Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ buộc lừa vào cành nho, dùng rượu nho giặt áo.
  • 新标点和合本 - 犹大把小驴拴在葡萄树上, 把驴驹拴在美好的葡萄树上。 他在葡萄酒中洗了衣服, 在葡萄汁中洗了袍褂。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大把小驴拴在葡萄树上, 把驴驹拴在佳美的葡萄树上。 他在葡萄酒中洗衣服, 在葡萄汁 中洗长袍。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大把小驴拴在葡萄树上, 把驴驹拴在佳美的葡萄树上。 他在葡萄酒中洗衣服, 在葡萄汁 中洗长袍。
  • 当代译本 - “他把小驴拴在葡萄树旁, 把驴驹拴在上好的葡萄树旁; 他在葡萄酒中洗衣服, 在葡萄汁中洗外袍。
  • 圣经新译本 - 犹大把自己的驴驹拴在葡萄树旁, 把自己的小驴系在上等的葡萄树旁; 他在葡萄酒中洗净自己的衣服, 在血红的葡萄汁中洗衣袍。
  • 中文标准译本 - 他把小驴拴在葡萄树旁, 把自己的驴驹拴在上好的葡萄树旁; 他在葡萄酒中洗衣服, 在葡萄汁中洗衣袍。
  • 现代标点和合本 - 犹大把小驴拴在葡萄树上, 把驴驹拴在美好的葡萄树上。 他在葡萄酒中洗了衣服, 在葡萄汁中洗了袍褂。
  • 和合本(拼音版) - 犹大把小驴拴在葡萄树上, 把驴驹拴在美好的葡萄树上; 他在葡萄酒中洗了衣服, 在葡萄汁中洗了袍褂;
  • New International Version - He will tether his donkey to a vine, his colt to the choicest branch; he will wash his garments in wine, his robes in the blood of grapes.
  • New International Reader's Version - He will tie his donkey to a vine. He will tie his colt to the very best branch. He will wash his clothes in wine. He will wash his robes in the red juice of grapes.
  • English Standard Version - Binding his foal to the vine and his donkey’s colt to the choice vine, he has washed his garments in wine and his vesture in the blood of grapes.
  • New Living Translation - He ties his foal to a grapevine, the colt of his donkey to a choice vine. He washes his clothes in wine, his robes in the blood of grapes.
  • Christian Standard Bible - He ties his donkey to a vine, and the colt of his donkey to the choice vine. He washes his clothes in wine and his robes in the blood of grapes.
  • New American Standard Bible - He ties his foal to the vine, And his donkey’s colt to the choice vine; He washes his garments in wine, And his robes in the blood of grapes.
  • New King James Version - Binding his donkey to the vine, And his donkey’s colt to the choice vine, He washed his garments in wine, And his clothes in the blood of grapes.
  • Amplified Bible - Tying his foal to the [strong] vine And his donkey’s colt to the choice vine, He washes his clothing in wine [because the grapevine produces abundantly], And his robes in the blood of grapes.
  • American Standard Version - Binding his foal unto the vine, And his ass’s colt unto the choice vine; He hath washed his garments in wine, And his vesture in the blood of grapes:
  • King James Version - Binding his foal unto the vine, and his ass's colt unto the choice vine; he washed his garments in wine, and his clothes in the blood of grapes:
  • New English Translation - Binding his foal to the vine, and his colt to the choicest vine, he will wash his garments in wine, his robes in the blood of grapes.
  • World English Bible - Binding his foal to the vine, his donkey’s colt to the choice vine; he has washed his garments in wine, his robes in the blood of grapes.
