Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thức ăn đặc dành cho người trưởng thành vì họ có kinh nghiệm, biết phân biệt thiện ác.
  • 新标点和合本 - 惟独长大成人的才能吃干粮;他们的心窍习练得通达,就能分辨好歹了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟独长大成人的才能吃干粮,他们的心窍因练习而灵活,能分辨善恶了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟独长大成人的才能吃干粮,他们的心窍因练习而灵活,能分辨善恶了。
  • 当代译本 - 干粮是给成年人吃的,他们的心思历经锻炼,能够分辨善恶。
  • 圣经新译本 - 只有长大成人的,才能吃干粮,他们的官能因为操练纯熟,就能分辨是非了。
  • 中文标准译本 - 不过干粮是给成熟之人 吃的——他们经过实践,识别能力得到操练,以致能分辨善恶。
  • 现代标点和合本 - 唯独长大成人的才能吃干粮,他们的心窍习练得通达,就能分辨好歹了。
  • 和合本(拼音版) - 惟独长大成人的才能吃干粮,他们的心窍习练得通达,就能分辨好歹了。
  • New International Version - But solid food is for the mature, who by constant use have trained themselves to distinguish good from evil.
  • New International Reader's Version - Solid food is for those who are grown up. They have trained themselves to tell the difference between good and evil. That shows they have grown up.
  • English Standard Version - But solid food is for the mature, for those who have their powers of discernment trained by constant practice to distinguish good from evil.
  • New Living Translation - Solid food is for those who are mature, who through training have the skill to recognize the difference between right and wrong.
  • Christian Standard Bible - But solid food is for the mature — for those whose senses have been trained to distinguish between good and evil.
  • New American Standard Bible - But solid food is for the mature, who because of practice have their senses trained to distinguish between good and evil.
  • New King James Version - But solid food belongs to those who are of full age, that is, those who by reason of use have their senses exercised to discern both good and evil.
  • Amplified Bible - But solid food is for the [spiritually] mature, whose senses are trained by practice to distinguish between what is morally good and what is evil.
  • American Standard Version - But solid food is for fullgrown men, even those who by reason of use have their senses exercised to discern good and evil.
  • King James Version - But strong meat belongeth to them that are of full age, even those who by reason of use have their senses exercised to discern both good and evil.
  • New English Translation - But solid food is for the mature, whose perceptions are trained by practice to discern both good and evil.
  • World English Bible - But solid food is for those who are full grown, who by reason of use have their senses exercised to discern good and evil.
  • 新標點和合本 - 惟獨長大成人的才能吃乾糧;他們的心竅習練得通達,就能分辨好歹了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟獨長大成人的才能吃乾糧,他們的心竅因練習而靈活,能分辨善惡了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟獨長大成人的才能吃乾糧,他們的心竅因練習而靈活,能分辨善惡了。
  • 當代譯本 - 乾糧是給成年人吃的,他們的心思歷經鍛煉,能夠分辨善惡。
  • 聖經新譯本 - 只有長大成人的,才能吃乾糧,他們的官能因為操練純熟,就能分辨是非了。
  • 呂振中譯本 - 惟獨完全長大 的人才能喫硬食物:他們的官能已因習用而充分操練、能夠辨別好歹了。
  • 中文標準譯本 - 不過乾糧是給成熟之人 吃的——他們經過實踐,識別能力得到操練,以致能分辨善惡。
  • 現代標點和合本 - 唯獨長大成人的才能吃乾糧,他們的心竅習練得通達,就能分辨好歹了。
  • 文理和合譯本 - 惟粒食宜於成人、因其習練、而才識明通、能別夫善惡也、
  • 文理委辦譯本 - 惟成人則肉食、以其練習、精於思、能別美惡焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟成人方食堅實之食、其心因習練而明、能別善惡矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟長成之人能吸收乾糧、蓋平素涵養純熟、故能明辨是非、密察善惡、絲毫不爽耳。
  • Nueva Versión Internacional - En cambio, el alimento sólido es para los adultos, para los que tienen la capacidad de distinguir entre lo bueno y lo malo, pues han ejercitado su facultad de percepción espiritual.
