逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông qua đời năm 950 tuổi.
- 新标点和合本 - 挪亚共活了九百五十岁就死了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 挪亚共活了九百五十年,就死了。
- 和合本2010(神版-简体) - 挪亚共活了九百五十年,就死了。
- 当代译本 - 共活了九百五十岁才去世。
- 圣经新译本 - 挪亚共活了九百五十岁,就死了。
- 中文标准译本 - 这样挪亚一生活了九百五十年,然后他死了。
- 现代标点和合本 - 挪亚共活了九百五十岁就死了。
- 和合本(拼音版) - 挪亚共活了九百五十岁就死了。
- New International Version - Noah lived a total of 950 years, and then he died.
- New International Reader's Version - Noah lived a total of 950 years. And then he died.
- English Standard Version - All the days of Noah were 950 years, and he died.
- New Living Translation - He lived 950 years, and then he died.
- Christian Standard Bible - So Noah’s life lasted 950 years; then he died.
- New American Standard Bible - So all the days of Noah were 950 years, and he died.
- New King James Version - So all the days of Noah were nine hundred and fifty years; and he died.
- Amplified Bible - So all the days of Noah were nine hundred and fifty years, and he died.
- American Standard Version - And all the days of Noah were nine hundred and fifty years: and he died.
- King James Version - And all the days of Noah were nine hundred and fifty years: and he died.
- New English Translation - The entire lifetime of Noah was 950 years, and then he died.
- World English Bible - All the days of Noah were nine hundred fifty years, and then he died.
- 新標點和合本 - 挪亞共活了九百五十歲就死了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 挪亞共活了九百五十年,就死了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 挪亞共活了九百五十年,就死了。
- 當代譯本 - 共活了九百五十歲才去世。
- 聖經新譯本 - 挪亞共活了九百五十歲,就死了。
- 呂振中譯本 - 挪亞 在世的日子共有九百五十年,然後死。
- 中文標準譯本 - 這樣挪亞一生活了九百五十年,然後他死了。
- 現代標點和合本 - 挪亞共活了九百五十歲就死了。
- 文理和合譯本 - 享壽九百五十歲而終、
- 文理委辦譯本 - 享壽九百五十歲而終。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 挪亞 享壽九百五十歲而終、
- Nueva Versión Internacional - de modo que murió a la edad de novecientos cincuenta años.
- 현대인의 성경 - 950세에 죽었다.
- Новый Русский Перевод - Всего Ной прожил девятьсот пятьдесят лет и умер.
- Восточный перевод - Всего Нух прожил девятьсот пятьдесят лет и умер.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всего Нух прожил девятьсот пятьдесят лет и умер.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всего Нух прожил девятьсот пятьдесят лет и умер.
- La Bible du Semeur 2015 - La durée totale de sa vie fut de 950 ans, puis il mourut.
- Nova Versão Internacional - Viveu ao todo novecentos e cinquenta anos e morreu.
- Hoffnung für alle - und starb im Alter von 950 Jahren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โนอาห์มีชีวิตอยู่รวมทั้งสิ้น 950 ปี แล้วเขาก็ตาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อสิ้นชีวิตโนอาห์มีอายุยืนถึง 950 ปี
交叉引用
- Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
- Sáng Thế Ký 5:27 - Vậy, Mê-tu-sê-la thọ 969 tuổi.
- Sáng Thế Ký 5:20 - Vậy Gia-rết thọ 962 tuổi.
- Sáng Thế Ký 5:32 - Nô-ê được 500 tuổi, ông có ba con trai: Sem, Cham, và Gia-phết.
- Sáng Thế Ký 5:5 - Vậy, A-đam thọ 930 tuổi.
- Sáng Thế Ký 11:11 - Sau khi sinh A-bác-sát, Sem còn sống thêm 500 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:12 - A-bác-sát được 35 tuổi, sinh Sê-lách.
- Sáng Thế Ký 11:13 - Sau khi sinh Sê-lách, A-bác-sát còn sống thêm 403 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:14 - Khi Sê-lách được 30 tuổi, ông sinh Hê-be.
- Sáng Thế Ký 11:15 - Sau khi sinh Hê-be, Sê-lách còn sống thêm 403 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:16 - Khi Hê-be được 34 tuổi, ông sinh Bê-léc.
- Sáng Thế Ký 11:17 - Sau khi sinh Bê-léc, Hê-be còn sống thêm 430 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:18 - Khi Bê-léc được 30 tuổi, ông sinh Rê-hu.
- Sáng Thế Ký 11:19 - Sau khi sinh Rê-hu, Bê-léc còn sống thêm 209 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:20 - Khi Rê-hu được 32 tuổi, ông sinh Sê-rúc.
- Sáng Thế Ký 11:21 - Sau khi sinh Sê-rúc, Rê-hu còn sống thêm 207 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:22 - Khi Sê-rúc được 30 tuổi, ông sinh Na-cô.
- Sáng Thế Ký 11:23 - Sau khi sinh Na-cô, Sê-rúc còn sống thêm 200 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:24 - Khi Na-cô được 29 tuổi, ông sinh Tha-rê.
- Sáng Thế Ký 11:25 - Sau khi sinh Tha-rê, Na-cô còn sống thêm 119 năm và sinh con trai con gái.