Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ông nói: “Nguyện Ca-na-an bị nguyền rủa, Nó sẽ làm nô lệ thấp hèn nhất của anh em mình.”
  • 新标点和合本 - 就说: “迦南当受咒诅, 必给他弟兄作奴仆的奴仆。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就说: “迦南当受诅咒, 必给他弟兄作奴仆的奴仆。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 就说: “迦南当受诅咒, 必给他弟兄作奴仆的奴仆。”
  • 当代译本 - 就说: “迦南该受咒诅, 必做他弟兄的仆人的仆人。”
  • 圣经新译本 - 就说: “迦南应当受咒诅, 他必给自己的兄弟, 作奴仆的奴仆。”
  • 中文标准译本 - 就说: “迦南是受诅咒的! 他必作自己兄弟们奴仆的奴仆。”
  • 现代标点和合本 - 就说: “迦南当受咒诅! 必给他弟兄做奴仆的奴仆。”
  • 和合本(拼音版) - 就说: “迦南当受咒诅, 必给他弟兄作奴仆的奴仆。”
  • New International Version - he said, “Cursed be Canaan! The lowest of slaves will he be to his brothers.”
  • New International Reader's Version - He said, “May a curse be put on Canaan! He will be the lowest of slaves to his brothers.”
  • English Standard Version - he said, “Cursed be Canaan; a servant of servants shall he be to his brothers.”
  • New Living Translation - Then he cursed Canaan, the son of Ham: “May Canaan be cursed! May he be the lowest of servants to his relatives.”
  • Christian Standard Bible - he said: Canaan is cursed. He will be the lowest of slaves to his brothers.
  • New American Standard Bible - So he said, “Cursed be Canaan; A servant of servants He shall be to his brothers.”
  • New King James Version - Then he said: “Cursed be Canaan; A servant of servants He shall be to his brethren.”
  • Amplified Bible - So he said, “Cursed be Canaan [the son of Ham]; A servant of servants He shall be to his brothers.”
  • American Standard Version - And he said, Cursed be Canaan; A servant of servants shall he be unto his brethren.
  • King James Version - And he said, Cursed be Canaan; a servant of servants shall he be unto his brethren.
  • New English Translation - So he said, “Cursed be Canaan! The lowest of slaves he will be to his brothers.”
  • World English Bible - He said, “Canaan is cursed. He will be a servant of servants to his brothers.”
  • 新標點和合本 - 就說: 迦南當受咒詛, 必給他弟兄作奴僕的奴僕;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就說: 「迦南當受詛咒, 必給他弟兄作奴僕的奴僕。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就說: 「迦南當受詛咒, 必給他弟兄作奴僕的奴僕。」
  • 當代譯本 - 就說: 「迦南該受咒詛, 必做他弟兄的僕人的僕人。」
  • 聖經新譯本 - 就說: “迦南應當受咒詛, 他必給自己的兄弟, 作奴僕的奴僕。”
  • 呂振中譯本 - 就說: 『 迦南 該受咒詛; 他必給他的弟兄做奴僕的奴僕。』
  • 中文標準譯本 - 就說: 「迦南是受詛咒的! 他必作自己兄弟們奴僕的奴僕。」
  • 現代標點和合本 - 就說: 「迦南當受咒詛! 必給他弟兄做奴僕的奴僕。」
  • 文理和合譯本 - 曰、迦南可詛、必於昆弟為奴之隸、
  • 文理委辦譯本 - 曰迦南可詛、必為僕役、以事兄弟。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦南 可詛、必為奴中之奴、以事其昆弟、
  • Nueva Versión Internacional - declaró: «¡Maldito sea Canaán! Será de sus dos hermanos el más bajo de sus esclavos».
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “가나안은 저주를 받아 자기 형제들에게 가장 천한 종이 되리라.
  • Новый Русский Перевод - он сказал: – Будь проклят Ханаан! Последним из рабов будет он своим братьям.