  • 현대인의 성경 - 그러나 어른이 되면 단단한 음식도 먹게 됩니다. 성인은 지각을 사용하여 계속 훈련함으로써 선과 악을 분별합니다.
  • Новый Русский Перевод - Твердая же пища – для людей зрелых, чувства которых опытом приучены различать, где добро, а где зло.
  • Восточный перевод - Твёрдая же пища – для людей зрелых, чувства которых опытом приучены различать, где добро, а где зло.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твёрдая же пища – для людей зрелых, чувства которых опытом приучены различать, где добро, а где зло.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твёрдая же пища – для людей зрелых, чувства которых опытом приучены различать, где добро, а где зло.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les adultes, quant à eux, prennent de la nourriture solide : par la pratique , ils ont exercé leurs facultés à distinguer ce qui est bien de ce qui est mal.
  • リビングバイブル - あなたがたがもっと成長し、正しい行いが伴って、善悪の区別がつくようになるまでは、堅い霊の食べ物をとることも、神のことばの深い意味を悟ることもむりでしょう。
  • Nestle Aland 28 - τελείων δέ ἐστιν ἡ στερεὰ τροφή, τῶν διὰ τὴν ἕξιν τὰ αἰσθητήρια γεγυμνασμένα ἐχόντων πρὸς διάκρισιν καλοῦ τε καὶ κακοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τελείων δέ ἐστιν ἡ στερεὰ τροφή, τῶν διὰ τὴν ἕξιν τὰ αἰσθητήρια γεγυμνασμένα, ἐχόντων πρὸς διάκρισιν, καλοῦ τε καὶ κακοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Mas o alimento sólido é para os adultos, os quais, pelo exercício constante, tornaram-se aptos para discernir tanto o bem quanto o mal.
  • Hoffnung für alle - Ein Erwachsener kann feste Nahrung zu sich nehmen. Nur wer seine Urteilsfähigkeit geschult hat, der kann auch zwischen Gut und Böse unterscheiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อาหารแข็งนั้นสำหรับผู้ใหญ่ผู้ได้ฝึกฝนตนเองที่จะแยกแยะดีชั่วโดยการปฏิบัติอยู่เสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​อาหาร​แข็ง​เป็น​อาหาร​สำหรับ​ผู้ใหญ่ เนื่องจาก​การ​ฝึกฝน​อยู่​เสมอ​จึง​หยั่งรู้​ได้​ว่า​อะไร​ดี​และ​อะไร​ชั่ว
交叉引用
  • Gióp 34:3 - Gióp nói: ‘Tai thử lời nó nghe như miệng phân biệt giữa các thức ăn.’
  • Gióp 6:30 - Anh nghĩ rằng tôi nói dối sao? Chẳng lẽ nào tôi không biết phân biệt điều sai trái?”
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • Nhã Ca 2:3 - Người yêu của em giữa các chàng trai khác như cây táo ngon nhất trong vườn cây. Em thích ngồi dưới bóng của chàng, và thưởng thức những trái ngon quả ngọt.
  • Nhã Ca 1:3 - Mùi thơm chàng ngào ngạt quyến rũ; tên chàng tỏa ngát như hương. Chẳng trách các thiếu nữ mê say!
  • Ma-thi-ơ 5:48 - Các con phải toàn hảo như Cha các con trên trời là toàn hảo.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:17 - vì tôi nghĩ rằng vua có quyền đem lại bình an cho chúng tôi, và vua giống như thiên sứ của Đức Chúa Trời, phân biệt thiện ác. Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua ở với vua.”
  • Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
  • Gióp 12:11 - Tai biết phân biệt lời nói như miệng biết nếm thức ăn ngon.
