Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời của cha sẽ giúp đỡ; Chúa Toàn Năng ban phước và phù hộ. Con sẽ được phước hạnh dồi dào, phước lành trên trời cao, phước lành nơi đất thấp, phước lành nuôi dưỡng và sinh sản.
  • 新标点和合本 - 你父亲的 神必帮助你; 那全能者必将天上所有的福, 地里所藏的福,以及生产乳养的福,都赐给你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你父亲的上帝必帮助你; 全能者必赐福给你: 天上的福, 深渊下面蕴藏的福, 以及生育哺养的福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你父亲的 神必帮助你; 全能者必赐福给你: 天上的福, 深渊下面蕴藏的福, 以及生育哺养的福。
  • 当代译本 - 你父亲的上帝必帮助你, 全能者必赐你天上的福气、 地下深渊蕴藏的福气, 使你子孙兴旺、牛羊满圈。
  • 圣经新译本 - 是你父亲的 神帮助你, 是那全能者赐给你; 他把从天上来的福, 地下深渊蕴藏着的福, 哺乳和生育的福,都赐给你。
  • 中文标准译本 - 出于你父亲的神,因他帮助你。 全能者必把天上来的福、 地下深渊蕴藏着的福、 哺乳和生育的福,都赐给你。
  • 现代标点和合本 - 你父亲的神必帮助你, 那全能者必将天上所有的福、 地里所藏的福,以及生产乳养的福,都赐给你。
  • 和合本(拼音版) - 你父亲的上帝必帮助你, 那全能者必将天上所有的福, 地里所藏的福,以及生产乳养的福,都赐给你。
  • New International Version - because of your father’s God, who helps you, because of the Almighty, who blesses you with blessings of the skies above, blessings of the deep springs below, blessings of the breast and womb.
  • New International Reader's Version - Joseph, your father’s God helps you. The Mighty God blesses you. He gives you blessings from the sky above. He gives you blessings from the deep springs below. He blesses you with children and with a mother’s milk.
  • English Standard Version - by the God of your father who will help you, by the Almighty who will bless you with blessings of heaven above, blessings of the deep that crouches beneath, blessings of the breasts and of the womb.
  • New Living Translation - May the God of your father help you; may the Almighty bless you with the blessings of the heavens above, and blessings of the watery depths below, and blessings of the breasts and womb.
  • Christian Standard Bible - by the God of your father who helps you, and by the Almighty who blesses you with blessings of the heavens above, blessings of the deep that lies below, and blessings of the breasts and the womb.
  • New American Standard Bible - From the God of your father who helps you, And by the Almighty who blesses you With blessings of heaven above, Blessings of the deep that lies beneath, Blessings of the breasts and of the womb.
  • New King James Version - By the God of your father who will help you, And by the Almighty who will bless you With blessings of heaven above, Blessings of the deep that lies beneath, Blessings of the breasts and of the womb.
  • Amplified Bible - By the God of your father who will help you, And by the Almighty who blesses you With blessings of the heavens above, Blessings lying in the deep that couches beneath, Blessings of the [nursing] breasts and of the [fertile] womb.
  • American Standard Version - Even by the God of thy father, who shall help thee, And by the Almighty, who shall bless thee, With blessings of heaven above, Blessings of the deep that coucheth beneath, Blessings of the breasts, and of the womb.
  • King James Version - Even by the God of thy father, who shall help thee; and by the Almighty, who shall bless thee with blessings of heaven above, blessings of the deep that lieth under, blessings of the breasts, and of the womb:
  • New English Translation - because of the God of your father, who will help you, because of the sovereign God, who will bless you with blessings from the sky above, blessings from the deep that lies below, and blessings of the breasts and womb.
  • World English Bible - even by the God of your father, who will help you, by the Almighty, who will bless you, with blessings of heaven above, blessings of the deep that lies below, blessings of the breasts, and of the womb.
