Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • 新标点和合本 - 并新约的中保耶稣,以及所洒的血;这血所说的比亚伯的血所说的更美。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并新约的中保耶稣,以及所洒的血;这血所说的信息比亚伯的血所说的更美。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并新约的中保耶稣,以及所洒的血;这血所说的信息比亚伯的血所说的更美。
  • 当代译本 - 还有新约的中保耶稣和祂所洒的血。这血比亚伯的血发出更美的信息。
  • 圣经新译本 - 有新约的中保耶稣,还有他所洒的血。这血所传的信息比亚伯的血所传的更美。
  • 中文标准译本 - 来到了耶稣面前——他是新约的中保;来到了所洒的血面前——这血比亚伯的血所述说的更美好。
  • 现代标点和合本 - 并新约的中保耶稣以及所洒的血。这血所说的比亚伯的血所说的更美。
  • 和合本(拼音版) - 并新约的中保耶稣,以及所洒的血。这血所说的比亚伯的血所说的更美。
  • New International Version - to Jesus the mediator of a new covenant, and to the sprinkled blood that speaks a better word than the blood of Abel.
  • New International Reader's Version - You have come to Jesus. He is the go-between of a new covenant. You have come to the sprinkled blood. It promises better things than the blood of Abel.
  • English Standard Version - and to Jesus, the mediator of a new covenant, and to the sprinkled blood that speaks a better word than the blood of Abel.
  • New Living Translation - You have come to Jesus, the one who mediates the new covenant between God and people, and to the sprinkled blood, which speaks of forgiveness instead of crying out for vengeance like the blood of Abel.
  • Christian Standard Bible - and to Jesus, the mediator of a new covenant, and to the sprinkled blood, which says better things than the blood of Abel.
  • New American Standard Bible - and to Jesus, the mediator of a new covenant, and to the sprinkled blood, which speaks better than the blood of Abel.
  • New King James Version - to Jesus the Mediator of the new covenant, and to the blood of sprinkling that speaks better things than that of Abel.
  • Amplified Bible - and to Jesus, the Mediator of a new covenant [uniting God and man], and to the sprinkled blood, which speaks [of mercy], a better and nobler and more gracious message than the blood of Abel [which cried out for vengeance].
  • American Standard Version - and to Jesus the mediator of a new covenant, and to the blood of sprinkling that speaketh better than that of Abel.
  • King James Version - And to Jesus the mediator of the new covenant, and to the blood of sprinkling, that speaketh better things than that of Abel.
  • New English Translation - and to Jesus, the mediator of a new covenant, and to the sprinkled blood that speaks of something better than Abel’s does.
  • World English Bible - to Jesus, the mediator of a new covenant, and to the blood of sprinkling that speaks better than that of Abel.
  • 新標點和合本 - 並新約的中保耶穌,以及所灑的血;這血所說的比亞伯的血所說的更美。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並新約的中保耶穌,以及所灑的血;這血所說的信息比亞伯的血所說的更美。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並新約的中保耶穌,以及所灑的血;這血所說的信息比亞伯的血所說的更美。
  • 當代譯本 - 還有新約的中保耶穌和祂所灑的血。這血比亞伯的血發出更美的信息。
  • 聖經新譯本 - 有新約的中保耶穌,還有他所灑的血。這血所傳的信息比亞伯的血所傳的更美。
  • 呂振中譯本 - 並有新約的中保耶穌、以及灑撒之血、比 亞伯 說得更好的。
  • 中文標準譯本 - 來到了耶穌面前——他是新約的中保;來到了所灑的血面前——這血比亞伯的血所述說的更美好。
  • 現代標點和合本 - 並新約的中保耶穌以及所灑的血。這血所說的比亞伯的血所說的更美。
  • 文理和合譯本 - 且有新約中保耶穌、與所灑之血、此血所言、較亞伯為尤善、
  • 文理委辦譯本 - 有新約中保耶穌其灑血默籲、較亞伯為尤善、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有新約之中保耶穌、及所灑之血、此血彷彿有言、較 亞伯 血之言尤善、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有為新約仲介之耶穌焉、有耶穌所灑之寶血焉;此血也、其所發之言、非復 亞伯 之血所得同日而語矣。
  • Nueva Versión Internacional - a Jesús, el mediador de un nuevo pacto; y a la sangre rociada, que habla con más fuerza que la de Abel.
  • 현대인의 성경 - 또 우리는 새 계약의 중재자이신 예수님과 복수를 호소하던 아벨의 피보다 나은 그리스도의 은혜로운 피에 접하게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы пришли к Иисусу, посреднику нового завета, и к окропляющей крови, которая говорит лучше крови Авеля .