  • 1 Các Vua 3:11 - Đức Chúa Trời đáp: “Vì con đã không xin sống lâu, giàu sang, hoặc sinh mạng của kẻ thù, nhưng xin sự khôn ngoan để lãnh đạo dân ta trong công lý—
  • Sáng Thế Ký 3:5 - Đức Chúa Trời biết rõ rằng khi nào ăn, mắt anh chị sẽ mở ra. Anh chị sẽ giống như Đức Chúa Trời, biết phân biệt thiện ác.”
  • Rô-ma 14:1 - Hãy tiếp nhận các tín hữu còn yếu đức tin, đừng chỉ trích họ về những gì họ nghĩ đúng hay sai.
  • Phi-líp 3:15 - Tất cả những người trưởng thành trong Chúa nên có tâm chí ấy. Nhưng nếu có ai chưa đồng ý, Đức Chúa Trời sẽ soi sáng cho họ.
  • Ma-thi-ơ 6:22 - Mắt là ngọn đèn của thân thể. Nếu mắt các con sáng suốt, cả con người mới trong sạch.
  • Ma-thi-ơ 6:23 - Nhưng nếu mắt bị quáng lòa, cả thân thể sẽ tối tăm, và cảnh tối tăm này thật là khủng khiếp!
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:13 - Nhờ đó, chúng ta được hợp nhất, cùng chung một niềm tin về sự cứu rỗi và về Con Đức Chúa Trời—Chúa Cứu Thế chúng ta—và mỗi người đều đạt đến bậc trưởng thành trong Chúa, có Chúa Cứu Thế đầy dẫy trong tâm hồn.
  • Y-sai 7:15 - Con Trẻ sẽ ăn sữa đông và mật cho đến khi biết chọn điều đúng và khước từ điều sai.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:15 - Người có thuộc linh hiểu giá trị mọi điều, nhưng người khác không hiểu họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thức ăn đặc dành cho người trưởng thành vì họ có kinh nghiệm, biết phân biệt thiện ác.
  • 新标点和合本 - 惟独长大成人的才能吃干粮;他们的心窍习练得通达,就能分辨好歹了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟独长大成人的才能吃干粮,他们的心窍因练习而灵活,能分辨善恶了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟独长大成人的才能吃干粮,他们的心窍因练习而灵活,能分辨善恶了。
  • 当代译本 - 干粮是给成年人吃的,他们的心思历经锻炼,能够分辨善恶。
  • 圣经新译本 - 只有长大成人的,才能吃干粮,他们的官能因为操练纯熟,就能分辨是非了。
  • 中文标准译本 - 不过干粮是给成熟之人 吃的——他们经过实践,识别能力得到操练,以致能分辨善恶。
  • 现代标点和合本 - 唯独长大成人的才能吃干粮,他们的心窍习练得通达,就能分辨好歹了。
  • 和合本(拼音版) - 惟独长大成人的才能吃干粮,他们的心窍习练得通达,就能分辨好歹了。
  • New International Version - But solid food is for the mature, who by constant use have trained themselves to distinguish good from evil.
  • New International Reader's Version - Solid food is for those who are grown up. They have trained themselves to tell the difference between good and evil. That shows they have grown up.
  • English Standard Version - But solid food is for the mature, for those who have their powers of discernment trained by constant practice to distinguish good from evil.
  • New Living Translation - Solid food is for those who are mature, who through training have the skill to recognize the difference between right and wrong.
  • Christian Standard Bible - But solid food is for the mature — for those whose senses have been trained to distinguish between good and evil.
  • New American Standard Bible - But solid food is for the mature, who because of practice have their senses trained to distinguish between good and evil.
  • New King James Version - But solid food belongs to those who are of full age, that is, those who by reason of use have their senses exercised to discern both good and evil.
  • Amplified Bible - But solid food is for the [spiritually] mature, whose senses are trained by practice to distinguish between what is morally good and what is evil.