  • 新標點和合本 - 猶大把小驢拴在葡萄樹上, 把驢駒拴在美好的葡萄樹上。 他在葡萄酒中洗了衣服, 在葡萄汁中洗了袍褂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大把小驢拴在葡萄樹上, 把驢駒拴在佳美的葡萄樹上。 他在葡萄酒中洗衣服, 在葡萄汁 中洗長袍。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大把小驢拴在葡萄樹上, 把驢駒拴在佳美的葡萄樹上。 他在葡萄酒中洗衣服, 在葡萄汁 中洗長袍。
  • 當代譯本 - 「他把小驢拴在葡萄樹旁, 把驢駒拴在上好的葡萄樹旁; 他在葡萄酒中洗衣服, 在葡萄汁中洗外袍。
  • 聖經新譯本 - 猶大把自己的驢駒拴在葡萄樹旁, 把自己的小驢繫在上等的葡萄樹旁; 他在葡萄酒中洗淨自己的衣服, 在血紅的葡萄汁中洗衣袍。
  • 呂振中譯本 - 猶大 把驢駒拴在葡萄樹旁, 把母驢的崽子拴在上好的葡萄樹旁; 他在酒中洗淨服裝, 在血紅葡萄汁中 洗了 袍褂:
  • 中文標準譯本 - 他把小驢拴在葡萄樹旁, 把自己的驢駒拴在上好的葡萄樹旁; 他在葡萄酒中洗衣服, 在葡萄汁中洗衣袍。
  • 現代標點和合本 - 猶大把小驢拴在葡萄樹上, 把驢駒拴在美好的葡萄樹上。 他在葡萄酒中洗了衣服, 在葡萄汁中洗了袍褂。
  • 文理和合譯本 - 縶驢於葡萄樹、維小驢於葡萄樹之佳者、以酒澣衣、以葡萄汁濯服、
  • 文理委辦譯本 - 縶厥驢於葡萄樹、亦維小驢於葡萄樹之佳者、以酒滌衣、以葡萄汁濯服。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必縶驢於葡萄樹、繫小驢於佳葡萄枝、以酒洗衣、以葡萄汁滌服、
  • Nueva Versión Internacional - Judá amarra su asno a la vid, y la cría de su asno a la mejor cepa; lava su ropa en vino; su manto, en la sangre de las uvas.
  • 현대인의 성경 - 그는 자기 나귀를 포도나무에 매고 그 암나귀 새끼를 제일 좋은 포도나무 가지에 맬 것이며 또 그 옷을 포도주와 포도즙에 빨 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он привяжет своего осла к виноградной лозе, своего осленка – к лучшей ветке; Он омоет одежды свои в вине, одеяние свое – в крови винограда.
  • Восточный перевод - Он привяжет своего осла к виноградной лозе, своего ослёнка – к лучшей ветке; он омоет одежды свои в вине, одеяние своё – в крови винограда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он привяжет своего осла к виноградной лозе, своего ослёнка – к лучшей ветке; он омоет одежды свои в вине, одеяние своё – в крови винограда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он привяжет своего осла к виноградной лозе, своего ослёнка – к лучшей ветке; он омоет одежды свои в вине, одеяние своё – в крови винограда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Son âne, il l’attache à la vigne, et, à un cep de choix, ╵le petit de l’ânesse. Il lave dans le vin ╵son vêtement, dans le jus des raisins ╵il nettoie son manteau .
  • リビングバイブル - 彼は大いに栄え、ろばをえり抜きのぶどうの木につなぎ、服をぶどう酒で洗う。
  • Nova Versão Internacional - Ele amarrará seu jumento a uma videira; e o seu jumentinho, ao ramo mais seleto; lavará no vinho as suas roupas; no sangue das uvas, as suas vestimentas.
  • Hoffnung für alle - Juda wäscht seine Kleider in Wein – im Überfluss kann er den Saft der Trauben genießen; achtlos bindet er seinen Esel am besten Weinstock an – es wächst ja genug davon in seinem Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะผูกลาไว้ที่เถาองุ่น ผูกลูกลาไว้ที่กิ่งที่ดีที่สุด เขาจะซักล้างอาภรณ์ของตนในเหล้าองุ่น ซักเสื้อผ้าในน้ำองุ่นสีเลือด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ผูก​ลาผู้​ของ​เขา​ไว้​ที่​เถา​องุ่น ผูก​ลูก​ลา​ของ​เขา​ไว้​ที่​เถา​องุ่น​ที่​งาม​ที่​สุด เขา​ซัก​เสื้อ​ผ้า​ของ​เขา​ด้วย​เหล้า​องุ่น ซัก​เครื่อง​นุ่ง​ห่ม​ด้วย​น้ำ​องุ่น​แดง​ดั่ง​เลือด
交叉引用
  • 2 Các Vua 18:32 - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì, những vườn nho, ô-liu và mật ong. Các ngươi sẽ có bánh ăn, rượu uống, sống không thiếu thứ gì, lại còn khỏi vạ diệt vong! Đừng tin lời Ê-xê-chia gạt gẫm, bảo rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’
  • Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
  • 1 Các Vua 4:20 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa đông như cát biển, ăn uống no đủ và sung sướng.
  • Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
  • 1 Các Vua 4:25 - nên suốt đời Sa-lô-môn, cả Giu-đa và Ít-ra-ên hưởng thái bình; từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba, người người sống an vui bên vườn nho, cây vả.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ buộc lừa vào cành nho, dùng rượu nho giặt áo.
