逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con trai Ít-ra-ên liền sửa soạn lên đường. Theo lệnh vua, Giô-sép cấp cho họ xe ngựa, cùng với lương thực đi đường.
- 新标点和合本 - 以色列的儿子们就如此行。约瑟照着法老的吩咐给他们车辆和路上用的食物,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列的儿子们就照样做了。约瑟遵照法老的吩咐,给他们车辆和路上需用的食物。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列的儿子们就照样做了。约瑟遵照法老的吩咐,给他们车辆和路上需用的食物。
- 当代译本 - 以色列的儿子们就这样做了。约瑟遵照法老的吩咐,为他的弟兄们预备好车辆和路上需用的粮食,
- 圣经新译本 - 以色列的儿子们就照样作了。约瑟照着法老所吩咐的,给了他们一些车辆和路上用的食物。
- 中文标准译本 - 以色列的儿子们就这样做了。约瑟照着法老的吩咐,给了他们车辆和路上用的食物,
- 现代标点和合本 - 以色列的儿子们就如此行。约瑟照着法老的吩咐给他们车辆和路上用的食物,
- 和合本(拼音版) - 以色列的儿子们就如此行。约瑟照着法老的吩咐给他们车辆和路上用的食物,
- New International Version - So the sons of Israel did this. Joseph gave them carts, as Pharaoh had commanded, and he also gave them provisions for their journey.
- New International Reader's Version - Then the sons of Israel did so. Joseph gave them carts, as Pharaoh had commanded. He also gave them supplies for their journey.
- English Standard Version - The sons of Israel did so: and Joseph gave them wagons, according to the command of Pharaoh, and gave them provisions for the journey.
- New Living Translation - So the sons of Jacob did as they were told. Joseph provided them with wagons, as Pharaoh had commanded, and he gave them supplies for the journey.
- The Message - And they did just that, the sons of Israel. Joseph gave them the wagons that Pharaoh had promised and food for the trip. He outfitted all the brothers in brand-new clothes, but he gave Benjamin three hundred pieces of silver and several suits of clothes. He sent his father these gifts: ten donkeys loaded with Egypt’s best products and another ten donkeys loaded with grain and bread, provisions for his father’s journey back.
- Christian Standard Bible - The sons of Israel did this. Joseph gave them wagons as Pharaoh had commanded, and he gave them provisions for the journey.
- New American Standard Bible - Then the sons of Israel did so; and Joseph gave them wagons according to the command of Pharaoh, and gave them provisions for the journey.
- New King James Version - Then the sons of Israel did so; and Joseph gave them carts, according to the command of Pharaoh, and he gave them provisions for the journey.
- Amplified Bible - Then the sons of Israel did so; and Joseph gave them wagons according to the command of Pharaoh, and gave them provisions for the journey.
- American Standard Version - And the sons of Israel did so: and Joseph gave them wagons, according to the commandment of Pharaoh, and gave them provision for the way.
- King James Version - And the children of Israel did so: and Joseph gave them wagons, according to the commandment of Pharaoh, and gave them provision for the way.
- New English Translation - So the sons of Israel did as he said. Joseph gave them wagons as Pharaoh had instructed, and he gave them provisions for the journey.
- World English Bible - The sons of Israel did so. Joseph gave them wagons, according to the commandment of Pharaoh, and gave them provision for the way.
- 新標點和合本 - 以色列的兒子們就如此行。約瑟照着法老的吩咐給他們車輛和路上用的食物,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列的兒子們就照樣做了。約瑟遵照法老的吩咐,給他們車輛和路上需用的食物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列的兒子們就照樣做了。約瑟遵照法老的吩咐,給他們車輛和路上需用的食物。
- 當代譯本 - 以色列的兒子們就這樣做了。約瑟遵照法老的吩咐,為他的弟兄們預備好車輛和路上需用的糧食,
- 聖經新譯本 - 以色列的兒子們就照樣作了。約瑟照著法老所吩咐的,給了他們一些車輛和路上用的食物。
- 呂振中譯本 - 以色列 的兒子們就這樣行。 約瑟 照 法老 所吩咐的給他們車輛、和路上用的乾糧。
- 中文標準譯本 - 以色列的兒子們就這樣做了。約瑟照著法老的吩咐,給了他們車輛和路上用的食物,
- 現代標點和合本 - 以色列的兒子們就如此行。約瑟照著法老的吩咐給他們車輛和路上用的食物,
- 文理和合譯本 - 以色列諸子、依此而行、約瑟循法老命、給之車乘、饋之餱糧、
- 文理委辦譯本 - 以色列諸子遵言而行、約瑟循法老命、給之以車、饋之以贐。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 諸子、遵言而行、 約瑟 循 法老 命、給之以車、並途間所需之食物、
- Nueva Versión Internacional - Así lo hicieron los hijos de Israel. José les proporcionó los carros, conforme al mandato del faraón, y también les dio provisiones para el viaje.
- 현대인의 성경 - 야곱의 아들들이 그렇게 하기로 하자 요셉은 바로가 명령한 대로 그들에게 수레와 길에서 먹을 음식을 주고
- Новый Русский Перевод - Сыновья Израиля так и сделали. Иосиф дал им колесницы, как приказал фараон, и припасы в дорогу.