  • Восточный перевод - он сказал: – Будь проклят Ханаан! Последним из рабов будет он своим братьям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он сказал: – Будь проклят Ханаан! Последним из рабов будет он своим братьям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - он сказал: – Будь проклят Ханон! Последним из рабов будет он своим братьям.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il s’écria : Maudit soit Canaan ! Qu’il soit le dernier des esclaves de ses frères !
  • Nova Versão Internacional - disse: “Maldito seja Canaã! Escravo de escravos será para os seus irmãos”.
  • Hoffnung für alle - »Verflucht sei Kanaan!«, rief er. »Er soll für seine Brüder der niedrigste aller Knechte sein!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก็กล่าวว่า “เราขอแช่งคานาอัน! ให้เขาเป็นทาสต่ำต้อยที่สุด ของพวกพี่น้อง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พูด​ว่า “ขอ​สาป​แช่ง​คานาอัน ให้​เขา​เป็น​ทาส​ที่​ต่ำต้อย​ที่​สุด ใน​บรรดา​ทาส​แก่​พี่​น้อง​ของ​เขา​เอง”
交叉引用
  • Giô-suê 9:27 - Từ đó, họ trở thành nô dịch, phải cung cấp củi, nước cho người Ít-ra-ên và cho bàn thờ của Chúa Hằng Hữu—tại nơi Chúa Hằng Hữu sẽ chọn. Đó là việc họ làm cho đến ngày nay.
  • Thẩm Phán 1:28 - Về sau, khi người Ít-ra-ên hùng mạnh hơn, liền bắt người Ca-na-an làm nô dịch, chứ không đuổi họ đi.
  • Thẩm Phán 1:29 - Người Ép-ra-im cũng không đuổi người Ca-na-an ở Ghê-xe đi, nên họ ở lại đó, sống chung với người Ép-ra-im.
  • Thẩm Phán 1:30 - Đại tộc Sa-bu-luân không đuổi dân thành Kít-rôn và Na-ha-lô đi, nên người Ca-na-an ở lại làm việc nô dịch.
  • 2 Sử Ký 8:7 - Vẫn còn vài người sống sót trong xứ nhưng không thuộc Ít-ra-ên, là người Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • 2 Sử Ký 8:8 - Họ là con cháu còn sót lại của các dân tộc mà người Ít-ra-ên không diệt. Vì vậy, Sa-lô-môn bắt họ làm sưu dịch và họ vẫn còn phục dịch cho đến ngày nay.
  • Sáng Thế Ký 49:7 - Cơn giận chúng nó bị nguyền rủa; vì quá độc địa và hung hăng. Cha sẽ tách chúng ra trong nhà Gia-cốp và phân tán dòng dõi hai con khắp lãnh thổ Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:18 - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Sáng Thế Ký 9:22 - Cham, cha Ca-na-an, thấy thế, liền ra ngoài thuật cho Sem và Gia-phết.
  • Sáng Thế Ký 4:11 - Từ nay, con bị đuổi khỏi mảnh đất đã nhuộm máu em của con.
  • Sáng Thế Ký 3:14 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu quở rắn: “Vì mày đã làm điều ấy, nên trong tất cả các loài gia súc và thú rừng, chỉ có mày bị nguyền rủa. Mày sẽ bò bằng bụng, và ăn bụi đất trọn đời.
  • 1 Các Vua 9:20 - Những người còn sống sót không phải là người Ít-ra-ên gồm các dân tộc A-mô-rít, Hê-tít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • 1 Các Vua 9:21 - Con cháu của những dân tộc này còn sót lại sau khi bị người Ít-ra-ên chinh phục. Vì vậy, Sa-lô-môn đã bắt họ phục dịch cho đến ngày nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Giăng 8:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, người nào phạm tội là nô lệ của tội lỗi.
  • Giô-suê 9:23 - Thế nên bây giờ các anh sẽ bị nguyền rủa, không một ai sẽ thoát khỏi ách nô dịch. Mọi người phải lo đốn củi xách nước, làm nô dịch cho nhà của Đức Chúa Trời chúng tôi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ông nói: “Nguyện Ca-na-an bị nguyền rủa, Nó sẽ làm nô lệ thấp hèn nhất của anh em mình.”
