Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu trung thành với Đức Chúa Trời như Môi-se đã trung thành phục dịch trong Nhà Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 他为那设立他的尽忠,如同摩西在 神的全家尽忠一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他向指派他的尽忠,如同摩西向上帝的全 家尽忠一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他向指派他的尽忠,如同摩西向 神的全 家尽忠一样。
  • 当代译本 - 祂向委任祂的上帝尽忠,就好像摩西向上帝的全家尽忠一样。
  • 圣经新译本 - 他忠于那位委派他的,好像摩西在 神的全家尽忠一样。
  • 中文标准译本 - 他对委任他的那一位是忠心的,正如摩西在神的全家也是忠心的。
  • 现代标点和合本 - 他为那设立他的尽忠,如同摩西在神的全家尽忠一样。
  • 和合本(拼音版) - 他为那设立他的尽忠,如同摩西在上帝的全家尽忠一样。
  • New International Version - He was faithful to the one who appointed him, just as Moses was faithful in all God’s house.
  • New International Reader's Version - Moses was faithful in everything he did in the house of God. In the same way, Jesus was faithful to the God who appointed him.
  • English Standard Version - who was faithful to him who appointed him, just as Moses also was faithful in all God’s house.
  • New Living Translation - For he was faithful to God, who appointed him, just as Moses served faithfully when he was entrusted with God’s entire house.
  • Christian Standard Bible - He was faithful to the one who appointed him, just as Moses was in all God’s household.
  • New American Standard Bible - He was faithful to Him who appointed Him, as Moses also was in all His house.
  • New King James Version - who was faithful to Him who appointed Him, as Moses also was faithful in all His house.
  • Amplified Bible - He was faithful to Him who appointed Him [Apostle and High Priest], as Moses also was faithful in all God’s house.
  • American Standard Version - who was faithful to him that appointed him, as also was Moses in all his house.
  • King James Version - Who was faithful to him that appointed him, as also Moses was faithful in all his house.
  • New English Translation - who is faithful to the one who appointed him, as Moses was also in God’s house.
  • World English Bible - who was faithful to him who appointed him, as also Moses was in all his house.
  • 新標點和合本 - 他為那設立他的盡忠,如同摩西在神的全家盡忠一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他向指派他的盡忠,如同摩西向上帝的全 家盡忠一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他向指派他的盡忠,如同摩西向 神的全 家盡忠一樣。
  • 當代譯本 - 祂向委任祂的上帝盡忠,就好像摩西向上帝的全家盡忠一樣。
  • 聖經新譯本 - 他忠於那位委派他的,好像摩西在 神的全家盡忠一樣。
  • 呂振中譯本 - 他對設立他的忠信,如同 摩西 在上帝 家中 忠信 一樣。
  • 中文標準譯本 - 他對委任他的那一位是忠心的,正如摩西在神的全家也是忠心的。
  • 現代標點和合本 - 他為那設立他的盡忠,如同摩西在神的全家盡忠一樣。
  • 文理和合譯本 - 彼忠於立己者、如摩西於上帝之家然、
  • 文理委辦譯本 - 彼盡厥忠、以事乎命之者、猶摩西盡忠於上帝家、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼盡忠於立之之天主前、如 摩西 盡忠於天主全家、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌之盡忠於天主、猶 摩西 之盡忠於天主之第宅;
  • Nueva Versión Internacional - Él fue fiel al que lo nombró, como lo fue también Moisés en toda la casa de Dios.
  • 현대인의 성경 - 모세가 하나님의 집에서 충성했던 것과 같이 예수님도 자기를 보내신 하나님께 충성하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он был верен Поручившему Ему служение так же, как и Моисей был верен во всем доме Божьем .
  • Восточный перевод - Он был верен Поручившему Ему служение так же, как и пророк Муса был верен во всём доме Всевышнего .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он был верен Поручившему Ему служение так же, как и пророк Муса был верен во всём доме Всевышнего .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он был верен Поручившему Ему служение так же, как и пророк Мусо был верен во всём доме Всевышнего .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il est fidèle à celui qui l’a établi dans ces fonctions, comme autrefois Moïse l’a été dans toute la maison de Dieu .
