Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù vậy, Nô-ê được ơn phước của Đức Chúa Trời Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 惟有挪亚在耶和华眼前蒙恩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只有挪亚在耶和华眼前蒙恩。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只有挪亚在耶和华眼前蒙恩。
  • 当代译本 - 只有挪亚在耶和华面前蒙恩。
  • 圣经新译本 - 只有挪亚在耶和华眼前蒙恩。
  • 中文标准译本 - 唯有挪亚在耶和华眼前蒙恩。
  • 现代标点和合本 - 唯有挪亚在耶和华眼前蒙恩。
  • 和合本(拼音版) - 惟有挪亚在耶和华眼前蒙恩。
  • New International Version - But Noah found favor in the eyes of the Lord.
  • New International Reader's Version - But the Lord was very pleased with Noah.
  • English Standard Version - But Noah found favor in the eyes of the Lord.
  • New Living Translation - But Noah found favor with the Lord.
  • The Message - But Noah was different. God liked what he saw in Noah.
  • Christian Standard Bible - Noah, however, found favor with the Lord.
  • New American Standard Bible - But Noah found favor in the eyes of the Lord.
  • New King James Version - But Noah found grace in the eyes of the Lord.
  • Amplified Bible - But Noah found favor and grace in the eyes of the Lord.
  • American Standard Version - But Noah found favor in the eyes of Jehovah.
  • King James Version - But Noah found grace in the eyes of the Lord.
  • New English Translation - But Noah found favor in the sight of the Lord.
  • World English Bible - But Noah found favor in Yahweh’s eyes.
  • 新標點和合本 - 惟有挪亞在耶和華眼前蒙恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只有挪亞在耶和華眼前蒙恩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只有挪亞在耶和華眼前蒙恩。
  • 當代譯本 - 只有挪亞在耶和華面前蒙恩。
  • 聖經新譯本 - 只有挪亞在耶和華眼前蒙恩。
  • 呂振中譯本 - 不過還有 挪亞 在永恆主面前蒙恩。
  • 中文標準譯本 - 唯有挪亞在耶和華眼前蒙恩。
  • 現代標點和合本 - 唯有挪亞在耶和華眼前蒙恩。
  • 文理和合譯本 - 惟挪亞沾恩於耶和華前、○
  • 文理委辦譯本 - 惟挪亞於耶和華前、得沾恩寵。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟 挪亞 得恩於天主前、○
  • Nueva Versión Internacional - Pero Noé contaba con el favor del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그러나 노아만은 여호와께 은총을 입은 사람이었다.
  • Новый Русский Перевод - Но Ной нашел милость в глазах Господа.
  • Восточный перевод - Но Нух нашёл милость в глазах Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Нух нашёл милость в глазах Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Нух нашёл милость в глазах Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Noé obtint la faveur de l’Eternel .
  • リビングバイブル - しかし、ノアは別でした。彼だけは主に喜ばれる生き方をしていたのです。 ノアの物語を話しましょう。
  • Nova Versão Internacional - A Noé, porém, o Senhor mostrou benevolência.
  • Hoffnung für alle - Nur Noah fand Gnade beim Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่โนอาห์เป็นที่โปรดปรานในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​โนอาห์​เป็น​ผู้​ที่​โปรดปราน​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Giê-rê-mi 31:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai sống sót trong cơn hủy diệt sẽ tìm được phước dù trong hoang mạc, vì Ta sẽ ban sự an nghỉ cho người Ít-ra-ên.”
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
  • Châm Ngôn 12:2 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho người ngay thẳng, nhưng đoán phạt người mưu đồ việc ác.
  • Thi Thiên 145:20 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ người yêu mến Ngài, nhưng Ngài hủy diệt mọi người ác.
  • Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:46 - Đa-vít được đẹp lòng Đức Chúa Trời, nên xin lập Đền Thờ cho Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Xuất Ai Cập 33:12 - Môi-se thưa với Chúa Hằng Hữu: “Chúa bảo con dẫn dân này đi, nhưng không cho con biết Chúa sẽ sai ai đi với con, tuy Chúa có nói rằng Chúa biết rõ cá nhân con và con được Chúa đoái hoài.
  • Xuất Ai Cập 33:13 - Nếu đúng vậy, con cầu xin Chúa hướng dẫn đường đi nước bước, cho con hiểu Ngài và luôn tìm được ân huệ Chúa. Cũng xin Chúa coi dân này là dân của Ngài.”
  • Xuất Ai Cập 33:14 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
  • Xuất Ai Cập 33:15 - Môi-se thưa: “Nếu Chúa không đi cùng, xin đừng cho chúng con đi nữa.
  • Xuất Ai Cập 33:16 - Làm sao người ta biết được rằng con và dân này được Chúa đoái hoài? Nhưng khi có Chúa đi cùng, con và dân của Ngài sẽ khác hẳn mọi dân tộc khác trên thế giới.”
  • Xuất Ai Cập 33:17 - Chúa Hằng Hữu đáp cùng Môi-se “Ta sẽ làm theo điều con xin, vì cá nhân con được Ta thấu rõ và đoái hoài.”
  • Châm Ngôn 3:4 - Như thế, trước mặt Đức Chúa Trời và loài người, con được ân huệ và sự hiểu biết chính đáng.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Lu-ca 1:30 - Thiên sứ giải thích: “Đừng sợ, vì Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho cô.
