Hằng Hữu cũng đổi ý. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Ai Ca 3:33 - Vì Chúa không vui thích làm đau lòng loài người hay gây cho họ khốn khổ, buồn rầu.
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
  • Sáng Thế Ký 19:25 - Tất cả đều chết cháy: Người, cây cối, và súc vật.
  • Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
  • Sáng Thế Ký 14:8 - Vua Sô-đôm, vua Gô-mô-rơ, vua Át-ma, vua Xê-bô-im, và vua Bê-la (tức là Xoa) đem quân dàn trận trong thung lũng Si-đim,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • 新标点和合本 - “以法莲哪,我怎能舍弃你? 以色列啊,我怎能弃绝你? 我怎能使你如押玛? 怎能使你如洗扁? 我回心转意, 我的怜爱大大发动。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以法莲哪,我怎能舍弃你? 以色列啊,我怎能弃绝你? 我怎能使你如押玛? 怎能使你如洗扁? 我回心转意, 我的怜悯燃了起来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以法莲哪,我怎能舍弃你? 以色列啊,我怎能弃绝你? 我怎能使你如押玛? 怎能使你如洗扁? 我回心转意, 我的怜悯燃了起来。
  • 当代译本 - 以法莲啊,我怎能舍弃你? 以色列啊,我怎能弃绝你? 我怎能使你的下场如押玛? 我怎能对待你如对待洗扁? 我的心意改变,我满怀怜爱。
  • 圣经新译本 - “以法莲啊,我怎能舍弃你! 以色列啊,我怎能把你交出来! 我怎能对你如同押玛, 待你好像洗扁呢! 我的心肠翻转, 我的怜悯发动。
  • 现代标点和合本 - “以法莲哪,我怎能舍弃你? 以色列啊,我怎能弃绝你? 我怎能使你如押玛? 怎能使你如洗扁? 我回心转意, 我的怜爱大大发动。
  • 和合本(拼音版) - “以法莲哪,我怎能舍弃你? 以色列啊,我怎能弃绝你? 我怎能使你如押玛? 怎能使你如洗扁? 我回心转意, 我的怜爱大大发动。
  • New International Version - “How can I give you up, Ephraim? How can I hand you over, Israel? How can I treat you like Admah? How can I make you like Zeboyim? My heart is changed within me; all my compassion is aroused.
  • New International Reader's Version - The Lord continues, “People of Ephraim, how can I give you up? Israel, how can I hand you over to your enemies? Can I destroy you as I did the town of Admah? Can I treat you like Zeboyim? My heart is stirred inside me. It is filled with pity for you.
  • English Standard Version - How can I give you up, O Ephraim? How can I hand you over, O Israel? How can I make you like Admah? How can I treat you like Zeboiim? My heart recoils within me; my compassion grows warm and tender.
  • New Living Translation - “Oh, how can I give you up, Israel? How can I let you go? How can I destroy you like Admah or demolish you like Zeboiim? My heart is torn within me, and my compassion overflows.
  • Christian Standard Bible - How can I give you up, Ephraim? How can I surrender you, Israel? How can I make you like Admah? How can I treat you like Zeboiim? I have had a change of heart; my compassion is stirred!
  • New American Standard Bible - How can I give you up, Ephraim? How can I surrender you, Israel? How can I make you like Admah? How can I treat you like Zeboiim? My heart is turned over within Me, All My compassions are kindled.
  • New King James Version - “How can I give you up, Ephraim? How can I hand you over, Israel? How can I make you like Admah? How can I set you like Zeboiim? My heart churns within Me; My sympathy is stirred.
  • Amplified Bible - How can I give you up, O Ephraim? How can I surrender you, O Israel? How can I make you like Admah? How can I treat you like Zeboiim? My heart recoils within Me; All My compassions are kindled together [for My nation of Israel].
  • American Standard Version - How shall I give thee up, Ephraim? how shall I cast thee off, Israel? how shall I make thee as Admah? how shall I set thee as Zeboiim? my heart is turned within me, my compassions are kindled together.
  • King James Version - How shall I give thee up, Ephraim? how shall I deliver thee, Israel? how shall I make thee as Admah? how shall I set thee as Zeboiim? mine heart is turned within me, my repentings are kindled together.
  • New English Translation - How can I give you up, O Ephraim? How can I surrender you, O Israel? How can I treat you like Admah? How can I make you like Zeboiim? I have had a change of heart! All my tender compassions are aroused!