  • American Standard Version - But solid food is for fullgrown men, even those who by reason of use have their senses exercised to discern good and evil.
  • King James Version - But strong meat belongeth to them that are of full age, even those who by reason of use have their senses exercised to discern both good and evil.
  • New English Translation - But solid food is for the mature, whose perceptions are trained by practice to discern both good and evil.
  • World English Bible - But solid food is for those who are full grown, who by reason of use have their senses exercised to discern good and evil.
  • 新標點和合本 - 惟獨長大成人的才能吃乾糧;他們的心竅習練得通達,就能分辨好歹了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟獨長大成人的才能吃乾糧,他們的心竅因練習而靈活,能分辨善惡了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟獨長大成人的才能吃乾糧,他們的心竅因練習而靈活,能分辨善惡了。
  • 當代譯本 - 乾糧是給成年人吃的,他們的心思歷經鍛煉,能夠分辨善惡。
  • 聖經新譯本 - 只有長大成人的,才能吃乾糧,他們的官能因為操練純熟,就能分辨是非了。
  • 呂振中譯本 - 惟獨完全長大 的人才能喫硬食物:他們的官能已因習用而充分操練、能夠辨別好歹了。
  • 中文標準譯本 - 不過乾糧是給成熟之人 吃的——他們經過實踐,識別能力得到操練,以致能分辨善惡。
  • 現代標點和合本 - 唯獨長大成人的才能吃乾糧,他們的心竅習練得通達,就能分辨好歹了。
  • 文理和合譯本 - 惟粒食宜於成人、因其習練、而才識明通、能別夫善惡也、
  • 文理委辦譯本 - 惟成人則肉食、以其練習、精於思、能別美惡焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟成人方食堅實之食、其心因習練而明、能別善惡矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟長成之人能吸收乾糧、蓋平素涵養純熟、故能明辨是非、密察善惡、絲毫不爽耳。
  • Nueva Versión Internacional - En cambio, el alimento sólido es para los adultos, para los que tienen la capacidad de distinguir entre lo bueno y lo malo, pues han ejercitado su facultad de percepción espiritual.
  • 현대인의 성경 - 그러나 어른이 되면 단단한 음식도 먹게 됩니다. 성인은 지각을 사용하여 계속 훈련함으로써 선과 악을 분별합니다.
  • Новый Русский Перевод - Твердая же пища – для людей зрелых, чувства которых опытом приучены различать, где добро, а где зло.
  • Восточный перевод - Твёрдая же пища – для людей зрелых, чувства которых опытом приучены различать, где добро, а где зло.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твёрдая же пища – для людей зрелых, чувства которых опытом приучены различать, где добро, а где зло.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твёрдая же пища – для людей зрелых, чувства которых опытом приучены различать, где добро, а где зло.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les adultes, quant à eux, prennent de la nourriture solide : par la pratique , ils ont exercé leurs facultés à distinguer ce qui est bien de ce qui est mal.
  • リビングバイブル - あなたがたがもっと成長し、正しい行いが伴って、善悪の区別がつくようになるまでは、堅い霊の食べ物をとることも、神のことばの深い意味を悟ることもむりでしょう。
  • Nestle Aland 28 - τελείων δέ ἐστιν ἡ στερεὰ τροφή, τῶν διὰ τὴν ἕξιν τὰ αἰσθητήρια γεγυμνασμένα ἐχόντων πρὸς διάκρισιν καλοῦ τε καὶ κακοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τελείων δέ ἐστιν ἡ στερεὰ τροφή, τῶν διὰ τὴν ἕξιν τὰ αἰσθητήρια γεγυμνασμένα, ἐχόντων πρὸς διάκρισιν, καλοῦ τε καὶ κακοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Mas o alimento sólido é para os adultos, os quais, pelo exercício constante, tornaram-se aptos para discernir tanto o bem quanto o mal.
