Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu! Con chờ trông ơn Ngài giải cứu!
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,我向来等候你的救恩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,我等候你的救恩。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,我等候你的救恩。
  • 当代译本 - “耶和华啊, 我切切等候你的拯救。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊,我向来等候你的拯救。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,我向来等候你的救恩!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,我向来等候你的救恩。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,我向来等候你的救恩。
  • New International Version - “I look for your deliverance, Lord.
  • New International Reader's Version - “Lord, I look to you to save me.
  • English Standard Version - I wait for your salvation, O Lord.
  • New Living Translation - I trust in you for salvation, O Lord!
  • The Message - I wait in hope for your salvation, God.
  • Christian Standard Bible - I wait for your salvation, Lord.
  • New American Standard Bible - For Your salvation I wait, Lord.
  • New King James Version - I have waited for your salvation, O Lord!
  • Amplified Bible - I wait for Your salvation, O Lord.
  • American Standard Version - I have waited for thy salvation, O Jehovah.
  • King James Version - I have waited for thy salvation, O Lord.
  • New English Translation - I wait for your deliverance, O Lord.
  • World English Bible - I have waited for your salvation, Yahweh.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,我向來等候你的救恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,我等候你的救恩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,我等候你的救恩。
  • 當代譯本 - 「耶和華啊, 我切切等候你的拯救。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊,我向來等候你的拯救。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,我向來切候着你的拯救。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,我向來等候你的救恩!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,我向來等候你的救恩。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾之拯救、我所企望、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華拯我、我所企望。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我惟希望主之拯救、○
  • Nueva Versión Internacional - »¡Señor, espero tu salvación!
  • 현대인의 성경 - “여호와여, 내가 주의 구원을 기다립니다.
  • Новый Русский Перевод - О Господь, у Тебя ищу я избавления!
  • Восточный перевод - О Вечный, у Тебя ищу я избавления.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Вечный, у Тебя ищу я избавления.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Вечный, у Тебя ищу я избавления.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je compte sur toi, Eternel ╵pour accorder la délivrance.
  • リビングバイブル - 主の救いは確実だ。
  • Nova Versão Internacional - “Ó Senhor, eu espero a tua libertação!
  • Hoffnung für alle - O Herr, ich warte darauf, dass du uns rettest!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าข้าพระองค์รอคอยการช่วยกู้ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​รอ​คอย​ที่​จะ​รับ​การ​รอด​พ้น​จาก​พระ​องค์
交叉引用
  • Lu-ca 23:51 - nhưng ông không tán thành quyết định và hành động của những người lãnh đạo tôn giáo. Ông là người A-ri-ma-thê, xứ Giu-đê, và ông vẫn trông đợi Nước của Đức Chúa Trời xuất hiện.
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Thi Thiên 14:7 - Ôi ước gì sự cứu rỗi cho Ít-ra-ên sẽ từ Si-ôn đến. Khi Chúa khôi phục sự hưng thịnh của dân Ngài, con cháu Gia-cốp sẽ reo vui mừng rỡ.
  • Thi Thiên 62:5 - Hồn ta hỡi, chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, hy vọng ta chỉ phát khởi từ Ngài.
  • Thi Thiên 85:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin tỏ lòng thương xót không dời đổi, xin ra tay cứu chuộc chúng con.
  • Thi Thiên 119:41 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện tình yêu Ngài đến với con, giải cứu con theo lời Chúa hứa.
  • Ga-la-ti 5:5 - Tuy nhiên, nhờ Chúa Thánh Linh, chúng ta đầy tin tưởng, trông đợi những kết quả tốt đẹp mà người công chính có quyền hy vọng.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.
  • Thi Thiên 25:6 - Xin nhớ lại, ôi Chúa Hằng Hữu, đức nhân từ thương xót của Ngài, như nghìn xưa Chúa vẫn làm.
  • Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
  • Y-sai 33:2 - Nhưng lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót chúng con vì chúng con trông đợi Ngài! Xin làm tay chúng con mạnh mẽ mỗi ngày và là sự giải cứu của chúng con trong lúc gian nguy.
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Thi Thiên 130:5 - Con mong đợi Chúa Hằng Hữu; linh hồn con ngóng trông Ngài. Con hy vọng nơi lời hứa Ngài.
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • Y-sai 36:8 - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • Thi Thiên 123:2 - Chúng con trông mong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con thương xót, như mắt đầy tớ trông chờ tay chủ, như mắt tớ gái nhìn tay bà chủ.
  • Y-sai 8:17 - Tôi sẽ chờ đợi Chúa Hằng Hữu, Đấng ẩn mặt với nhà Gia-cốp. Tôi vẫn đặt niềm tin mình nơi Ngài.
  • Rô-ma 8:19 - Vạn vật khắc khoải chờ mong ngày con cái Đức Chúa Trời được hiện ra.
  • Mác 15:43 - Giô-sép, người A-ri-ma-thê, một nhân viên có uy tín trong hội đồng quốc gia, từng trông đợi Nước của Đức Chúa Trời, đã bạo dạn đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 62:1 - Linh hồn tôi chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, Ngài là cội nguồn sự cứu rỗi tôi.
  • Lu-ca 1:30 - Thiên sứ giải thích: “Đừng sợ, vì Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho cô.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Lu-ca 2:25 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có một người tên là Si-mê-ôn. Ông là người công chính, mộ đạo, và ngày đêm trông đợi Đấng Mết-si-a đến để giải cứu Ít-ra-ên. Chúa Thánh Linh ngự trong lòng ông,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
  • Thi Thiên 119:166 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con hy vọng Ngài giải cứu, và thường xuyên nghiêm chỉnh giữ điều răn.
  • Thi Thiên 119:174 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con trông đợi Ngài giải cứu, và luật pháp Ngài làm vui thỏa tâm hồn con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu! Con chờ trông ơn Ngài giải cứu!
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,我向来等候你的救恩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,我等候你的救恩。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,我等候你的救恩。
  • 当代译本 - “耶和华啊, 我切切等候你的拯救。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊,我向来等候你的拯救。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,我向来等候你的救恩!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,我向来等候你的救恩。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,我向来等候你的救恩。
  • New International Version - “I look for your deliverance, Lord.
  • New International Reader's Version - “Lord, I look to you to save me.
  • English Standard Version - I wait for your salvation, O Lord.
  • New Living Translation - I trust in you for salvation, O Lord!
  • The Message - I wait in hope for your salvation, God.
  • Christian Standard Bible - I wait for your salvation, Lord.
  • New American Standard Bible - For Your salvation I wait, Lord.
  • New King James Version - I have waited for your salvation, O Lord!
  • Amplified Bible - I wait for Your salvation, O Lord.
  • American Standard Version - I have waited for thy salvation, O Jehovah.
  • King James Version - I have waited for thy salvation, O Lord.
  • New English Translation - I wait for your deliverance, O Lord.
  • World English Bible - I have waited for your salvation, Yahweh.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,我向來等候你的救恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,我等候你的救恩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,我等候你的救恩。
  • 當代譯本 - 「耶和華啊, 我切切等候你的拯救。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊,我向來等候你的拯救。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,我向來切候着你的拯救。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,我向來等候你的救恩!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,我向來等候你的救恩。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾之拯救、我所企望、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華拯我、我所企望。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我惟希望主之拯救、○
  • Nueva Versión Internacional - »¡Señor, espero tu salvación!
  • 현대인의 성경 - “여호와여, 내가 주의 구원을 기다립니다.
  • Новый Русский Перевод - О Господь, у Тебя ищу я избавления!
  • Восточный перевод - О Вечный, у Тебя ищу я избавления.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Вечный, у Тебя ищу я избавления.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Вечный, у Тебя ищу я избавления.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je compte sur toi, Eternel ╵pour accorder la délivrance.