  • World English Bible - “How can I give you up, Ephraim? How can I hand you over, Israel? How can I make you like Admah? How can I make you like Zeboiim? My heart is turned within me, my compassion is aroused.
  • 新標點和合本 - 以法蓮哪,我怎能捨棄你? 以色列啊,我怎能棄絕你? 我怎能使你如押瑪? 怎能使你如洗扁? 我回心轉意, 我的憐愛大大發動。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以法蓮哪,我怎能捨棄你? 以色列啊,我怎能棄絕你? 我怎能使你如押瑪? 怎能使你如洗扁? 我回心轉意, 我的憐憫燃了起來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以法蓮哪,我怎能捨棄你? 以色列啊,我怎能棄絕你? 我怎能使你如押瑪? 怎能使你如洗扁? 我回心轉意, 我的憐憫燃了起來。
  • 當代譯本 - 以法蓮啊,我怎能捨棄你? 以色列啊,我怎能棄絕你? 我怎能使你的下場如押瑪? 我怎能對待你如對待洗扁? 我的心意改變,我滿懷憐愛。
  • 聖經新譯本 - “以法蓮啊,我怎能捨棄你! 以色列啊,我怎能把你交出來! 我怎能對你如同押瑪, 待你好像洗扁呢! 我的心腸翻轉, 我的憐憫發動。
  • 呂振中譯本 - 以法蓮 哪,我怎能捨棄你啊! 以色列 啊,我怎能把你交出啊! 我怎能使你如 押瑪 ! 使你如 洗扁 哪! 我的心在我裏面翻轉着, 我憐愛之情一直熱起來。
  • 現代標點和合本 - 「以法蓮哪,我怎能捨棄你? 以色列啊,我怎能棄絕你? 我怎能使你如押瑪? 怎能使你如洗扁? 我回心轉意, 我的憐愛大大發動。
  • 文理和合譯本 - 以法蓮歟、我焉能舍爾、以色列歟、我焉能棄爾、焉能使爾若押瑪、置爾如洗扁、我回厥志、慈心熾發、
  • 文理委辦譯本 - 以法蓮乎、我安忍舍爾、以色列乎、我焉肯棄爾、豈能視爾若押馬、敗爾若西編、我回厥志、慈愛之念、頓發於中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法蓮 乎、我奚能舍爾、 以色列 乎、我奚能付爾 於敵 、奚能使爾如 押瑪 、奚能使爾如 洗扁 、我已回志、慈心孔發、
  • Nueva Versión Internacional - »¿Cómo podría yo entregarte, Efraín? ¿Cómo podría abandonarte, Israel? ¡Yo no podría entregarte como entregué a Admá! ¡Yo no podría abandonarte como a Zeboyín! Dentro de mí, el corazón me da vuelcos, y se me conmueven las entrañas.
  • 현대인의 성경 - “이스라엘아, 내가 어떻게 너를 포기할 수 있으며 내가 어떻게 너를 버릴 수 있겠느냐? 어떻게 내가 너를 아드마같이 대할 수 있으며 어떻게 너를 스보임처럼 되게 할 수 있겠느냐? 내 마음이 내 속에서 돌아서니 네가 불쌍하다는 생각이 불붙듯 일어나는구나.
  • Новый Русский Перевод - Как Я могу оставить тебя, Ефрем? Как Я могу предать тебя, Израиль? Могу ли поступить с тобой как с Адмой? Могу ли Я сделать тебе то, что Цевоиму? Мое сердце переменилось, пробудилась во Мне жалость.
  • Восточный перевод - Как Я могу оставить тебя, Ефраим? Как Я могу предать тебя, Исраил? Могу ли поступить с тобой как с Адмой? Могу ли Я сделать тебе то же, что и Цевоиму? Моё сердце переменилось, пробудилась во Мне жалость.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как Я могу оставить тебя, Ефраим? Как Я могу предать тебя, Исраил? Могу ли поступить с тобой как с Адмой? Могу ли Я сделать тебе то же, что и Цевоиму? Моё сердце переменилось, пробудилась во Мне жалость.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как Я могу оставить тебя, Ефраим? Как Я могу предать тебя, Исроил? Могу ли поступить с тобой как с Адмой? Могу ли Я сделать тебе то же, что и Цевоиму? Моё сердце переменилось, пробудилась во Мне жалость.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comment pourrais-je ╵t’abandonner, ô Ephraïm ? Comment pourrais-je te livrer, ╵ô Israël, te traiter comme Adma, ou te rendre semblable ╵à Tseboïm ? Mon cœur est tout bouleversé, je suis tout ému de pitié .