  • 新標點和合本 - 你父親的神必幫助你; 那全能者必將天上所有的福, 地裏所藏的福,以及生產乳養的福,都賜給你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你父親的上帝必幫助你; 全能者必賜福給你: 天上的福, 深淵下面蘊藏的福, 以及生育哺養的福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你父親的 神必幫助你; 全能者必賜福給你: 天上的福, 深淵下面蘊藏的福, 以及生育哺養的福。
  • 當代譯本 - 你父親的上帝必幫助你, 全能者必賜你天上的福氣、 地下深淵蘊藏的福氣, 使你子孫興旺、牛羊滿圈。
  • 聖經新譯本 - 是你父親的 神幫助你, 是那全能者賜給你; 他把從天上來的福, 地下深淵蘊藏著的福, 哺乳和生育的福,都賜給你。
  • 呂振中譯本 - 因着你父親的上帝—— 他必幫助你, 因着 全能的上帝—— 他必賜福與你: 必將上面來的天福, 將伏於 地 底下的淵泉之福, 將胸 哺 胎 生 之福、 都賜給你 。
  • 中文標準譯本 - 出於你父親的神,因他幫助你。 全能者必把天上來的福、 地下深淵蘊藏著的福、 哺乳和生育的福,都賜給你。
  • 現代標點和合本 - 你父親的神必幫助你, 那全能者必將天上所有的福、 地裡所藏的福,以及生產乳養的福,都賜給你。
  • 文理和合譯本 - 彼為爾父之上帝、必輔助爾、全能之主、必錫嘏爾、賜以上天之祜、源泉之澤、產育乳哺之福、
  • 文理委辦譯本 - 爾父之上帝、眷祐於爾、全能之主、錫嘏於爾、天上之繁祉、地下之名泉、產育乳哺之福。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願爾父之天主輔助爾、全能天主、賜福於爾、上自高天所降之福、下自深淵所出之福、賜爾產育乳哺之福、 賜爾產育乳哺之福原文作賜爾乳與胎之福
  • Nueva Versión Internacional - ¡Gracias al Dios de tu padre, que te ayuda! ¡Gracias al Todopoderoso, que te bendice! ¡Con bendiciones de lo alto! ¡Con bendiciones del abismo! ¡Con bendiciones de los pechos y del seno materno!
  • 현대인의 성경 - 너를 도우실 분은 네 아버지의 하나님이시다. 전능하신 하나님이 너를 축복하실 것이니 위로 하늘의 복과 아래로 샘물의 복과 많은 자녀와 짐승을 기르는 복이 바로 그것이다.
  • Новый Русский Перевод - от Бога твоего отца, Который помогает тебе, от Всемогущего , Который благословляет тебя благословениями небес наверху, благословениями бездны, которая лежит внизу, благословениями сосков и утробы.
  • Восточный перевод - от Бога твоего отца, Который помогает тебе, от Всемогущего, Который благословляет тебя обильными дождями с небес, ручьями, бегущими из земли, множеством потомков и бесчисленными стадами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - от Бога твоего отца, Который помогает тебе, от Всемогущего, Который благословляет тебя обильными дождями с небес, ручьями, бегущими из земли, множеством потомков и бесчисленными стадами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - от Бога твоего отца, Который помогает тебе, от Всемогущего, Который благословляет тебя обильными дождями с небес, ручьями, бегущими из земли, множеством потомков и бесчисленными стадами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, le Dieu de ton père ╵viendra à ton secours, le Tout-Puissant te bénira. Qu’il veuille te bénir d’en haut ╵par des pluies abondantes et par des eaux d’en bas ╵où repose l’abîme, par de nombreux enfants ╵et beaucoup de troupeaux.
  • リビングバイブル - 先祖代々にわたり頼ってきた全能の神が、天の恵みと地の恵みをもって、あなたを祝福なさるように。大ぜいの子孫に恵まれ、
  • Nova Versão Internacional - pelo Deus de seu pai, que ajuda você, o Todo-poderoso , que o abençoa com bênçãos dos altos céus, bênçãos das profundezas, bênçãos da fertilidade e da fartura .
  • Hoffnung für alle - Ja, der allmächtige Gott, dem schon dein Vater gedient hat, wird dir beistehen. Er ist es, der dich mit seinem Segen beschenkt: Regen bewässert dein Land von oben, und das Wasser aus den Tiefen der Erde macht deine Felder fruchtbar; Menschen und Tiere vermehren sich und breiten sich aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องด้วยพระเจ้าของบิดาเจ้าผู้ทรงช่วยเจ้า เนื่องด้วยองค์ทรงฤทธิ์ผู้ทรงอวยพรเจ้า ด้วยพรแห่งสวรรค์เบื้องบน พรแห่งที่ลึกเบื้องล่าง พรแห่งอ้อมอกและครรภ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดย​พระ​เจ้า​ของ​บิดา​ของ​เจ้า ผู้​ช่วย​เหลือ​เจ้า โดย​พระ​เจ้า ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ ผู้​อวยพร​เจ้า​ด้วย​พระ​พร​จาก​ฟ้า​สวรรค์​เบื้อง​บน พระ​พร​จาก​ห้วง​น้ำ​ลึก​ที่​อยู่​เบื้อง​ล่าง พระ​พร​จาก​อก​และ​ครรภ์
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 28:21 - và đưa con trở về nhà cha con bình an vô sự, con sẽ chọn Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời của con.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:2 - Anh em sẽ hưởng nhiều phước lành nếu anh em vâng phục Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Thi Thiên 85:12 - Vâng, Chúa Hằng Hữu sẽ đổ phước lành. Đất nước chúng ta sẽ gặt hái nhiều mùa lúa.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:17 - Vậy, phải cẩn thận, đừng thầm nghĩ: ‘Nhờ trí khôn và sức mạnh của ta, ta đã tạo dựng cơ nghiệp này.’
