逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong cơn giận, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
- 新标点和合本 - 我就在怒中起誓说: ‘他们断不可进入我的安息。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我在怒中起誓: 他们断不可进入我的安息!”
- 和合本2010(神版-简体) - 我在怒中起誓: 他们断不可进入我的安息!”
- 当代译本 - 因此我愤然起誓说, ‘他们绝不可进入我的安息。’ ”
- 圣经新译本 - 我就在烈怒中起誓,说: ‘他们绝不可进入我的安息。’”
- 中文标准译本 - 所以,我在自己的震怒中起誓说: ‘他们绝不能进入我的安息。’”
- 现代标点和合本 - 我就在怒中起誓说: ‘他们断不可进入我的安息。’”
- 和合本(拼音版) - 我就在怒中起誓说: ‘他们断不可进入我的安息。’”
- New International Version - So I declared on oath in my anger, ‘They shall never enter my rest.’ ”
- New International Reader's Version - So when I was angry, I made a promise. I said, ‘They will never enjoy the rest I planned for them.’ ” ( Psalm 95:7–11 )
- English Standard Version - As I swore in my wrath, ‘They shall not enter my rest.’”
- New Living Translation - So in my anger I took an oath: ‘They will never enter my place of rest.’”
- Christian Standard Bible - So I swore in my anger, “They will not enter my rest.”
- New American Standard Bible - As I swore in My anger, ‘They certainly shall not enter My rest.’ ”
- New King James Version - So I swore in My wrath, ‘They shall not enter My rest.’ ”
- Amplified Bible - So I swore [an oath] in My wrath, ‘They shall not enter My rest [the promised land].’ ”
- American Standard Version - As I sware in my wrath, They shall not enter into my rest.
- King James Version - So I sware in my wrath, They shall not enter into my rest.)
- New English Translation - “As I swore in my anger, ‘They will never enter my rest!’”
- World English Bible - As I swore in my wrath, ‘They will not enter into my rest.’”
- 新標點和合本 - 我就在怒中起誓說: 他們斷不可進入我的安息。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在怒中起誓: 他們斷不可進入我的安息!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我在怒中起誓: 他們斷不可進入我的安息!」
- 當代譯本 - 因此我憤然起誓說, 『他們絕不可進入我的安息。』 」
- 聖經新譯本 - 我就在烈怒中起誓,說: ‘他們絕不可進入我的安息。’”
- 呂振中譯本 - 我就帶着義怒起誓說: 「他們斷不得以進我的安息」』——
- 中文標準譯本 - 所以,我在自己的震怒中起誓說: 『他們絕不能進入我的安息。』」
- 現代標點和合本 - 我就在怒中起誓說: 『他們斷不可進入我的安息。』」
- 文理和合譯本 - 我怒而誓曰、彼必不入我之安息也、
- 文理委辦譯本 - 我怒誓不許享吾安息、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃怒而誓曰、必不許其享 享原文作入下同 我安息、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾憤乃誓、不令入吾安寧。』
- Nueva Versión Internacional - Así que, en mi enojo, hice este juramento: “Jamás entrarán en mi reposo”».
- 현대인의 성경 - 또 내가 분노하여 ‘그들은 안식처가 될 약속의 땅에 들어오지 못할 것이다’ 라고 선언하였다.”
- Новый Русский Перевод - Поэтому Я поклялся в гневе Моем: они не войдут в Мой покой!“» .
- Восточный перевод - Поэтому Я поклялся в гневе Моём: они не войдут в Мой покой!“»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Я поклялся в гневе Моём: они не войдут в Мой покой!“»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Я поклялся в гневе Моём: они не войдут в Мой покой!“»
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, dans ma colère, ╵j’ai fait ce serment : ils n’entreront pas dans le lieu de repos ╵que j’avais prévu pour eux !
- リビングバイブル - 神は怒りをもって、決して彼らを安息(神による休息)の地に導かないと誓われました(詩篇95・7-11)。
- Nestle Aland 28 - ὡς ὤμοσα ἐν τῇ ὀργῇ μου· εἰ εἰσελεύσονται εἰς τὴν κατάπαυσίν μου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς ὤμοσα ἐν τῇ ὀργῇ μου, εἰ εἰσελεύσονται εἰς τὴν κατάπαυσίν μου.
- Nova Versão Internacional - Assim jurei na minha ira: Jamais entrarão no meu descanso” .
- Hoffnung für alle - So habe ich in meinem Zorn geschworen: ›Niemals sollen sie in das verheißene Land kommen, nie die Ruhe finden, die ich ihnen geben wollte!‹«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเราจึงสาบานด้วยความโกรธของเราว่า ‘พวกเขาจะไม่มีวันได้เข้าสู่การพักสงบของเรา’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจึงประกาศให้คำปฏิญาณด้วยความกริ้วว่า ‘พวกเขาจะไม่มีวันเข้าสู่ที่พำนักของเรา’”
交叉引用
- Dân Số Ký 14:25 - Lúc ấy người A-ma-léc và người Ca-na-an đang sống trong thung lũng. Ngày mai, các ngươi sẽ quay lại, đi vào hoang mạc theo hướng Biển Đỏ.”
- Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
- Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
- Hê-bơ-rơ 3:19 - Vì sao họ không được vào nơi an nghỉ? Chỉ vì họ vô tín.
- Dân Số Ký 14:20 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Theo lời con xin, Ta đã tha cho họ.
- Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
- Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
- Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
- Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
- Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
- Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
- Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
- Dân Số Ký 14:35 - Ta là Chúa Hằng Hữu đã quyết định như vậy, họ phải chết trong hoang mạc này vì tội phản nghịch Ta.”
- Dân Số Ký 32:10 - Lúc ấy Chúa Hằng Hữu nổi giận, thề rằng:
- Dân Số Ký 32:11 - Không cho một người nào trong những người ra đi từ Ai Cập, từ hai mươi tuổi trở lên, được hưởng đất Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, vì họ không hết lòng theo Ngài,
- Dân Số Ký 32:12 - chỉ trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê, người Kên, và Giô-suê, con của Nun, là hai người hết lòng theo Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 32:13 - Và như thế, Chúa Hằng Hữu bắt chúng ta cứ đi lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến khi tất cả thế hệ tà ác chết hết.
- Hê-bơ-rơ 4:9 - Vậy, vẫn còn ngày an nghỉ cho dân Chúa.
- Hê-bơ-rơ 4:5 - Nhưng họ không được an nghỉ vì Đức Chúa Trời tuyên bố: “Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:14 - Từ ngày rời Ca-đe Ba-nê-a cho đến lúc băng Suối Xê-rết, tính đúng ba mươi tám năm! Trong thời gian này, Chúa Hằng Hữu ra tay tiêu diệt hết thế hệ phạm tội ở Ca-đê Ba-nê-a, từ lứa tuổi đầu quân trở lên, như lời Ngài đã thề.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:34 - Chúa Hằng Hữu nghe những lời phàn nàn của anh em, Ngài giận lắm, thề rằng:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:35 - ‘Sẽ không một ai thuộc thế hệ này được thấy đất hứa,
- Hê-bơ-rơ 4:3 - Còn chúng ta đã tin nhận Chúa, nên được vào nơi an nghỉ của Ngài. Đức Chúa Trời phán: “Trong cơn thịnh nộ, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’” Dù Ngài đã hoàn tất mọi việc và chờ đợi họ từ khi sáng tạo vũ trụ.