  • 新标点和合本 - 犹大把小驴拴在葡萄树上, 把驴驹拴在美好的葡萄树上。 他在葡萄酒中洗了衣服, 在葡萄汁中洗了袍褂。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大把小驴拴在葡萄树上, 把驴驹拴在佳美的葡萄树上。 他在葡萄酒中洗衣服, 在葡萄汁 中洗长袍。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大把小驴拴在葡萄树上, 把驴驹拴在佳美的葡萄树上。 他在葡萄酒中洗衣服, 在葡萄汁 中洗长袍。
  • 当代译本 - “他把小驴拴在葡萄树旁, 把驴驹拴在上好的葡萄树旁; 他在葡萄酒中洗衣服, 在葡萄汁中洗外袍。
  • 圣经新译本 - 犹大把自己的驴驹拴在葡萄树旁, 把自己的小驴系在上等的葡萄树旁; 他在葡萄酒中洗净自己的衣服, 在血红的葡萄汁中洗衣袍。
  • 中文标准译本 - 他把小驴拴在葡萄树旁, 把自己的驴驹拴在上好的葡萄树旁; 他在葡萄酒中洗衣服, 在葡萄汁中洗衣袍。
  • 现代标点和合本 - 犹大把小驴拴在葡萄树上, 把驴驹拴在美好的葡萄树上。 他在葡萄酒中洗了衣服, 在葡萄汁中洗了袍褂。
  • 和合本(拼音版) - 犹大把小驴拴在葡萄树上, 把驴驹拴在美好的葡萄树上; 他在葡萄酒中洗了衣服, 在葡萄汁中洗了袍褂;
  • New International Version - He will tether his donkey to a vine, his colt to the choicest branch; he will wash his garments in wine, his robes in the blood of grapes.
  • New International Reader's Version - He will tie his donkey to a vine. He will tie his colt to the very best branch. He will wash his clothes in wine. He will wash his robes in the red juice of grapes.
  • English Standard Version - Binding his foal to the vine and his donkey’s colt to the choice vine, he has washed his garments in wine and his vesture in the blood of grapes.
  • New Living Translation - He ties his foal to a grapevine, the colt of his donkey to a choice vine. He washes his clothes in wine, his robes in the blood of grapes.
  • Christian Standard Bible - He ties his donkey to a vine, and the colt of his donkey to the choice vine. He washes his clothes in wine and his robes in the blood of grapes.
  • New American Standard Bible - He ties his foal to the vine, And his donkey’s colt to the choice vine; He washes his garments in wine, And his robes in the blood of grapes.
  • New King James Version - Binding his donkey to the vine, And his donkey’s colt to the choice vine, He washed his garments in wine, And his clothes in the blood of grapes.
  • Amplified Bible - Tying his foal to the [strong] vine And his donkey’s colt to the choice vine, He washes his clothing in wine [because the grapevine produces abundantly], And his robes in the blood of grapes.
  • American Standard Version - Binding his foal unto the vine, And his ass’s colt unto the choice vine; He hath washed his garments in wine, And his vesture in the blood of grapes:
  • King James Version - Binding his foal unto the vine, and his ass's colt unto the choice vine; he washed his garments in wine, and his clothes in the blood of grapes:
  • New English Translation - Binding his foal to the vine, and his colt to the choicest vine, he will wash his garments in wine, his robes in the blood of grapes.
  • World English Bible - Binding his foal to the vine, his donkey’s colt to the choice vine; he has washed his garments in wine, his robes in the blood of grapes.