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Sáng Thế Ký 27:28 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho con nhiều mưa móc, cho con được mùa và cất được nhiều rượu mới.
  • Sáng Thế Ký 43:23 - Quản gia đáp: “Các anh cứ an tâm, đừng sợ. Đức Chúa Trời của các anh và cha của các anh đã cho các anh bạc đó. Còn bạc mua lúa, chúng tôi đã nhận đủ.” Tiếp đó, quản gia thả Si-mê-ôn và đem anh ấy đến với họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:13 - Về đại tộc Giô-sép, Môi-se chúc: “Đất họ được Chúa ban phước lành, với những bổng lộc chọn lọc từ trời xanh, và từ nơi sâu thẳm của lòng đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:14 - Xin cho họ các sản phẩm quý nhất, dưới đôi vầng nhật nguyệt, tháng tháng mùa màng thu hoạch đầy kho;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:15 - cho họ hưởng hoa màu tuyệt hảo, tài vật nghìn năm của núi đồi,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:16 - và các thổ sản thượng hạng. Xin ân sủng của Đấng hiện ra nơi bụi gai đang cháy, đổ trên Giô-sép, ông hoàng của tất cả anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:17 - Người lẫm liệt như bò đực đầu lòng; với cặp sừng dũng mãnh của bò rừng, người sẽ húc các dân tộc khác chạy đến cuối trời, với hàng muôn người Ép-ra-im, và hằng nghìn người Ma-na-se.”
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Sáng Thế Ký 35:3 - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời của cha sẽ giúp đỡ; Chúa Toàn Năng ban phước và phù hộ. Con sẽ được phước hạnh dồi dào, phước lành trên trời cao, phước lành nơi đất thấp, phước lành nuôi dưỡng và sinh sản.
  • 新标点和合本 - 你父亲的 神必帮助你; 那全能者必将天上所有的福, 地里所藏的福,以及生产乳养的福,都赐给你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你父亲的上帝必帮助你; 全能者必赐福给你: 天上的福, 深渊下面蕴藏的福, 以及生育哺养的福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你父亲的 神必帮助你; 全能者必赐福给你: 天上的福, 深渊下面蕴藏的福, 以及生育哺养的福。
  • 当代译本 - 你父亲的上帝必帮助你, 全能者必赐你天上的福气、 地下深渊蕴藏的福气, 使你子孙兴旺、牛羊满圈。
  • 圣经新译本 - 是你父亲的 神帮助你, 是那全能者赐给你; 他把从天上来的福, 地下深渊蕴藏着的福, 哺乳和生育的福,都赐给你。
  • 中文标准译本 - 出于你父亲的神,因他帮助你。 全能者必把天上来的福、 地下深渊蕴藏着的福、 哺乳和生育的福,都赐给你。
  • 现代标点和合本 - 你父亲的神必帮助你, 那全能者必将天上所有的福、 地里所藏的福,以及生产乳养的福,都赐给你。
  • 和合本(拼音版) - 你父亲的上帝必帮助你, 那全能者必将天上所有的福, 地里所藏的福,以及生产乳养的福,都赐给你。
  • New International Version - because of your father’s God, who helps you, because of the Almighty, who blesses you with blessings of the skies above, blessings of the deep springs below, blessings of the breast and womb.
  • New International Reader's Version - Joseph, your father’s God helps you. The Mighty God blesses you. He gives you blessings from the sky above. He gives you blessings from the deep springs below. He blesses you with children and with a mother’s milk.
  • English Standard Version - by the God of your father who will help you, by the Almighty who will bless you with blessings of heaven above, blessings of the deep that crouches beneath, blessings of the breasts and of the womb.
  • New Living Translation - May the God of your father help you; may the Almighty bless you with the blessings of the heavens above, and blessings of the watery depths below, and blessings of the breasts and womb.
