Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
45:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sép hôn các anh và khóc. Kế đó, các anh em nói chuyện với Giô-sép.
  • 新标点和合本 - 他又与众弟兄亲嘴,抱着他们哭,随后他弟兄们就和他说话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又亲众兄弟,伏着他们哭。过后,他的兄弟就和他说话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又亲众兄弟,伏着他们哭。过后,他的兄弟就和他说话。
  • 当代译本 - 又亲吻其他哥哥,抱着他们痛哭,然后弟兄们跟他交谈起来。
  • 圣经新译本 - 他又与众兄弟亲吻,拥抱着他们哭。然后,他的兄弟们就跟他说话。
  • 中文标准译本 - 约瑟又亲吻了所有的兄弟,在他们身上哭泣。此后,他的兄弟们就与他交谈。
  • 现代标点和合本 - 他又与众弟兄亲嘴,抱着他们哭,随后他弟兄们就和他说话。
  • 和合本(拼音版) - 他又与众弟兄亲嘴,抱着他们哭,随后他弟兄们就和他说话。
  • New International Version - And he kissed all his brothers and wept over them. Afterward his brothers talked with him.
  • New International Reader's Version - Joseph kissed all his brothers and wept over them. After that, his brothers talked with him.
  • English Standard Version - And he kissed all his brothers and wept upon them. After that his brothers talked with him.
  • New Living Translation - Then Joseph kissed each of his brothers and wept over them, and after that they began talking freely with him.
  • Christian Standard Bible - Joseph kissed each of his brothers as he wept, and afterward his brothers talked with him.
  • New American Standard Bible - And he kissed all his brothers and wept on them, and afterward his brothers talked with him.
  • New King James Version - Moreover he kissed all his brothers and wept over them, and after that his brothers talked with him.
  • Amplified Bible - He kissed all his brothers and wept on them, and afterward his brothers talked with him.
  • American Standard Version - And he kissed all his brethren, and wept upon them: and after that his brethren talked with him.
  • King James Version - Moreover he kissed all his brethren, and wept upon them: and after that his brethren talked with him.
  • New English Translation - He kissed all his brothers and wept over them. After this his brothers talked with him.
  • World English Bible - He kissed all his brothers, and wept on them. After that his brothers talked with him.
  • 新標點和合本 - 他又與眾弟兄親嘴,抱着他們哭,隨後他弟兄們就和他說話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又親眾兄弟,伏着他們哭。過後,他的兄弟就和他說話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又親眾兄弟,伏着他們哭。過後,他的兄弟就和他說話。
  • 當代譯本 - 又親吻其他哥哥,抱著他們痛哭,然後弟兄們跟他交談起來。
  • 聖經新譯本 - 他又與眾兄弟親吻,擁抱著他們哭。然後,他的兄弟們就跟他說話。
  • 呂振中譯本 - 他又和眾弟兄親嘴, 伏 在他們身上哭;隨後他弟兄們就和他說話。
  • 中文標準譯本 - 約瑟又親吻了所有的兄弟,在他們身上哭泣。此後,他的兄弟們就與他交談。
  • 現代標點和合本 - 他又與眾弟兄親嘴,抱著他們哭,隨後他弟兄們就和他說話。
  • 文理和合譯本 - 約瑟與諸昆弟接吻而哭、厥後、昆弟始與之言、○
  • 文理委辦譯本 - 約瑟與諸昆弟接吻而哭、昆弟始與之言。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 與諸兄弟接吻而哭、後、兄弟始與之言、
  • Nueva Versión Internacional - Luego José, bañado en lágrimas, besó a todos sus hermanos. Solo entonces se animaron ellos a hablarle.
  • 현대인의 성경 - 그리고 요셉은 형들과 하나하나 입맞추며 울었다. 그제서야 형들이 요셉과 말하기 시작하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он поцеловал всех братьев и с плачем обнимал их. Потом братья беседовали с ним.