  • リビングバイブル - ああ、わたしのエフライム。 どうして、あなたを捨て去ることができよう。 どうして見放せよう。 どうして、アデマやツェボイム (ソドム、ゴモラと共に滅びた町)のように 見捨てることができよう。 わたしの心は叫んでいる。 何としても、あなたたちを助けたい。
  • Nova Versão Internacional - “Como posso desistir de você, Efraim? Como posso entregá-lo nas mãos de outros, Israel? Como posso tratá-lo como tratei Admá? Como posso fazer com você o que fiz com Zeboim? O meu coração está enternecido, despertou-se toda a minha compaixão.
  • Hoffnung für alle - Ach, wie könnte ich dich im Stich lassen, Ephraim? Wie könnte ich dich aufgeben, Israel? Sollte ich dich vernichten wie die Städte Adma und Zebojim? Nein, es bricht mir das Herz, ich kann es nicht; ich habe Mitleid mit dir!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เอฟราอิมเอ๋ย เราจะปล่อยเจ้าหลุดมือไปได้อย่างไร? อิสราเอลเอ๋ย เราจะยอมปล่อยเจ้าไปได้อย่างไร? เราจะปฏิบัติต่อเจ้าเหมือนอัดมาห์ได้หรือ? เราจะทำให้เจ้าเหมือนเศโบยิมได้อย่างไร? จิตใจที่อยู่ภายในเราก็เปลี่ยนไป ความเมตตาเอ็นดูของเราก็ได้รับการปลุกขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ เอฟราอิม​เอ๋ย เรา​จะ​ไม่​แยแส​เจ้า​ได้​อย่าง​ไร โอ อิสราเอล​เอ๋ย เรา​จะ​ยก​เจ้า​ให้​ผู้​อื่น​ได้​อย่าง​ไร เรา​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​เป็น​อย่าง​อัดมาห์​ได้​อย่าง​ไร เรา​จะ​ปฏิบัติ​ต่อ​เจ้า​อย่าง​เศโบยิม​ได้​อย่าง​ไร ส่วน​ลึก​ใน​ใจ​ของ​เรา​เปลี่ยน​ไป พร้อม​กับ​ความ​เมตตา​ของ​เรา​ที่​ถูก​กระตุ้น​ขึ้น
  • Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
  • A-mốt 7:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý. Ngài phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • 2 Sa-mu-ên 24:16 - Khi thiên sứ ra tay hủy diệt Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu đổi ý về tai họa này, nên ra lệnh cho thiên sứ chấm dứt cuộc hủy diệt. Lúc ấy thiên sứ đang ở ngang sân đạp lúa của A-rau-na, người Giê-bu.
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Ai Ca 1:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đoái xem nỗi đau đớn của con! Lòng con bối rối và linh hồn con đau thắt, vì con đã phản loạn cùng Chúa. Trên đường phố có gươm đao chém giết, trong nhà chỉ có chết chóc tràn lan.
  • 2 Các Vua 13:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn làm ơn cho họ. Vì lòng thương xót và vì giao ước Ngài đã kết với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, Ngài vẫn không từ bỏ họ và không để họ bị tiêu diệt.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
  • Giê-rê-mi 9:7 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta sẽ làm chúng tan chảy trong lò kim loại và thử nghiệm chúng như sắt. Còn có điều gì khác mà Ta làm cho dân Ta?
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • A-mốt 7:6 - Rồi Chúa Hằng Hữu cũng đổi ý. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Ai Ca 3:33 - Vì Chúa không vui thích làm đau lòng loài người hay gây cho họ khốn khổ, buồn rầu.
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
  • Sáng Thế Ký 19:25 - Tất cả đều chết cháy: Người, cây cối, và súc vật.
  • Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
  • Sáng Thế Ký 14:8 - Vua Sô-đôm, vua Gô-mô-rơ, vua Át-ma, vua Xê-bô-im, và vua Bê-la (tức là Xoa) đem quân dàn trận trong thung lũng Si-đim,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
圣经
资源
计划
奉献