  • Christian Standard Bible - by the God of your father who helps you, and by the Almighty who blesses you with blessings of the heavens above, blessings of the deep that lies below, and blessings of the breasts and the womb.
  • New American Standard Bible - From the God of your father who helps you, And by the Almighty who blesses you With blessings of heaven above, Blessings of the deep that lies beneath, Blessings of the breasts and of the womb.
  • New King James Version - By the God of your father who will help you, And by the Almighty who will bless you With blessings of heaven above, Blessings of the deep that lies beneath, Blessings of the breasts and of the womb.
  • Amplified Bible - By the God of your father who will help you, And by the Almighty who blesses you With blessings of the heavens above, Blessings lying in the deep that couches beneath, Blessings of the [nursing] breasts and of the [fertile] womb.
  • American Standard Version - Even by the God of thy father, who shall help thee, And by the Almighty, who shall bless thee, With blessings of heaven above, Blessings of the deep that coucheth beneath, Blessings of the breasts, and of the womb.
  • King James Version - Even by the God of thy father, who shall help thee; and by the Almighty, who shall bless thee with blessings of heaven above, blessings of the deep that lieth under, blessings of the breasts, and of the womb:
  • New English Translation - because of the God of your father, who will help you, because of the sovereign God, who will bless you with blessings from the sky above, blessings from the deep that lies below, and blessings of the breasts and womb.
  • World English Bible - even by the God of your father, who will help you, by the Almighty, who will bless you, with blessings of heaven above, blessings of the deep that lies below, blessings of the breasts, and of the womb.
  • 新標點和合本 - 你父親的神必幫助你; 那全能者必將天上所有的福, 地裏所藏的福,以及生產乳養的福,都賜給你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你父親的上帝必幫助你; 全能者必賜福給你: 天上的福, 深淵下面蘊藏的福, 以及生育哺養的福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你父親的 神必幫助你; 全能者必賜福給你: 天上的福, 深淵下面蘊藏的福, 以及生育哺養的福。
  • 當代譯本 - 你父親的上帝必幫助你, 全能者必賜你天上的福氣、 地下深淵蘊藏的福氣, 使你子孫興旺、牛羊滿圈。
  • 聖經新譯本 - 是你父親的 神幫助你, 是那全能者賜給你; 他把從天上來的福, 地下深淵蘊藏著的福, 哺乳和生育的福,都賜給你。
  • 呂振中譯本 - 因着你父親的上帝—— 他必幫助你, 因着 全能的上帝—— 他必賜福與你: 必將上面來的天福, 將伏於 地 底下的淵泉之福, 將胸 哺 胎 生 之福、 都賜給你 。
  • 中文標準譯本 - 出於你父親的神,因他幫助你。 全能者必把天上來的福、 地下深淵蘊藏著的福、 哺乳和生育的福,都賜給你。
  • 現代標點和合本 - 你父親的神必幫助你, 那全能者必將天上所有的福、 地裡所藏的福,以及生產乳養的福,都賜給你。
  • 文理和合譯本 - 彼為爾父之上帝、必輔助爾、全能之主、必錫嘏爾、賜以上天之祜、源泉之澤、產育乳哺之福、
  • 文理委辦譯本 - 爾父之上帝、眷祐於爾、全能之主、錫嘏於爾、天上之繁祉、地下之名泉、產育乳哺之福。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願爾父之天主輔助爾、全能天主、賜福於爾、上自高天所降之福、下自深淵所出之福、賜爾產育乳哺之福、 賜爾產育乳哺之福原文作賜爾乳與胎之福
  • Nueva Versión Internacional - ¡Gracias al Dios de tu padre, que te ayuda! ¡Gracias al Todopoderoso, que te bendice! ¡Con bendiciones de lo alto! ¡Con bendiciones del abismo! ¡Con bendiciones de los pechos y del seno materno!
  • 현대인의 성경 - 너를 도우실 분은 네 아버지의 하나님이시다. 전능하신 하나님이 너를 축복하실 것이니 위로 하늘의 복과 아래로 샘물의 복과 많은 자녀와 짐승을 기르는 복이 바로 그것이다.
  • Новый Русский Перевод - от Бога твоего отца, Который помогает тебе, от Всемогущего , Который благословляет тебя благословениями небес наверху, благословениями бездны, которая лежит внизу, благословениями сосков и утробы.
