Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nô-ê làm theo mọi điều Chúa Hằng Hữu chỉ dạy.
  • 新标点和合本 - 挪亚就遵着耶和华所吩咐的行了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 挪亚就遵照耶和华吩咐他的去做。
  • 和合本2010(神版-简体) - 挪亚就遵照耶和华吩咐他的去做。
  • 当代译本 - 凡耶和华所吩咐的,挪亚都照办了。
  • 圣经新译本 - 挪亚就照着耶和华吩咐他的一切作了。
  • 中文标准译本 - 挪亚就照着耶和华吩咐他的一切做了。
  • 现代标点和合本 - 挪亚就遵着耶和华所吩咐的行了。
  • 和合本(拼音版) - 挪亚就遵着耶和华所吩咐的行了。
  • New International Version - And Noah did all that the Lord commanded him.
  • New International Reader's Version - Noah did everything the Lord commanded him to do.
  • English Standard Version - And Noah did all that the Lord had commanded him.
  • New Living Translation - So Noah did everything as the Lord commanded him.
  • The Message - Noah did everything God commanded him.
  • Christian Standard Bible - And Noah did everything that the Lord commanded him.
  • New American Standard Bible - So Noah acted in accordance with everything that the Lord had commanded him.
  • New King James Version - And Noah did according to all that the Lord commanded him.
  • Amplified Bible - So Noah did all that the Lord commanded him.
  • American Standard Version - And Noah did according unto all that Jehovah commanded him.
  • King James Version - And Noah did according unto all that the Lord commanded him.
  • New English Translation - And Noah did all that the Lord commanded him.
  • World English Bible - Noah did everything that Yahweh commanded him.
  • 新標點和合本 - 挪亞就遵着耶和華所吩咐的行了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 挪亞就遵照耶和華吩咐他的去做。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 挪亞就遵照耶和華吩咐他的去做。
  • 當代譯本 - 凡耶和華所吩咐的,挪亞都照辦了。
  • 聖經新譯本 - 挪亞就照著耶和華吩咐他的一切作了。
  • 呂振中譯本 - 挪亞 就都照永恆主所吩咐的去行了。
  • 中文標準譯本 - 挪亞就照著耶和華吩咐他的一切做了。
  • 現代標點和合本 - 挪亞就遵著耶和華所吩咐的行了。
  • 文理和合譯本 - 挪亞悉遵耶和華命而行、○
  • 文理委辦譯本 - 挪亞悉循耶和華命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 挪亞 悉遵主所命而行、
  • Nueva Versión Internacional - Noé hizo todo de acuerdo con lo que el Señor le había mandado.
  • 현대인의 성경 - 그래서 노아는 여호와께서 명령하신 그대로 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Ной сделал все, как повелел ему Господь.
  • Восточный перевод - Нух сделал всё, как повелел ему Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нух сделал всё, как повелел ему Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нух сделал всё, как повелел ему Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Noé fit tout ce que l’Eternel lui avait ordonné.
  • リビングバイブル - ノアは、すべて命じられたとおりにしました。
  • Nova Versão Internacional - E Noé fez tudo como o Senhor lhe tinha ordenado.
  • Hoffnung für alle - Noah befolgte alles genau so, wie der Herr es ihm befohlen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โนอาห์ก็ทำทุกสิ่งตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​โนอาห์​ก็​ทำ​ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​บัญชา​ทุก​ประการ
交叉引用
  • Giăng 8:28 - Chúa Giê-xu tuyên bố: “Khi các ông treo Con Người trên cây thập tự, các ông sẽ biết Ta là ai. Ta không tự ý làm việc gì, nhưng chỉ nói những điều Cha đã dạy Ta.
  • Giăng 8:29 - Đấng sai Ta vẫn ở với Ta, không bao giờ để Ta cô đơn, vì Ta luôn luôn làm vui lòng Ngài.”
  • Lu-ca 8:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Mẹ và em Ta là những người nghe và làm theo lời Đức Chúa Trời.”
  • Xuất Ai Cập 40:16 - Môi-se vâng lời, làm tất cả mọi điều Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
  • Giăng 13:17 - Bây giờ các con đã biết những điều này, các con phải thực hành mới được Đức Chúa Trời ban phước.”
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Xuất Ai Cập 39:32 - Vậy, công việc Đền Tạm tức là Lều Hội Kiến hoàn tất đúng theo mọi điều Chúa Hằng Hữu dặn bảo Môi-se.
  • Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
  • Thi Thiên 119:6 - Nên con chẳng bao giờ hổ thẹn, vì con luôn tuân hành mệnh lệnh của Chúa.
  • Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
  • Hê-bơ-rơ 5:8 - Dù là Con Đức Chúa Trời, trong những ngày thống khổ Ngài phải học cách phục tùng Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 39:42 - Người Ít-ra-ên thực hiện mọi điều gì Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 39:43 - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • Sáng Thế Ký 6:22 - Vậy, Nô-ê làm theo mọi điều Đức Chúa Trời phán dạy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nô-ê làm theo mọi điều Chúa Hằng Hữu chỉ dạy.