  • リビングバイブル - 「神の家」で忠実に奉仕したモーセと同じように、イエスも、大祭司としてご自分を任命された神に忠実な方です。
  • Nestle Aland 28 - πιστὸν ὄντα τῷ ποιήσαντι αὐτὸν ὡς καὶ Μωϋσῆς ἐν [ὅλῳ] τῷ οἴκῳ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πιστὸν ὄντα τῷ ποιήσαντι αὐτὸν, ὡς καὶ Μωϋσῆς ἐν τῷ οἴκῳ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Ele foi fiel àquele que o havia constituído, assim como Moisés foi fiel em toda a casa de Deus.
  • Hoffnung für alle - Er ist seinem Vater, der ihn dazu beauftragt hat, ebenso treu gewesen, wie Mose dem Volk Gottes treu gedient hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสัตย์ซื่อต่อพระเจ้าผู้ทรงแต่งตั้งพระองค์เช่นเดียวกับที่โมเสสสัตย์ซื่อในทุกเรื่องเกี่ยวกับบ้านของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ภักดี​ต่อ​ผู้​ที่​แต่งตั้ง​พระ​องค์ เหมือน​กับ​ที่​โมเสส​มี​ความ​ภักดี​ใน​ทุก​สิ่ง​ที่​เกี่ยว​กับ​ตำหนัก​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:29 - Đấng sai Ta vẫn ở với Ta, không bao giờ để Ta cô đơn, vì Ta luôn luôn làm vui lòng Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
  • Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
  • 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
  • Giăng 17:4 - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 3:15 - dù ta chưa đến kịp, con cũng biết cách quản trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hằng Sống, là trụ cột và nền móng của chân lý.
  • Hê-bơ-rơ 3:5 - Môi-se trung thành phục dịch Nhà Chúa, trong cương vị đầy tớ; ông nói trước về những điều Chúa sẽ dạy sau này.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Giăng 7:18 - Người trình bày tư tưởng riêng chỉ mong người đời ca tụng, còn người tìm vinh dự cho Đấng sai mình mới đúng là người tốt và chân thật.
  • 1 Sa-mu-ên 12:6 - Sau đó, Sa-mu-ên khuyến cáo dân chúng: “Chúa Hằng Hữu đã chọn Môi-se và A-rôn. Ngài đã đem tổ tiên anh chị em ra khỏi Ai Cập.
  • Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu trung thành với Đức Chúa Trời như Môi-se đã trung thành phục dịch trong Nhà Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 他为那设立他的尽忠,如同摩西在 神的全家尽忠一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他向指派他的尽忠,如同摩西向上帝的全 家尽忠一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他向指派他的尽忠,如同摩西向 神的全 家尽忠一样。
  • 当代译本 - 祂向委任祂的上帝尽忠,就好像摩西向上帝的全家尽忠一样。
  • 圣经新译本 - 他忠于那位委派他的,好像摩西在 神的全家尽忠一样。
  • 中文标准译本 - 他对委任他的那一位是忠心的,正如摩西在神的全家也是忠心的。
  • 现代标点和合本 - 他为那设立他的尽忠,如同摩西在神的全家尽忠一样。
  • 和合本(拼音版) - 他为那设立他的尽忠,如同摩西在上帝的全家尽忠一样。
  • New International Version - He was faithful to the one who appointed him, just as Moses was faithful in all God’s house.
  • New International Reader's Version - Moses was faithful in everything he did in the house of God. In the same way, Jesus was faithful to the God who appointed him.
  • English Standard Version - who was faithful to him who appointed him, just as Moses also was faithful in all God’s house.
  • New Living Translation - For he was faithful to God, who appointed him, just as Moses served faithfully when he was entrusted with God’s entire house.
  • Christian Standard Bible - He was faithful to the one who appointed him, just as Moses was in all God’s household.
  • New American Standard Bible - He was faithful to Him who appointed Him, as Moses also was in all His house.
  • New King James Version - who was faithful to Him who appointed Him, as Moses also was faithful in all His house.
  • Amplified Bible - He was faithful to Him who appointed Him [Apostle and High Priest], as Moses also was faithful in all God’s house.
  • American Standard Version - who was faithful to him that appointed him, as also was Moses in all his house.
  • King James Version - Who was faithful to him that appointed him, as also Moses was faithful in all his house.
  • New English Translation - who is faithful to the one who appointed him, as Moses was also in God’s house.
  • World English Bible - who was faithful to him who appointed him, as also Moses was in all his house.