  • 新標點和合本 - 猶大把小驢拴在葡萄樹上, 把驢駒拴在美好的葡萄樹上。 他在葡萄酒中洗了衣服, 在葡萄汁中洗了袍褂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大把小驢拴在葡萄樹上, 把驢駒拴在佳美的葡萄樹上。 他在葡萄酒中洗衣服, 在葡萄汁 中洗長袍。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大把小驢拴在葡萄樹上, 把驢駒拴在佳美的葡萄樹上。 他在葡萄酒中洗衣服, 在葡萄汁 中洗長袍。
  • 當代譯本 - 「他把小驢拴在葡萄樹旁, 把驢駒拴在上好的葡萄樹旁; 他在葡萄酒中洗衣服, 在葡萄汁中洗外袍。
  • 聖經新譯本 - 猶大把自己的驢駒拴在葡萄樹旁, 把自己的小驢繫在上等的葡萄樹旁; 他在葡萄酒中洗淨自己的衣服, 在血紅的葡萄汁中洗衣袍。
  • 呂振中譯本 - 猶大 把驢駒拴在葡萄樹旁, 把母驢的崽子拴在上好的葡萄樹旁; 他在酒中洗淨服裝, 在血紅葡萄汁中 洗了 袍褂:
  • 中文標準譯本 - 他把小驢拴在葡萄樹旁, 把自己的驢駒拴在上好的葡萄樹旁; 他在葡萄酒中洗衣服, 在葡萄汁中洗衣袍。
  • 現代標點和合本 - 猶大把小驢拴在葡萄樹上, 把驢駒拴在美好的葡萄樹上。 他在葡萄酒中洗了衣服, 在葡萄汁中洗了袍褂。
  • 文理和合譯本 - 縶驢於葡萄樹、維小驢於葡萄樹之佳者、以酒澣衣、以葡萄汁濯服、
  • 文理委辦譯本 - 縶厥驢於葡萄樹、亦維小驢於葡萄樹之佳者、以酒滌衣、以葡萄汁濯服。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必縶驢於葡萄樹、繫小驢於佳葡萄枝、以酒洗衣、以葡萄汁滌服、
  • Nueva Versión Internacional - Judá amarra su asno a la vid, y la cría de su asno a la mejor cepa; lava su ropa en vino; su manto, en la sangre de las uvas.
  • 현대인의 성경 - 그는 자기 나귀를 포도나무에 매고 그 암나귀 새끼를 제일 좋은 포도나무 가지에 맬 것이며 또 그 옷을 포도주와 포도즙에 빨 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он привяжет своего осла к виноградной лозе, своего осленка – к лучшей ветке; Он омоет одежды свои в вине, одеяние свое – в крови винограда.
  • Восточный перевод - Он привяжет своего осла к виноградной лозе, своего ослёнка – к лучшей ветке; он омоет одежды свои в вине, одеяние своё – в крови винограда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он привяжет своего осла к виноградной лозе, своего ослёнка – к лучшей ветке; он омоет одежды свои в вине, одеяние своё – в крови винограда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он привяжет своего осла к виноградной лозе, своего ослёнка – к лучшей ветке; он омоет одежды свои в вине, одеяние своё – в крови винограда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Son âne, il l’attache à la vigne, et, à un cep de choix, ╵le petit de l’ânesse. Il lave dans le vin ╵son vêtement, dans le jus des raisins ╵il nettoie son manteau .
  • リビングバイブル - 彼は大いに栄え、ろばをえり抜きのぶどうの木につなぎ、服をぶどう酒で洗う。
  • Nova Versão Internacional - Ele amarrará seu jumento a uma videira; e o seu jumentinho, ao ramo mais seleto; lavará no vinho as suas roupas; no sangue das uvas, as suas vestimentas.
  • Hoffnung für alle - Juda wäscht seine Kleider in Wein – im Überfluss kann er den Saft der Trauben genießen; achtlos bindet er seinen Esel am besten Weinstock an – es wächst ja genug davon in seinem Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะผูกลาไว้ที่เถาองุ่น ผูกลูกลาไว้ที่กิ่งที่ดีที่สุด เขาจะซักล้างอาภรณ์ของตนในเหล้าองุ่น ซักเสื้อผ้าในน้ำองุ่นสีเลือด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ผูก​ลาผู้​ของ​เขา​ไว้​ที่​เถา​องุ่น ผูก​ลูก​ลา​ของ​เขา​ไว้​ที่​เถา​องุ่น​ที่​งาม​ที่​สุด เขา​ซัก​เสื้อ​ผ้า​ของ​เขา​ด้วย​เหล้า​องุ่น ซัก​เครื่อง​นุ่ง​ห่ม​ด้วย​น้ำ​องุ่น​แดง​ดั่ง​เลือด
  • 2 Các Vua 18:32 - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì, những vườn nho, ô-liu và mật ong. Các ngươi sẽ có bánh ăn, rượu uống, sống không thiếu thứ gì, lại còn khỏi vạ diệt vong! Đừng tin lời Ê-xê-chia gạt gẫm, bảo rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’
  • Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
  • 1 Các Vua 4:20 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa đông như cát biển, ăn uống no đủ và sung sướng.
  • Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
  • 1 Các Vua 4:25 - nên suốt đời Sa-lô-môn, cả Giu-đa và Ít-ra-ên hưởng thái bình; từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba, người người sống an vui bên vườn nho, cây vả.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
圣经
资源
计划
奉献