  • 新标点和合本 - 挪亚就遵着耶和华所吩咐的行了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 挪亚就遵照耶和华吩咐他的去做。
  • 和合本2010(神版-简体) - 挪亚就遵照耶和华吩咐他的去做。
  • 当代译本 - 凡耶和华所吩咐的,挪亚都照办了。
  • 圣经新译本 - 挪亚就照着耶和华吩咐他的一切作了。
  • 中文标准译本 - 挪亚就照着耶和华吩咐他的一切做了。
  • 现代标点和合本 - 挪亚就遵着耶和华所吩咐的行了。
  • 和合本(拼音版) - 挪亚就遵着耶和华所吩咐的行了。
  • New International Version - And Noah did all that the Lord commanded him.
  • New International Reader's Version - Noah did everything the Lord commanded him to do.
  • English Standard Version - And Noah did all that the Lord had commanded him.
  • New Living Translation - So Noah did everything as the Lord commanded him.
  • The Message - Noah did everything God commanded him.
  • Christian Standard Bible - And Noah did everything that the Lord commanded him.
  • New American Standard Bible - So Noah acted in accordance with everything that the Lord had commanded him.
  • New King James Version - And Noah did according to all that the Lord commanded him.
  • Amplified Bible - So Noah did all that the Lord commanded him.
  • American Standard Version - And Noah did according unto all that Jehovah commanded him.
  • King James Version - And Noah did according unto all that the Lord commanded him.
  • New English Translation - And Noah did all that the Lord commanded him.
  • World English Bible - Noah did everything that Yahweh commanded him.
  • 新標點和合本 - 挪亞就遵着耶和華所吩咐的行了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 挪亞就遵照耶和華吩咐他的去做。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 挪亞就遵照耶和華吩咐他的去做。
  • 當代譯本 - 凡耶和華所吩咐的,挪亞都照辦了。
  • 聖經新譯本 - 挪亞就照著耶和華吩咐他的一切作了。
  • 呂振中譯本 - 挪亞 就都照永恆主所吩咐的去行了。
  • 中文標準譯本 - 挪亞就照著耶和華吩咐他的一切做了。
  • 現代標點和合本 - 挪亞就遵著耶和華所吩咐的行了。
  • 文理和合譯本 - 挪亞悉遵耶和華命而行、○
  • 文理委辦譯本 - 挪亞悉循耶和華命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 挪亞 悉遵主所命而行、
  • Nueva Versión Internacional - Noé hizo todo de acuerdo con lo que el Señor le había mandado.
  • 현대인의 성경 - 그래서 노아는 여호와께서 명령하신 그대로 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Ной сделал все, как повелел ему Господь.
  • Восточный перевод - Нух сделал всё, как повелел ему Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нух сделал всё, как повелел ему Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нух сделал всё, как повелел ему Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Noé fit tout ce que l’Eternel lui avait ordonné.
  • リビングバイブル - ノアは、すべて命じられたとおりにしました。
  • Nova Versão Internacional - E Noé fez tudo como o Senhor lhe tinha ordenado.
  • Hoffnung für alle - Noah befolgte alles genau so, wie der Herr es ihm befohlen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โนอาห์ก็ทำทุกสิ่งตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​โนอาห์​ก็​ทำ​ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​บัญชา​ทุก​ประการ
  • Giăng 8:28 - Chúa Giê-xu tuyên bố: “Khi các ông treo Con Người trên cây thập tự, các ông sẽ biết Ta là ai. Ta không tự ý làm việc gì, nhưng chỉ nói những điều Cha đã dạy Ta.
  • Giăng 8:29 - Đấng sai Ta vẫn ở với Ta, không bao giờ để Ta cô đơn, vì Ta luôn luôn làm vui lòng Ngài.”
  • Lu-ca 8:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Mẹ và em Ta là những người nghe và làm theo lời Đức Chúa Trời.”
  • Xuất Ai Cập 40:16 - Môi-se vâng lời, làm tất cả mọi điều Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
  • Giăng 13:17 - Bây giờ các con đã biết những điều này, các con phải thực hành mới được Đức Chúa Trời ban phước.”
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Xuất Ai Cập 39:32 - Vậy, công việc Đền Tạm tức là Lều Hội Kiến hoàn tất đúng theo mọi điều Chúa Hằng Hữu dặn bảo Môi-se.
  • Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
  • Thi Thiên 119:6 - Nên con chẳng bao giờ hổ thẹn, vì con luôn tuân hành mệnh lệnh của Chúa.
  • Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
  • Hê-bơ-rơ 5:8 - Dù là Con Đức Chúa Trời, trong những ngày thống khổ Ngài phải học cách phục tùng Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 39:42 - Người Ít-ra-ên thực hiện mọi điều gì Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 39:43 - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • Sáng Thế Ký 6:22 - Vậy, Nô-ê làm theo mọi điều Đức Chúa Trời phán dạy.
圣经
资源
计划
奉献