  • 新标点和合本 - 就说: “迦南当受咒诅, 必给他弟兄作奴仆的奴仆。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就说: “迦南当受诅咒, 必给他弟兄作奴仆的奴仆。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 就说: “迦南当受诅咒, 必给他弟兄作奴仆的奴仆。”
  • 当代译本 - 就说: “迦南该受咒诅, 必做他弟兄的仆人的仆人。”
  • 圣经新译本 - 就说: “迦南应当受咒诅, 他必给自己的兄弟, 作奴仆的奴仆。”
  • 中文标准译本 - 就说: “迦南是受诅咒的! 他必作自己兄弟们奴仆的奴仆。”
  • 现代标点和合本 - 就说: “迦南当受咒诅! 必给他弟兄做奴仆的奴仆。”
  • 和合本(拼音版) - 就说: “迦南当受咒诅, 必给他弟兄作奴仆的奴仆。”
  • New International Version - he said, “Cursed be Canaan! The lowest of slaves will he be to his brothers.”
  • New International Reader's Version - He said, “May a curse be put on Canaan! He will be the lowest of slaves to his brothers.”
  • English Standard Version - he said, “Cursed be Canaan; a servant of servants shall he be to his brothers.”
  • New Living Translation - Then he cursed Canaan, the son of Ham: “May Canaan be cursed! May he be the lowest of servants to his relatives.”
  • Christian Standard Bible - he said: Canaan is cursed. He will be the lowest of slaves to his brothers.
  • New American Standard Bible - So he said, “Cursed be Canaan; A servant of servants He shall be to his brothers.”
  • New King James Version - Then he said: “Cursed be Canaan; A servant of servants He shall be to his brethren.”
  • Amplified Bible - So he said, “Cursed be Canaan [the son of Ham]; A servant of servants He shall be to his brothers.”
  • American Standard Version - And he said, Cursed be Canaan; A servant of servants shall he be unto his brethren.
  • King James Version - And he said, Cursed be Canaan; a servant of servants shall he be unto his brethren.
  • New English Translation - So he said, “Cursed be Canaan! The lowest of slaves he will be to his brothers.”
  • World English Bible - He said, “Canaan is cursed. He will be a servant of servants to his brothers.”
  • 新標點和合本 - 就說: 迦南當受咒詛, 必給他弟兄作奴僕的奴僕;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就說: 「迦南當受詛咒, 必給他弟兄作奴僕的奴僕。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就說: 「迦南當受詛咒, 必給他弟兄作奴僕的奴僕。」
  • 當代譯本 - 就說: 「迦南該受咒詛, 必做他弟兄的僕人的僕人。」
  • 聖經新譯本 - 就說: “迦南應當受咒詛, 他必給自己的兄弟, 作奴僕的奴僕。”
  • 呂振中譯本 - 就說: 『 迦南 該受咒詛; 他必給他的弟兄做奴僕的奴僕。』
  • 中文標準譯本 - 就說: 「迦南是受詛咒的! 他必作自己兄弟們奴僕的奴僕。」
  • 現代標點和合本 - 就說: 「迦南當受咒詛! 必給他弟兄做奴僕的奴僕。」
  • 文理和合譯本 - 曰、迦南可詛、必於昆弟為奴之隸、
  • 文理委辦譯本 - 曰迦南可詛、必為僕役、以事兄弟。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦南 可詛、必為奴中之奴、以事其昆弟、
  • Nueva Versión Internacional - declaró: «¡Maldito sea Canaán! Será de sus dos hermanos el más bajo de sus esclavos».
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “가나안은 저주를 받아 자기 형제들에게 가장 천한 종이 되리라.
  • Новый Русский Перевод - он сказал: – Будь проклят Ханаан! Последним из рабов будет он своим братьям.