- Восточный перевод - Сыновья Исраила так и сделали. Юсуф дал им колесницы, как приказал фараон, и припасы в дорогу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Исраила так и сделали. Юсуф дал им колесницы, как приказал фараон, и припасы в дорогу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Исроила так и сделали. Юсуф дал им колесницы, как приказал фараон, и припасы в дорогу.
- La Bible du Semeur 2015 - Les fils d’Israël firent ce qu’on leur avait dit. Joseph leur procura des chariots, selon ce qu’avait déclaré le pharaon, et il leur donna des provisions pour le voyage.
- リビングバイブル - ヨセフは王の命によって、荷馬車と旅に必要な食糧を兄たちに与えました。
- Nova Versão Internacional - Assim fizeram os filhos de Israel. José lhes providenciou carruagens, como o faraó tinha ordenado, e também mantimentos para a viagem.
- Hoffnung für alle - Josef gab seinen Brüdern die Wagen und Verpflegung für die Reise.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นบรรดาบุตรชายของอิสราเอลจึงทำตามนั้น โยเซฟจึงให้ขบวนเกวียนไปกับพวกเขาตามรับสั่งของฟาโรห์ และเขายังให้เสบียงไปกินตามทางด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาบุตรของอิสราเอลก็ทำตาม และโยเซฟให้เกวียนพวกเขาไป ตามคำสั่งของฟาโรห์ และให้อาหารไปกินระหว่างเดินทาง
交叉引用
- Dân Số Ký 3:16 - Như vậy, Môi-se kiểm kê họ đúng như lời Chúa Hằng Hữu truyền bảo mình.
- Truyền Đạo 8:2 - Phải tuân lệnh vua, như lời con đã thề với Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 17:1 - Người Ít-ra-ên ra đi từng chặng một, theo lệnh của Chúa Hằng Hữu. Từ hoang mạc Sin, họ dừng chân đóng trại tại Rê-phi-đim, nhưng ở đây không có nước.
- Sáng Thế Ký 45:27 - Khi nghe các con thuật những lời Giô-sép nhắn và nhìn thấy các cỗ xe ngựa Giô-sép gửi về, tinh thần Gia-cốp liền hồi tỉnh.
- Sáng Thế Ký 46:5 - Gia-cốp rời Bê-e-sê-ba. Các con trai Ít-ra-ên chở cha và vợ con họ trên đoàn xe ngựa mà vua Pha-ra-ôn đã gửi đến.
- 2 Sử Ký 35:16 - Trong ngày ấy, tất cả nghi lễ đều chuẩn bị sẵn sàng để cử hành lễ Vượt Qua, tế lễ thiêu trên bàn thờ Chúa Hằng Hữu, theo lệnh Vua Giô-si-a.
- 2 Sử Ký 8:13 - Như luật pháp Môi-se đã ấn định, vua dâng các tế lễ trong ngày Sa-bát, ngày trăng mới, và ba ngày lễ lớn hằng năm là lễ Vượt Qua, lễ Các Tuần, và lễ Lều Tạm.
- Dân Số Ký 7:3 - Họ đem lễ vật đến trước Đền Tạm, dâng lên Chúa Hằng Hữu các lễ vật, gồm có sáu cỗ xe và mười hai con bò kéo. Cứ hai tộc trưởng dâng một cỗ xe và mỗi người dâng một con bò.
- Dân Số Ký 7:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
- Dân Số Ký 7:5 - “Hãy nhận các xe của họ rồi đem phân phối cho người Lê-vi, để sử dụng cho việc di chuyển Đền Tạm.”
- Dân Số Ký 7:6 - Môi-se nhận lễ vật rồi đem phân phối cho người Lê-vi.
- Dân Số Ký 7:7 - Gia tộc Ghẹt-sôn: Hai cỗ xe và bốn con bò;
- Dân Số Ký 7:8 - gia tộc Mê-ra-ri: Bốn cỗ xe và tám con bò. Gia tộc này đặt dưới quyền điều khiển của Y-tha-ma, con Thầy Tế lễ A-rôn.
- Dân Số Ký 7:9 - Môi-se không giao cho gia tộc Kê-hát xe cộ gì cả, vì họ có bổn phận khuân vác các vật thánh của Đền Tạm trên vai.
- Ai Ca 1:18 - Giê-ru-sa-lem nói: “Chúa Hằng Hữu là công chính, vì tôi đã phản nghịch Ngài. Hãy lắng nghe, hỡi các dân tộc; hãy nhìn cảnh đau khổ và tuyệt vọng của dân tôi, vì các con trai và các con gái tôi đều bị bắt đi lưu đày biệt xứ.
- Ê-xê-chi-ên 23:24 - Chúng sẽ kéo đến chống nghịch ngươi từ phương bắc, với chiến xa, quân xa, cùng đội quân hùng hậu sẵn sàng cho cuộc tấn công. Chúng sẽ trấn giữ tại mỗi phía, chung quanh ngươi đầy những chiến binh trang bị khiên và mũ sắt. Ta sẽ bỏ mặc ngươi cho chúng trừng phạt ngươi cách nào tùy thích.
- Sáng Thế Ký 45:19 - Ngươi hãy lấy xe ngựa Ai Cập để cho họ đem về chở vợ con và rước cha ngươi đến đây.