  • Восточный перевод - Он поцеловал всех братьев и с плачем обнимал их. Потом братья беседовали с ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он поцеловал всех братьев и с плачем обнимал их. Потом братья беседовали с ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он поцеловал всех братьев и с плачем обнимал их. Потом братья беседовали с ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ensuite, il embrassa tous ses frères en pleurant. Après quoi, ses frères s’entretinrent avec lui.
  • リビングバイブル - 彼はほかの兄弟一人一人にも同じようにしました。その時になって、ようやく兄弟たちは口がきけるようになりました。
  • Nova Versão Internacional - Em seguida, beijou todos os seus irmãos e chorou com eles. E só depois os seus irmãos conseguiram conversar com ele.
  • Hoffnung für alle - Dann umarmte er die anderen und küsste sie unter Tränen. Endlich fanden die Brüder ihre Sprache wieder und redeten mit ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยเซฟจูบพี่น้องทุกคนและร้องไห้ หลังจากนั้นพี่น้องของเขาก็พูดคุยกับโยเซฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จูบ​แก้ม​พี่​ชาย​ทุก​คน และ​ร้องไห้ หลัง​จาก​นั้น​พวก​พี่ๆ ของ​เขา​พูด​คุย​กับ​เขา
交叉引用
  • Thi Thiên 77:4 - Chúa khiến con thức thâu đêm. Con bối rối ngay cả khi cầu nguyện!
  • Sáng Thế Ký 45:2 - Ông khóc nức nở đến nỗi những người Ai Cập và cả hoàng cung Pha-ra-ôn đều nghe.
  • Sáng Thế Ký 29:11 - Gia-cốp hôn Ra-chên và khóc òa lên.
  • Ru-tơ 1:9 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho hai con nơi nhà chồng mới và sống hạnh phúc.” Rồi bà hôn họ, họ khóc nức nở.
  • Xuất Ai Cập 4:27 - Về phần A-rôn, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: “Đi vào hoang mạc đón Môi-se.” A-rôn vâng lời, đi đến núi của Đức Chúa Trời thì gặp Môi-se. Hai người mừng rỡ chào hỏi nhau.
  • 1 Sa-mu-ên 10:1 - Sa-mu-ên lấy một lọ nhỏ đựng dầu đổ lên đầu Sau-lơ, hôn người và nói: “Chúa Hằng Hữu xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 29:13 - La-ban được tin Gia-cốp, cháu mình, đã đến, liền chạy ra đón tiếp; ông ôm chầm lấy Gia-cốp mà hôn và đưa về nhà. Gia-cốp kẻ lại mọi diễn biến cho La-ban.
  • Sáng Thế Ký 33:4 - Ê-sau chạy đến ôm choàng Gia-cốp và bá lấy cổ mà hôn. Hai anh em đều khóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:37 - Mọi người đều khóc lóc, ôm Phao-lô hôn từ biệt.
  • 1 Sa-mu-ên 20:41 - Thiếu niên vừa đi khỏi, Đa-vít từ sau đống đá đi ra, sấp mình dưới đất, lạy ba lạy. Họ hôn nhau, khóc lóc, rồi nói lời tạm biệt, Đa-vít khóc nhiều hơn.
  • Ru-tơ 1:14 - Họ khóc lớn lên một lần nữa, rồi Ọt-ba hôn bà từ biệt. Còn Ru-tơ nhất định ở lại với Na-ô-mi.
  • 2 Sa-mu-ên 14:33 - Vậy, Giô-áp nói lại với vua. Vua đòi Áp-sa-lôm vào. Ông cúi gập mình, đầu chấm đất trước mặt vua, và vua hôn Áp-sa-lôm.
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sép hôn các anh và khóc. Kế đó, các anh em nói chuyện với Giô-sép.