  • Восточный перевод - Вы пришли к Исе, посреднику нового священного соглашения, и к окропляющей крови, которая очищает, а не взывает о мести, как кровь Авеля .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы пришли к Исе, посреднику нового священного соглашения, и к окропляющей крови, которая очищает, а не взывает о мести, как кровь Авеля .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы пришли к Исо, посреднику нового священного соглашения, и к окропляющей крови, которая очищает, а не взывает о мести, как кровь Авеля .
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous vous êtes approchés de Jésus, le médiateur d’une alliance nouvelle, et de son sang répandu qui parle mieux encore que celui d’Abel .
  • リビングバイブル - またさらにあなたがたは、新しい契約をもたらしたイエスご自身と、復讐を叫ぶアベルの血ではなく、恵みに満ちた罪の赦しを与える血に近づいているのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ διαθήκης νέας μεσίτῃ Ἰησοῦ καὶ αἵματι ῥαντισμοῦ κρεῖττον λαλοῦντι παρὰ τὸν Ἅβελ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ διαθήκης νέας μεσίτῃ, Ἰησοῦ, καὶ αἵματι ῥαντισμοῦ, κρεῖττον λαλοῦντι παρὰ τὸν Ἂβελ.
  • Nova Versão Internacional - a Jesus, mediador de uma nova aliança, e ao sangue aspergido, que fala melhor do que o sangue de Abel.
  • Hoffnung für alle - Ja, ihr seid zu Jesus selbst gekommen, der als Vermittler zwischen Gott und uns Menschen den neuen Bund in Kraft gesetzt hat. Um euch von euren Sünden zu reinigen, hat Christus am Kreuz sein Blut vergossen. Das Blut Abels, der von seinem Bruder umgebracht wurde, schrie nach Rache, aber das Blut von Christus spricht von der Vergebung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มาสู่พระเยซูผู้ทรงเป็นคนกลางแห่งพันธสัญญาใหม่ และมาถึงโลหิตประพรมซึ่งกล่าวถึงสิ่งที่ดียิ่งกว่าโลหิตของอาแบล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ได้​มา​ถึง​พระ​เยซู​ผู้​เป็น​คน​กลาง​ของ​พันธ​สัญญา​ใหม่ ระหว่าง​พระ​เจ้า​กับ​มนุษย์ และ​ถึง​โลหิต​ที่​ประพรม​ซึ่ง​ร้อง​ด้วย​คำ​พูด​ที่​ดี​กว่า​โลหิต​ของ​อาเบล
交叉引用
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Hê-bơ-rơ 7:22 - Do đó, Chúa Giê-xu đủ điều kiện bảo đảm chắc chắn cho giao ước tốt đẹp hơn.
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
  • Mác 14:24 - Chúa giải thích: “Đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người, để ấn chứng giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Hê-bơ-rơ 9:21 - Môi-se cũng rảy máu trên Đền Tạm và mỗi dụng cụ thờ phượng.
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Lu-ca 22:20 - Cũng thế, sau bữa ăn, Chúa cầm chén nước nho và bảo: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, ấn chứng bằng máu Ta, máu phải đổ ra vì các con.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Hê-bơ-rơ 11:28 - Bởi đức tin, Môi-se giữ lễ Vượt Qua và rảy máu sinh tế để thiên sứ hủy diệt không giết hại các con trai đầu lòng của dân tộc.
  • Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
  • Sáng Thế Ký 4:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con đã làm gì? Tiếng máu em con đổ dưới đất, đã thấu tai Ta.
  • Hê-bơ-rơ 11:4 - Bởi đức tin, A-bên dâng lên Đức Chúa Trời một sinh tế tốt hơn của Ca-in, nhờ đó ông được Đức Chúa Trời chứng nhận là người công chính, vì Ngài đã nhậm lễ vật ấy. Cho nên, dù đã chết, A-bên vẫn còn dạy cho hậu thế bài học đức tin.
