逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Này, Ta sẽ cho nước lụt ngập mặt đất để hủy diệt mọi sinh vật dưới trời. Tất cả đều bị hủy diệt.
- 新标点和合本 - 看哪,我要使洪水泛滥在地上,毁灭天下;凡地上有血肉、有气息的活物,无一不死。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我要使洪水泛滥在地上,毁灭天下凡有生命气息的血肉之躯,地上的一切都要灭亡。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我要使洪水泛滥在地上,毁灭天下凡有生命气息的血肉之躯,地上的一切都要灭亡。
- 当代译本 - 看啊,我要使洪水在地上泛滥,毁灭天下一切有生命气息的活物,地上的一切都要灭亡。
- 圣经新译本 - 看哪,我要使洪水临到地上,消灭天下的生物,就是有生气的活物;在地上的都必定要死。
- 中文标准译本 - “看哪,我要使大洪水临到地上,要毁灭天下一切有生命气息、有血肉的,地上的一切都将断气!
- 现代标点和合本 - 看哪,我要使洪水泛滥在地上,毁灭天下,凡地上有血肉、有气息的活物,无一不死。
- 和合本(拼音版) - 看哪,我要使洪水泛滥在地上,毁灭天下。凡地上有血肉、有气息的活物,无一不死。
- New International Version - I am going to bring floodwaters on the earth to destroy all life under the heavens, every creature that has the breath of life in it. Everything on earth will perish.
- New International Reader's Version - I am going to bring a flood on the earth. It will destroy all life under the sky. It will destroy every living creature that breathes. Everything on earth will die.
- English Standard Version - For behold, I will bring a flood of waters upon the earth to destroy all flesh in which is the breath of life under heaven. Everything that is on the earth shall die.
- New Living Translation - “Look! I am about to cover the earth with a flood that will destroy every living thing that breathes. Everything on earth will die.
- The Message - “I’m going to bring a flood on the Earth that will destroy everything alive under Heaven. Total destruction.
- Christian Standard Bible - “Understand that I am bringing a flood — floodwaters on the earth to destroy every creature under heaven with the breath of life in it. Everything on earth will perish.
- New American Standard Bible - Now behold, I Myself am bringing the flood of water upon the earth, to destroy all flesh in which there is the breath of life, from under heaven; everything that is on the earth shall perish.
- New King James Version - And behold, I Myself am bringing floodwaters on the earth, to destroy from under heaven all flesh in which is the breath of life; everything that is on the earth shall die.
- Amplified Bible - For behold, I, even I, will bring a flood of waters on the earth, to destroy all life under the heavens in which there is the breath and spirit of life; everything that is on the land shall die.
- American Standard Version - And I, behold, I do bring the flood of waters upon this earth, to destroy all flesh, wherein is the breath of life, from under heaven; everything that is in the earth shall die.
- King James Version - And, behold, I, even I, do bring a flood of waters upon the earth, to destroy all flesh, wherein is the breath of life, from under heaven; and every thing that is in the earth shall die.
- New English Translation - I am about to bring floodwaters on the earth to destroy from under the sky all the living creatures that have the breath of life in them. Everything that is on the earth will die,
- World English Bible - I, even I, will bring the flood of waters on this earth, to destroy all flesh having the breath of life from under the sky. Everything that is in the earth will die.
- 新標點和合本 - 看哪,我要使洪水氾濫在地上,毀滅天下;凡地上有血肉、有氣息的活物,無一不死。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我要使洪水氾濫在地上,毀滅天下凡有生命氣息的血肉之軀,地上的一切都要滅亡。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我要使洪水氾濫在地上,毀滅天下凡有生命氣息的血肉之軀,地上的一切都要滅亡。
- 當代譯本 - 看啊,我要使洪水在地上氾濫,毀滅天下一切有生命氣息的活物,地上的一切都要滅亡。
- 聖經新譯本 - 看哪,我要使洪水臨到地上,消滅天下的生物,就是有生氣的活物;在地上的都必定要死。
- 呂振中譯本 - 我呢,你看罷,我要使洪流大水臨到地上,來毁滅天下凡 有血 肉 的 ,就是有生氣的活物:凡在地上的都必溺死。
- 中文標準譯本 - 「看哪,我要使大洪水臨到地上,要毀滅天下一切有生命氣息、有血肉的,地上的一切都將斷氣!
- 現代標點和合本 - 看哪,我要使洪水氾濫在地上,毀滅天下,凡地上有血肉、有氣息的活物,無一不死。
- 文理和合譯本 - 我必使洪水氾濫於地、以滅天下有血氣之生物、凡在地者、淪胥以亡、
- 文理委辦譯本 - 我必令洪水氾濫於地、翦滅億兆、天下凡有血氣者、必淪胥以亡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使洪水氾濫於地、以翦滅天下一切有血氣之生物、凡在地者必滅亡、
- Nueva Versión Internacional - Porque voy a enviar un diluvio sobre la tierra, para destruir a todos los seres vivientes bajo el cielo. Todo lo que existe en la tierra morirá.
- 현대인의 성경 - 내가 홍수로 땅을 뒤덮어 살아 있는 생명체를 모조리 죽일 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я наведу на землю воды потопа, чтобы погубить все, что живет под небом, всякое существо, в котором дышит жизнь. Все, что есть на земле, погибнет.
- Восточный перевод - Я наведу на землю воды потопа, чтобы погубить всё, что живёт под небом, всякое существо, в котором дышит жизнь. Всё, что есть на земле, погибнет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я наведу на землю воды потопа, чтобы погубить всё, что живёт под небом, всякое существо, в котором дышит жизнь. Всё, что есть на земле, погибнет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я наведу на землю воды потопа, чтобы погубить всё, что живёт под небом, всякое существо, в котором дышит жизнь. Всё, что есть на земле, погибнет.