  • リビングバイブル - 主の救いは確実だ。
  • Nova Versão Internacional - “Ó Senhor, eu espero a tua libertação!
  • Hoffnung für alle - O Herr, ich warte darauf, dass du uns rettest!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าข้าพระองค์รอคอยการช่วยกู้ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​รอ​คอย​ที่​จะ​รับ​การ​รอด​พ้น​จาก​พระ​องค์
  • Lu-ca 23:51 - nhưng ông không tán thành quyết định và hành động của những người lãnh đạo tôn giáo. Ông là người A-ri-ma-thê, xứ Giu-đê, và ông vẫn trông đợi Nước của Đức Chúa Trời xuất hiện.
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Thi Thiên 14:7 - Ôi ước gì sự cứu rỗi cho Ít-ra-ên sẽ từ Si-ôn đến. Khi Chúa khôi phục sự hưng thịnh của dân Ngài, con cháu Gia-cốp sẽ reo vui mừng rỡ.
  • Thi Thiên 62:5 - Hồn ta hỡi, chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, hy vọng ta chỉ phát khởi từ Ngài.
  • Thi Thiên 85:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin tỏ lòng thương xót không dời đổi, xin ra tay cứu chuộc chúng con.
  • Thi Thiên 119:41 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện tình yêu Ngài đến với con, giải cứu con theo lời Chúa hứa.
  • Ga-la-ti 5:5 - Tuy nhiên, nhờ Chúa Thánh Linh, chúng ta đầy tin tưởng, trông đợi những kết quả tốt đẹp mà người công chính có quyền hy vọng.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.
  • Thi Thiên 25:6 - Xin nhớ lại, ôi Chúa Hằng Hữu, đức nhân từ thương xót của Ngài, như nghìn xưa Chúa vẫn làm.
  • Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
  • Y-sai 33:2 - Nhưng lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót chúng con vì chúng con trông đợi Ngài! Xin làm tay chúng con mạnh mẽ mỗi ngày và là sự giải cứu của chúng con trong lúc gian nguy.
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Thi Thiên 130:5 - Con mong đợi Chúa Hằng Hữu; linh hồn con ngóng trông Ngài. Con hy vọng nơi lời hứa Ngài.
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • Y-sai 36:8 - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • Thi Thiên 123:2 - Chúng con trông mong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con thương xót, như mắt đầy tớ trông chờ tay chủ, như mắt tớ gái nhìn tay bà chủ.
  • Y-sai 8:17 - Tôi sẽ chờ đợi Chúa Hằng Hữu, Đấng ẩn mặt với nhà Gia-cốp. Tôi vẫn đặt niềm tin mình nơi Ngài.
  • Rô-ma 8:19 - Vạn vật khắc khoải chờ mong ngày con cái Đức Chúa Trời được hiện ra.
  • Mác 15:43 - Giô-sép, người A-ri-ma-thê, một nhân viên có uy tín trong hội đồng quốc gia, từng trông đợi Nước của Đức Chúa Trời, đã bạo dạn đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 62:1 - Linh hồn tôi chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, Ngài là cội nguồn sự cứu rỗi tôi.
  • Lu-ca 1:30 - Thiên sứ giải thích: “Đừng sợ, vì Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho cô.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Lu-ca 2:25 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có một người tên là Si-mê-ôn. Ông là người công chính, mộ đạo, và ngày đêm trông đợi Đấng Mết-si-a đến để giải cứu Ít-ra-ên. Chúa Thánh Linh ngự trong lòng ông,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
  • Thi Thiên 119:166 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con hy vọng Ngài giải cứu, và thường xuyên nghiêm chỉnh giữ điều răn.
  • Thi Thiên 119:174 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con trông đợi Ngài giải cứu, và luật pháp Ngài làm vui thỏa tâm hồn con.
圣经
资源
计划
奉献