  • Восточный перевод - он сказал: – Будь проклят Ханаан! Последним из рабов будет он своим братьям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он сказал: – Будь проклят Ханаан! Последним из рабов будет он своим братьям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - он сказал: – Будь проклят Ханон! Последним из рабов будет он своим братьям.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il s’écria : Maudit soit Canaan ! Qu’il soit le dernier des esclaves de ses frères !
  • Nova Versão Internacional - disse: “Maldito seja Canaã! Escravo de escravos será para os seus irmãos”.
  • Hoffnung für alle - »Verflucht sei Kanaan!«, rief er. »Er soll für seine Brüder der niedrigste aller Knechte sein!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก็กล่าวว่า “เราขอแช่งคานาอัน! ให้เขาเป็นทาสต่ำต้อยที่สุด ของพวกพี่น้อง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พูด​ว่า “ขอ​สาป​แช่ง​คานาอัน ให้​เขา​เป็น​ทาส​ที่​ต่ำต้อย​ที่​สุด ใน​บรรดา​ทาส​แก่​พี่​น้อง​ของ​เขา​เอง”
  • Giô-suê 9:27 - Từ đó, họ trở thành nô dịch, phải cung cấp củi, nước cho người Ít-ra-ên và cho bàn thờ của Chúa Hằng Hữu—tại nơi Chúa Hằng Hữu sẽ chọn. Đó là việc họ làm cho đến ngày nay.
  • Thẩm Phán 1:28 - Về sau, khi người Ít-ra-ên hùng mạnh hơn, liền bắt người Ca-na-an làm nô dịch, chứ không đuổi họ đi.
  • Thẩm Phán 1:29 - Người Ép-ra-im cũng không đuổi người Ca-na-an ở Ghê-xe đi, nên họ ở lại đó, sống chung với người Ép-ra-im.
  • Thẩm Phán 1:30 - Đại tộc Sa-bu-luân không đuổi dân thành Kít-rôn và Na-ha-lô đi, nên người Ca-na-an ở lại làm việc nô dịch.
  • 2 Sử Ký 8:7 - Vẫn còn vài người sống sót trong xứ nhưng không thuộc Ít-ra-ên, là người Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • 2 Sử Ký 8:8 - Họ là con cháu còn sót lại của các dân tộc mà người Ít-ra-ên không diệt. Vì vậy, Sa-lô-môn bắt họ làm sưu dịch và họ vẫn còn phục dịch cho đến ngày nay.
  • Sáng Thế Ký 49:7 - Cơn giận chúng nó bị nguyền rủa; vì quá độc địa và hung hăng. Cha sẽ tách chúng ra trong nhà Gia-cốp và phân tán dòng dõi hai con khắp lãnh thổ Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:18 - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Sáng Thế Ký 9:22 - Cham, cha Ca-na-an, thấy thế, liền ra ngoài thuật cho Sem và Gia-phết.
  • Sáng Thế Ký 4:11 - Từ nay, con bị đuổi khỏi mảnh đất đã nhuộm máu em của con.
  • Sáng Thế Ký 3:14 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu quở rắn: “Vì mày đã làm điều ấy, nên trong tất cả các loài gia súc và thú rừng, chỉ có mày bị nguyền rủa. Mày sẽ bò bằng bụng, và ăn bụi đất trọn đời.
  • 1 Các Vua 9:20 - Những người còn sống sót không phải là người Ít-ra-ên gồm các dân tộc A-mô-rít, Hê-tít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • 1 Các Vua 9:21 - Con cháu của những dân tộc này còn sót lại sau khi bị người Ít-ra-ên chinh phục. Vì vậy, Sa-lô-môn đã bắt họ phục dịch cho đến ngày nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Giăng 8:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, người nào phạm tội là nô lệ của tội lỗi.
  • Giô-suê 9:23 - Thế nên bây giờ các anh sẽ bị nguyền rủa, không một ai sẽ thoát khỏi ách nô dịch. Mọi người phải lo đốn củi xách nước, làm nô dịch cho nhà của Đức Chúa Trời chúng tôi.”
圣经
资源
计划
奉献