  • 新標點和合本 - 他為那設立他的盡忠,如同摩西在神的全家盡忠一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他向指派他的盡忠,如同摩西向上帝的全 家盡忠一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他向指派他的盡忠,如同摩西向 神的全 家盡忠一樣。
  • 當代譯本 - 祂向委任祂的上帝盡忠,就好像摩西向上帝的全家盡忠一樣。
  • 聖經新譯本 - 他忠於那位委派他的,好像摩西在 神的全家盡忠一樣。
  • 呂振中譯本 - 他對設立他的忠信,如同 摩西 在上帝 家中 忠信 一樣。
  • 中文標準譯本 - 他對委任他的那一位是忠心的,正如摩西在神的全家也是忠心的。
  • 現代標點和合本 - 他為那設立他的盡忠,如同摩西在神的全家盡忠一樣。
  • 文理和合譯本 - 彼忠於立己者、如摩西於上帝之家然、
  • 文理委辦譯本 - 彼盡厥忠、以事乎命之者、猶摩西盡忠於上帝家、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼盡忠於立之之天主前、如 摩西 盡忠於天主全家、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌之盡忠於天主、猶 摩西 之盡忠於天主之第宅;
  • Nueva Versión Internacional - Él fue fiel al que lo nombró, como lo fue también Moisés en toda la casa de Dios.
  • 현대인의 성경 - 모세가 하나님의 집에서 충성했던 것과 같이 예수님도 자기를 보내신 하나님께 충성하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он был верен Поручившему Ему служение так же, как и Моисей был верен во всем доме Божьем .
  • Восточный перевод - Он был верен Поручившему Ему служение так же, как и пророк Муса был верен во всём доме Всевышнего .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он был верен Поручившему Ему служение так же, как и пророк Муса был верен во всём доме Всевышнего .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он был верен Поручившему Ему служение так же, как и пророк Мусо был верен во всём доме Всевышнего .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il est fidèle à celui qui l’a établi dans ces fonctions, comme autrefois Moïse l’a été dans toute la maison de Dieu .
  • リビングバイブル - 「神の家」で忠実に奉仕したモーセと同じように、イエスも、大祭司としてご自分を任命された神に忠実な方です。
  • Nestle Aland 28 - πιστὸν ὄντα τῷ ποιήσαντι αὐτὸν ὡς καὶ Μωϋσῆς ἐν [ὅλῳ] τῷ οἴκῳ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πιστὸν ὄντα τῷ ποιήσαντι αὐτὸν, ὡς καὶ Μωϋσῆς ἐν τῷ οἴκῳ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Ele foi fiel àquele que o havia constituído, assim como Moisés foi fiel em toda a casa de Deus.
  • Hoffnung für alle - Er ist seinem Vater, der ihn dazu beauftragt hat, ebenso treu gewesen, wie Mose dem Volk Gottes treu gedient hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสัตย์ซื่อต่อพระเจ้าผู้ทรงแต่งตั้งพระองค์เช่นเดียวกับที่โมเสสสัตย์ซื่อในทุกเรื่องเกี่ยวกับบ้านของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ภักดี​ต่อ​ผู้​ที่​แต่งตั้ง​พระ​องค์ เหมือน​กับ​ที่​โมเสส​มี​ความ​ภักดี​ใน​ทุก​สิ่ง​ที่​เกี่ยว​กับ​ตำหนัก​ของ​พระ​เจ้า
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:29 - Đấng sai Ta vẫn ở với Ta, không bao giờ để Ta cô đơn, vì Ta luôn luôn làm vui lòng Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
  • Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
  • 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
  • Giăng 17:4 - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 3:15 - dù ta chưa đến kịp, con cũng biết cách quản trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hằng Sống, là trụ cột và nền móng của chân lý.
  • Hê-bơ-rơ 3:5 - Môi-se trung thành phục dịch Nhà Chúa, trong cương vị đầy tớ; ông nói trước về những điều Chúa sẽ dạy sau này.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Giăng 7:18 - Người trình bày tư tưởng riêng chỉ mong người đời ca tụng, còn người tìm vinh dự cho Đấng sai mình mới đúng là người tốt và chân thật.
  • 1 Sa-mu-ên 12:6 - Sau đó, Sa-mu-ên khuyến cáo dân chúng: “Chúa Hằng Hữu đã chọn Môi-se và A-rôn. Ngài đã đem tổ tiên anh chị em ra khỏi Ai Cập.
  • Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
圣经
资源
计划
奉献