  • Восточный перевод - от Бога твоего отца, Который помогает тебе, от Всемогущего, Который благословляет тебя обильными дождями с небес, ручьями, бегущими из земли, множеством потомков и бесчисленными стадами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - от Бога твоего отца, Который помогает тебе, от Всемогущего, Который благословляет тебя обильными дождями с небес, ручьями, бегущими из земли, множеством потомков и бесчисленными стадами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - от Бога твоего отца, Который помогает тебе, от Всемогущего, Который благословляет тебя обильными дождями с небес, ручьями, бегущими из земли, множеством потомков и бесчисленными стадами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, le Dieu de ton père ╵viendra à ton secours, le Tout-Puissant te bénira. Qu’il veuille te bénir d’en haut ╵par des pluies abondantes et par des eaux d’en bas ╵où repose l’abîme, par de nombreux enfants ╵et beaucoup de troupeaux.
  • リビングバイブル - 先祖代々にわたり頼ってきた全能の神が、天の恵みと地の恵みをもって、あなたを祝福なさるように。大ぜいの子孫に恵まれ、
  • Nova Versão Internacional - pelo Deus de seu pai, que ajuda você, o Todo-poderoso , que o abençoa com bênçãos dos altos céus, bênçãos das profundezas, bênçãos da fertilidade e da fartura .
  • Hoffnung für alle - Ja, der allmächtige Gott, dem schon dein Vater gedient hat, wird dir beistehen. Er ist es, der dich mit seinem Segen beschenkt: Regen bewässert dein Land von oben, und das Wasser aus den Tiefen der Erde macht deine Felder fruchtbar; Menschen und Tiere vermehren sich und breiten sich aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องด้วยพระเจ้าของบิดาเจ้าผู้ทรงช่วยเจ้า เนื่องด้วยองค์ทรงฤทธิ์ผู้ทรงอวยพรเจ้า ด้วยพรแห่งสวรรค์เบื้องบน พรแห่งที่ลึกเบื้องล่าง พรแห่งอ้อมอกและครรภ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดย​พระ​เจ้า​ของ​บิดา​ของ​เจ้า ผู้​ช่วย​เหลือ​เจ้า โดย​พระ​เจ้า ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ ผู้​อวยพร​เจ้า​ด้วย​พระ​พร​จาก​ฟ้า​สวรรค์​เบื้อง​บน พระ​พร​จาก​ห้วง​น้ำ​ลึก​ที่​อยู่​เบื้อง​ล่าง พระ​พร​จาก​อก​และ​ครรภ์
  • Sáng Thế Ký 28:21 - và đưa con trở về nhà cha con bình an vô sự, con sẽ chọn Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời của con.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:2 - Anh em sẽ hưởng nhiều phước lành nếu anh em vâng phục Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Thi Thiên 85:12 - Vâng, Chúa Hằng Hữu sẽ đổ phước lành. Đất nước chúng ta sẽ gặt hái nhiều mùa lúa.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:17 - Vậy, phải cẩn thận, đừng thầm nghĩ: ‘Nhờ trí khôn và sức mạnh của ta, ta đã tạo dựng cơ nghiệp này.’
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Sáng Thế Ký 27:28 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho con nhiều mưa móc, cho con được mùa và cất được nhiều rượu mới.
  • Sáng Thế Ký 43:23 - Quản gia đáp: “Các anh cứ an tâm, đừng sợ. Đức Chúa Trời của các anh và cha của các anh đã cho các anh bạc đó. Còn bạc mua lúa, chúng tôi đã nhận đủ.” Tiếp đó, quản gia thả Si-mê-ôn và đem anh ấy đến với họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:13 - Về đại tộc Giô-sép, Môi-se chúc: “Đất họ được Chúa ban phước lành, với những bổng lộc chọn lọc từ trời xanh, và từ nơi sâu thẳm của lòng đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:14 - Xin cho họ các sản phẩm quý nhất, dưới đôi vầng nhật nguyệt, tháng tháng mùa màng thu hoạch đầy kho;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:15 - cho họ hưởng hoa màu tuyệt hảo, tài vật nghìn năm của núi đồi,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:16 - và các thổ sản thượng hạng. Xin ân sủng của Đấng hiện ra nơi bụi gai đang cháy, đổ trên Giô-sép, ông hoàng của tất cả anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:17 - Người lẫm liệt như bò đực đầu lòng; với cặp sừng dũng mãnh của bò rừng, người sẽ húc các dân tộc khác chạy đến cuối trời, với hàng muôn người Ép-ra-im, và hằng nghìn người Ma-na-se.”
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Sáng Thế Ký 35:3 - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
圣经
资源
计划
奉献