  • Hê-bơ-rơ 8:6 - Chức vụ tế lễ của Chúa Giê-xu cao cả hơn chức vụ các thầy tế lễ kia vô cùng, chẳng khác nào giao ước thứ hai tốt đẹp hơn giao ước thứ nhất, vì được thiết lập trên những lời hứa vô cùng quý báu hơn và được chính Chúa Giê-xu làm trung gian giữa hai bên kết ước.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • 新标点和合本 - 并新约的中保耶稣,以及所洒的血;这血所说的比亚伯的血所说的更美。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并新约的中保耶稣,以及所洒的血;这血所说的信息比亚伯的血所说的更美。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并新约的中保耶稣,以及所洒的血;这血所说的信息比亚伯的血所说的更美。
  • 当代译本 - 还有新约的中保耶稣和祂所洒的血。这血比亚伯的血发出更美的信息。
  • 圣经新译本 - 有新约的中保耶稣,还有他所洒的血。这血所传的信息比亚伯的血所传的更美。
  • 中文标准译本 - 来到了耶稣面前——他是新约的中保;来到了所洒的血面前——这血比亚伯的血所述说的更美好。
  • 现代标点和合本 - 并新约的中保耶稣以及所洒的血。这血所说的比亚伯的血所说的更美。
  • 和合本(拼音版) - 并新约的中保耶稣,以及所洒的血。这血所说的比亚伯的血所说的更美。
  • New International Version - to Jesus the mediator of a new covenant, and to the sprinkled blood that speaks a better word than the blood of Abel.
  • New International Reader's Version - You have come to Jesus. He is the go-between of a new covenant. You have come to the sprinkled blood. It promises better things than the blood of Abel.
  • English Standard Version - and to Jesus, the mediator of a new covenant, and to the sprinkled blood that speaks a better word than the blood of Abel.
  • New Living Translation - You have come to Jesus, the one who mediates the new covenant between God and people, and to the sprinkled blood, which speaks of forgiveness instead of crying out for vengeance like the blood of Abel.
  • Christian Standard Bible - and to Jesus, the mediator of a new covenant, and to the sprinkled blood, which says better things than the blood of Abel.
  • New American Standard Bible - and to Jesus, the mediator of a new covenant, and to the sprinkled blood, which speaks better than the blood of Abel.
  • New King James Version - to Jesus the Mediator of the new covenant, and to the blood of sprinkling that speaks better things than that of Abel.
  • Amplified Bible - and to Jesus, the Mediator of a new covenant [uniting God and man], and to the sprinkled blood, which speaks [of mercy], a better and nobler and more gracious message than the blood of Abel [which cried out for vengeance].
  • American Standard Version - and to Jesus the mediator of a new covenant, and to the blood of sprinkling that speaketh better than that of Abel.
  • King James Version - And to Jesus the mediator of the new covenant, and to the blood of sprinkling, that speaketh better things than that of Abel.
  • New English Translation - and to Jesus, the mediator of a new covenant, and to the sprinkled blood that speaks of something better than Abel’s does.
  • World English Bible - to Jesus, the mediator of a new covenant, and to the blood of sprinkling that speaks better than that of Abel.
  • 新標點和合本 - 並新約的中保耶穌,以及所灑的血;這血所說的比亞伯的血所說的更美。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並新約的中保耶穌,以及所灑的血;這血所說的信息比亞伯的血所說的更美。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並新約的中保耶穌,以及所灑的血;這血所說的信息比亞伯的血所說的更美。
  • 當代譯本 - 還有新約的中保耶穌和祂所灑的血。這血比亞伯的血發出更美的信息。
  • 聖經新譯本 - 有新約的中保耶穌,還有他所灑的血。這血所傳的信息比亞伯的血所傳的更美。
  • 呂振中譯本 - 並有新約的中保耶穌、以及灑撒之血、比 亞伯 說得更好的。
  • 中文標準譯本 - 來到了耶穌面前——他是新約的中保;來到了所灑的血面前——這血比亞伯的血所述說的更美好。
  • 現代標點和合本 - 並新約的中保耶穌以及所灑的血。這血所說的比亞伯的血所說的更美。
  • 文理和合譯本 - 且有新約中保耶穌、與所灑之血、此血所言、較亞伯為尤善、
  • 文理委辦譯本 - 有新約中保耶穌其灑血默籲、較亞伯為尤善、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有新約之中保耶穌、及所灑之血、此血彷彿有言、較 亞伯 血之言尤善、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有為新約仲介之耶穌焉、有耶穌所灑之寶血焉;此血也、其所發之言、非復 亞伯 之血所得同日而語矣。
  • Nueva Versión Internacional - a Jesús, el mediador de un nuevo pacto; y a la sangre rociada, que habla con más fuerza que la de Abel.
  • 현대인의 성경 - 또 우리는 새 계약의 중재자이신 예수님과 복수를 호소하던 아벨의 피보다 나은 그리스도의 은혜로운 피에 접하게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы пришли к Иисусу, посреднику нового завета, и к окропляющей крови, которая говорит лучше крови Авеля .