  • Hoffnung für alle - Ein Erwachsener kann feste Nahrung zu sich nehmen. Nur wer seine Urteilsfähigkeit geschult hat, der kann auch zwischen Gut und Böse unterscheiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อาหารแข็งนั้นสำหรับผู้ใหญ่ผู้ได้ฝึกฝนตนเองที่จะแยกแยะดีชั่วโดยการปฏิบัติอยู่เสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​อาหาร​แข็ง​เป็น​อาหาร​สำหรับ​ผู้ใหญ่ เนื่องจาก​การ​ฝึกฝน​อยู่​เสมอ​จึง​หยั่งรู้​ได้​ว่า​อะไร​ดี​และ​อะไร​ชั่ว
  • Gióp 34:3 - Gióp nói: ‘Tai thử lời nó nghe như miệng phân biệt giữa các thức ăn.’
  • Gióp 6:30 - Anh nghĩ rằng tôi nói dối sao? Chẳng lẽ nào tôi không biết phân biệt điều sai trái?”
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • Nhã Ca 2:3 - Người yêu của em giữa các chàng trai khác như cây táo ngon nhất trong vườn cây. Em thích ngồi dưới bóng của chàng, và thưởng thức những trái ngon quả ngọt.
  • Nhã Ca 1:3 - Mùi thơm chàng ngào ngạt quyến rũ; tên chàng tỏa ngát như hương. Chẳng trách các thiếu nữ mê say!
  • Ma-thi-ơ 5:48 - Các con phải toàn hảo như Cha các con trên trời là toàn hảo.”
  • 2 Sa-mu-ên 14:17 - vì tôi nghĩ rằng vua có quyền đem lại bình an cho chúng tôi, và vua giống như thiên sứ của Đức Chúa Trời, phân biệt thiện ác. Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua ở với vua.”
  • Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
  • Gióp 12:11 - Tai biết phân biệt lời nói như miệng biết nếm thức ăn ngon.
  • 1 Các Vua 3:11 - Đức Chúa Trời đáp: “Vì con đã không xin sống lâu, giàu sang, hoặc sinh mạng của kẻ thù, nhưng xin sự khôn ngoan để lãnh đạo dân ta trong công lý—
  • Sáng Thế Ký 3:5 - Đức Chúa Trời biết rõ rằng khi nào ăn, mắt anh chị sẽ mở ra. Anh chị sẽ giống như Đức Chúa Trời, biết phân biệt thiện ác.”
  • Rô-ma 14:1 - Hãy tiếp nhận các tín hữu còn yếu đức tin, đừng chỉ trích họ về những gì họ nghĩ đúng hay sai.
  • Phi-líp 3:15 - Tất cả những người trưởng thành trong Chúa nên có tâm chí ấy. Nhưng nếu có ai chưa đồng ý, Đức Chúa Trời sẽ soi sáng cho họ.
  • Ma-thi-ơ 6:22 - Mắt là ngọn đèn của thân thể. Nếu mắt các con sáng suốt, cả con người mới trong sạch.
  • Ma-thi-ơ 6:23 - Nhưng nếu mắt bị quáng lòa, cả thân thể sẽ tối tăm, và cảnh tối tăm này thật là khủng khiếp!
  • 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
  • Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:13 - Nhờ đó, chúng ta được hợp nhất, cùng chung một niềm tin về sự cứu rỗi và về Con Đức Chúa Trời—Chúa Cứu Thế chúng ta—và mỗi người đều đạt đến bậc trưởng thành trong Chúa, có Chúa Cứu Thế đầy dẫy trong tâm hồn.
  • Y-sai 7:15 - Con Trẻ sẽ ăn sữa đông và mật cho đến khi biết chọn điều đúng và khước từ điều sai.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:15 - Người có thuộc linh hiểu giá trị mọi điều, nhưng người khác không hiểu họ.
圣经
资源
计划
奉献