- La Bible du Semeur 2015 - Moi, je vais faire venir le déluge des eaux sur la terre pour détruire, sous le ciel, tout être animé de vie. Tout ce qui est sur la terre périra.
- リビングバイブル - よく聞くのだ。わたしは世界に洪水を起こし、すべての生き物を滅ぼす。いのちの息のあるものは、みな死に絶える。
- Nova Versão Internacional - “Eis que vou trazer águas sobre a terra, o Dilúvio, para destruir debaixo do céu toda criatura que tem fôlego de vida. Tudo o que há na terra perecerá.
- Hoffnung für alle - Denn mein Plan steht fest: Mit einer großen Flut werde ich die ganze Erde überschwemmen, so dass Mensch und Tier darin umkommen. Kein Lebewesen soll verschont bleiben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรากำลังจะให้น้ำท่วมโลกเพื่อทำลายสิ่งมีชีวิตทั้งมวลภายใต้ฟ้าสวรรค์ คือทุกสิ่งที่มีลมหายใจแห่งชีวิต ทุกสิ่งบนแผ่นดินโลกจะพินาศสิ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คอยดูเถิด เรานี่แหละจะบันดาลให้น้ำท่วมแผ่นดินโลก เพื่อทำลายร่างของสิ่งมีชีวิตทั้งปวงที่มีลมหายใจทั่วทั้งโลก ทุกสิ่งที่อยู่บนแผ่นดินโลกจะตาย
交叉引用
- Ma-thi-ơ 24:39 - Chẳng ai tin nước lụt sẽ tràn ngập, cuốn sạch mọi người. Ngày Con Người trở lại cũng thế.
- Rô-ma 5:12 - Khi A-đam phạm tội, tội lỗi đã xâm nhập thế gian, đem theo sự chết. Do đó, mọi người đều phải chết, vì mọi người đều phạm tội.
- Rô-ma 5:13 - Tội lỗi đã vào thế gian trước khi luật pháp được ban hành, nhưng lúc ấy chẳng ai bị lên án vì chưa có luật pháp.
- Rô-ma 5:14 - Tuy nhiên sự chết vẫn ngự trị loài người từ thời A-đam đến Môi-se, kể cả những người không phạm cùng một tội như A-đam. A-đam là hình bóng cho Chúa Cứu Thế, báo trước sự xuất hiện của Ngài.
- Sáng Thế Ký 9:9 - “Ta lập giao ước với các con và dòng dõi các con,
- Sáng Thế Ký 7:17 - Suốt bốn mươi ngày, nước lụt ào ạt lan tràn, bao phủ khắp nơi và nâng chiếc tàu khỏi mặt đất.
- Sáng Thế Ký 7:15 - Từng đôi từng cặp đều theo Nô-ê vào tàu, đại diện mỗi loài vật sống có hơi thở.
- Sáng Thế Ký 2:7 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.
- Rô-ma 8:20 - Vì vạn vật đã lệ thuộc sự rủa sả của Đức Chúa Trời. Dù không muốn, nhưng do Đấng muốn chúng lệ thuộc, với hy vọng,
- Rô-ma 8:21 - vạn vật được giải thoát khỏi sự chết và hư nát, để chung hưởng với vinh quang của con cái Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 8:22 - Mãi đến ngày nay, vạn vật đều rên rỉ quằn quại vì đau đớn quá đỗi.
- Ê-xê-chi-ên 5:8 - Cho nên, chính Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ chống lại ngươi. Ta sẽ hình phạt ngươi công khai cho các dân tộc chứng kiến.
- Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
- Ê-xê-chi-ên 34:11 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta, chính Ta sẽ tìm kiếm chiên Ta.
- Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
- Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
- Ê-xê-chi-ên 34:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ xét xử giữa chiên béo và chiên gầy.
- Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
- Ê-xê-chi-ên 6:3 - Hãy công bố sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao nghịch cùng núi đồi của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với núi đồi, sông ngòi, và thung lũng: Chính Ta sẽ giáng chiến tranh trên ngươi, và Ta sẽ đập tan các miếu tà thần của ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
- Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
- Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
- A-mốt 9:6 - Nhà của Chúa Hằng Hữu vươn tận các tầng trời, trong khi đặt nền trên trái đất, Chúa gọi nước từ các đại dương đến và đổ ra như mưa trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
- Gióp 22:16 - Chúng đều bị tống khứ trước kỳ hạn, Nền tảng cuộc đời chúng bị nước cuốn trôi.
- Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
- Xuất Ai Cập 14:17 - Ta sẽ làm cho người Ai Cập cứng lòng, một mực đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, Ta sẽ được tôn vinh vì Pha-ra-ôn, vì cả quân đội, chiến xa, và kỵ binh của ông ấy
- Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
- Sáng Thế Ký 6:13 - Đức Chúa Trời phán cùng Nô-ê: “Ta quyết định hủy diệt loài người, vì mặt đất đầy dẫy tội ác do chúng nó gây ra. Phải, Ta sẽ xóa sạch loài người khỏi mặt địa cầu!
- Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
- Thi Thiên 29:10 - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.
- Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
- 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
- Sáng Thế Ký 7:21 - Tất cả các loài sống trên đất đều chết—loài chim trời, loài gia súc, loài thú rừng, loại bò lúc nhúc, và loài người.
- Sáng Thế Ký 7:22 - Mọi loài có hơi thở, sống trên mặt đất đều chết hết.
- Sáng Thế Ký 7:23 - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
- 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
- Sáng Thế Ký 7:4 - Bảy ngày nữa, Ta sẽ cho mưa trút xuống mặt đất suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất mọi sinh vật Ta đã sáng tạo.”