  • Sáng Thế Ký 19:19 - Hai ngài đã thương tình cứu mạng tôi, nhưng tôi sợ chạy lên núi không kịp. Tai họa ấy xảy ra, tôi làm sao thoát chết?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù vậy, Nô-ê được ơn phước của Đức Chúa Trời Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 惟有挪亚在耶和华眼前蒙恩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只有挪亚在耶和华眼前蒙恩。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只有挪亚在耶和华眼前蒙恩。
  • 当代译本 - 只有挪亚在耶和华面前蒙恩。
  • 圣经新译本 - 只有挪亚在耶和华眼前蒙恩。
  • 中文标准译本 - 唯有挪亚在耶和华眼前蒙恩。
  • 现代标点和合本 - 唯有挪亚在耶和华眼前蒙恩。
  • 和合本(拼音版) - 惟有挪亚在耶和华眼前蒙恩。
  • New International Version - But Noah found favor in the eyes of the Lord.
  • New International Reader's Version - But the Lord was very pleased with Noah.
  • English Standard Version - But Noah found favor in the eyes of the Lord.
  • New Living Translation - But Noah found favor with the Lord.
  • The Message - But Noah was different. God liked what he saw in Noah.
  • Christian Standard Bible - Noah, however, found favor with the Lord.
  • New American Standard Bible - But Noah found favor in the eyes of the Lord.
  • New King James Version - But Noah found grace in the eyes of the Lord.
  • Amplified Bible - But Noah found favor and grace in the eyes of the Lord.
  • American Standard Version - But Noah found favor in the eyes of Jehovah.
  • King James Version - But Noah found grace in the eyes of the Lord.
  • New English Translation - But Noah found favor in the sight of the Lord.
  • World English Bible - But Noah found favor in Yahweh’s eyes.
  • 新標點和合本 - 惟有挪亞在耶和華眼前蒙恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只有挪亞在耶和華眼前蒙恩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只有挪亞在耶和華眼前蒙恩。
  • 當代譯本 - 只有挪亞在耶和華面前蒙恩。
  • 聖經新譯本 - 只有挪亞在耶和華眼前蒙恩。
  • 呂振中譯本 - 不過還有 挪亞 在永恆主面前蒙恩。
  • 中文標準譯本 - 唯有挪亞在耶和華眼前蒙恩。
  • 現代標點和合本 - 唯有挪亞在耶和華眼前蒙恩。
  • 文理和合譯本 - 惟挪亞沾恩於耶和華前、○
  • 文理委辦譯本 - 惟挪亞於耶和華前、得沾恩寵。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟 挪亞 得恩於天主前、○
  • Nueva Versión Internacional - Pero Noé contaba con el favor del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그러나 노아만은 여호와께 은총을 입은 사람이었다.
  • Новый Русский Перевод - Но Ной нашел милость в глазах Господа.
  • Восточный перевод - Но Нух нашёл милость в глазах Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Нух нашёл милость в глазах Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Нух нашёл милость в глазах Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Noé obtint la faveur de l’Eternel .
  • リビングバイブル - しかし、ノアは別でした。彼だけは主に喜ばれる生き方をしていたのです。 ノアの物語を話しましょう。
  • Nova Versão Internacional - A Noé, porém, o Senhor mostrou benevolência.
  • Hoffnung für alle - Nur Noah fand Gnade beim Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่โนอาห์เป็นที่โปรดปรานในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​โนอาห์​เป็น​ผู้​ที่​โปรดปราน​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Giê-rê-mi 31:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai sống sót trong cơn hủy diệt sẽ tìm được phước dù trong hoang mạc, vì Ta sẽ ban sự an nghỉ cho người Ít-ra-ên.”
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
  • Châm Ngôn 12:2 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho người ngay thẳng, nhưng đoán phạt người mưu đồ việc ác.
  • Thi Thiên 145:20 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ người yêu mến Ngài, nhưng Ngài hủy diệt mọi người ác.
  • Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:46 - Đa-vít được đẹp lòng Đức Chúa Trời, nên xin lập Đền Thờ cho Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Xuất Ai Cập 33:12 - Môi-se thưa với Chúa Hằng Hữu: “Chúa bảo con dẫn dân này đi, nhưng không cho con biết Chúa sẽ sai ai đi với con, tuy Chúa có nói rằng Chúa biết rõ cá nhân con và con được Chúa đoái hoài.
  • Xuất Ai Cập 33:13 - Nếu đúng vậy, con cầu xin Chúa hướng dẫn đường đi nước bước, cho con hiểu Ngài và luôn tìm được ân huệ Chúa. Cũng xin Chúa coi dân này là dân của Ngài.”
  • Xuất Ai Cập 33:14 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
  • Xuất Ai Cập 33:15 - Môi-se thưa: “Nếu Chúa không đi cùng, xin đừng cho chúng con đi nữa.
  • Xuất Ai Cập 33:16 - Làm sao người ta biết được rằng con và dân này được Chúa đoái hoài? Nhưng khi có Chúa đi cùng, con và dân của Ngài sẽ khác hẳn mọi dân tộc khác trên thế giới.”
  • Xuất Ai Cập 33:17 - Chúa Hằng Hữu đáp cùng Môi-se “Ta sẽ làm theo điều con xin, vì cá nhân con được Ta thấu rõ và đoái hoài.”
  • Châm Ngôn 3:4 - Như thế, trước mặt Đức Chúa Trời và loài người, con được ân huệ và sự hiểu biết chính đáng.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Lu-ca 1:30 - Thiên sứ giải thích: “Đừng sợ, vì Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho cô.
  • Sáng Thế Ký 19:19 - Hai ngài đã thương tình cứu mạng tôi, nhưng tôi sợ chạy lên núi không kịp. Tai họa ấy xảy ra, tôi làm sao thoát chết?
圣经
资源
计划
奉献