  • Восточный перевод - Вы пришли к Исе, посреднику нового священного соглашения, и к окропляющей крови, которая очищает, а не взывает о мести, как кровь Авеля .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы пришли к Исе, посреднику нового священного соглашения, и к окропляющей крови, которая очищает, а не взывает о мести, как кровь Авеля .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы пришли к Исо, посреднику нового священного соглашения, и к окропляющей крови, которая очищает, а не взывает о мести, как кровь Авеля .
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous vous êtes approchés de Jésus, le médiateur d’une alliance nouvelle, et de son sang répandu qui parle mieux encore que celui d’Abel .
  • リビングバイブル - またさらにあなたがたは、新しい契約をもたらしたイエスご自身と、復讐を叫ぶアベルの血ではなく、恵みに満ちた罪の赦しを与える血に近づいているのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ διαθήκης νέας μεσίτῃ Ἰησοῦ καὶ αἵματι ῥαντισμοῦ κρεῖττον λαλοῦντι παρὰ τὸν Ἅβελ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ διαθήκης νέας μεσίτῃ, Ἰησοῦ, καὶ αἵματι ῥαντισμοῦ, κρεῖττον λαλοῦντι παρὰ τὸν Ἂβελ.
  • Nova Versão Internacional - a Jesus, mediador de uma nova aliança, e ao sangue aspergido, que fala melhor do que o sangue de Abel.
  • Hoffnung für alle - Ja, ihr seid zu Jesus selbst gekommen, der als Vermittler zwischen Gott und uns Menschen den neuen Bund in Kraft gesetzt hat. Um euch von euren Sünden zu reinigen, hat Christus am Kreuz sein Blut vergossen. Das Blut Abels, der von seinem Bruder umgebracht wurde, schrie nach Rache, aber das Blut von Christus spricht von der Vergebung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มาสู่พระเยซูผู้ทรงเป็นคนกลางแห่งพันธสัญญาใหม่ และมาถึงโลหิตประพรมซึ่งกล่าวถึงสิ่งที่ดียิ่งกว่าโลหิตของอาแบล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ได้​มา​ถึง​พระ​เยซู​ผู้​เป็น​คน​กลาง​ของ​พันธ​สัญญา​ใหม่ ระหว่าง​พระ​เจ้า​กับ​มนุษย์ และ​ถึง​โลหิต​ที่​ประพรม​ซึ่ง​ร้อง​ด้วย​คำ​พูด​ที่​ดี​กว่า​โลหิต​ของ​อาเบล
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Hê-bơ-rơ 7:22 - Do đó, Chúa Giê-xu đủ điều kiện bảo đảm chắc chắn cho giao ước tốt đẹp hơn.
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
  • Mác 14:24 - Chúa giải thích: “Đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người, để ấn chứng giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Hê-bơ-rơ 9:21 - Môi-se cũng rảy máu trên Đền Tạm và mỗi dụng cụ thờ phượng.
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Lu-ca 22:20 - Cũng thế, sau bữa ăn, Chúa cầm chén nước nho và bảo: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, ấn chứng bằng máu Ta, máu phải đổ ra vì các con.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Hê-bơ-rơ 11:28 - Bởi đức tin, Môi-se giữ lễ Vượt Qua và rảy máu sinh tế để thiên sứ hủy diệt không giết hại các con trai đầu lòng của dân tộc.
  • Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
  • Sáng Thế Ký 4:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con đã làm gì? Tiếng máu em con đổ dưới đất, đã thấu tai Ta.
  • Hê-bơ-rơ 11:4 - Bởi đức tin, A-bên dâng lên Đức Chúa Trời một sinh tế tốt hơn của Ca-in, nhờ đó ông được Đức Chúa Trời chứng nhận là người công chính, vì Ngài đã nhậm lễ vật ấy. Cho nên, dù đã chết, A-bên vẫn còn dạy cho hậu thế bài học đức tin.
  • Hê-bơ-rơ 8:6 - Chức vụ tế lễ của Chúa Giê-xu cao cả hơn chức vụ các thầy tế lễ kia vô cùng, chẳng khác nào giao ước thứ hai tốt đẹp hơn giao ước thứ nhất, vì được thiết lập trên những lời hứa vô cùng quý báu hơn và được chính Chúa Giê-xu làm trung gian giữa hai bên kết ước.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
圣经
资源
计划
奉献