  • 新标点和合本 - 他又与众弟兄亲嘴,抱着他们哭,随后他弟兄们就和他说话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又亲众兄弟,伏着他们哭。过后,他的兄弟就和他说话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又亲众兄弟,伏着他们哭。过后,他的兄弟就和他说话。
  • 当代译本 - 又亲吻其他哥哥,抱着他们痛哭,然后弟兄们跟他交谈起来。
  • 圣经新译本 - 他又与众兄弟亲吻,拥抱着他们哭。然后,他的兄弟们就跟他说话。
  • 中文标准译本 - 约瑟又亲吻了所有的兄弟,在他们身上哭泣。此后,他的兄弟们就与他交谈。
  • 现代标点和合本 - 他又与众弟兄亲嘴,抱着他们哭,随后他弟兄们就和他说话。
  • 和合本(拼音版) - 他又与众弟兄亲嘴,抱着他们哭,随后他弟兄们就和他说话。
  • New International Version - And he kissed all his brothers and wept over them. Afterward his brothers talked with him.
  • New International Reader's Version - Joseph kissed all his brothers and wept over them. After that, his brothers talked with him.
  • English Standard Version - And he kissed all his brothers and wept upon them. After that his brothers talked with him.
  • New Living Translation - Then Joseph kissed each of his brothers and wept over them, and after that they began talking freely with him.
  • Christian Standard Bible - Joseph kissed each of his brothers as he wept, and afterward his brothers talked with him.
  • New American Standard Bible - And he kissed all his brothers and wept on them, and afterward his brothers talked with him.
  • New King James Version - Moreover he kissed all his brothers and wept over them, and after that his brothers talked with him.
  • Amplified Bible - He kissed all his brothers and wept on them, and afterward his brothers talked with him.
  • American Standard Version - And he kissed all his brethren, and wept upon them: and after that his brethren talked with him.
  • King James Version - Moreover he kissed all his brethren, and wept upon them: and after that his brethren talked with him.
  • New English Translation - He kissed all his brothers and wept over them. After this his brothers talked with him.
  • World English Bible - He kissed all his brothers, and wept on them. After that his brothers talked with him.
  • 新標點和合本 - 他又與眾弟兄親嘴,抱着他們哭,隨後他弟兄們就和他說話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又親眾兄弟,伏着他們哭。過後,他的兄弟就和他說話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又親眾兄弟,伏着他們哭。過後,他的兄弟就和他說話。
  • 當代譯本 - 又親吻其他哥哥,抱著他們痛哭,然後弟兄們跟他交談起來。
  • 聖經新譯本 - 他又與眾兄弟親吻,擁抱著他們哭。然後,他的兄弟們就跟他說話。
  • 呂振中譯本 - 他又和眾弟兄親嘴, 伏 在他們身上哭;隨後他弟兄們就和他說話。
  • 中文標準譯本 - 約瑟又親吻了所有的兄弟,在他們身上哭泣。此後,他的兄弟們就與他交談。
  • 現代標點和合本 - 他又與眾弟兄親嘴,抱著他們哭,隨後他弟兄們就和他說話。
  • 文理和合譯本 - 約瑟與諸昆弟接吻而哭、厥後、昆弟始與之言、○
  • 文理委辦譯本 - 約瑟與諸昆弟接吻而哭、昆弟始與之言。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 與諸兄弟接吻而哭、後、兄弟始與之言、
  • Nueva Versión Internacional - Luego José, bañado en lágrimas, besó a todos sus hermanos. Solo entonces se animaron ellos a hablarle.
  • 현대인의 성경 - 그리고 요셉은 형들과 하나하나 입맞추며 울었다. 그제서야 형들이 요셉과 말하기 시작하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он поцеловал всех братьев и с плачем обнимал их. Потом братья беседовали с ним.
  • Восточный перевод - Он поцеловал всех братьев и с плачем обнимал их. Потом братья беседовали с ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он поцеловал всех братьев и с плачем обнимал их. Потом братья беседовали с ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он поцеловал всех братьев и с плачем обнимал их. Потом братья беседовали с ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ensuite, il embrassa tous ses frères en pleurant. Après quoi, ses frères s’entretinrent avec lui.
  • リビングバイブル - 彼はほかの兄弟一人一人にも同じようにしました。その時になって、ようやく兄弟たちは口がきけるようになりました。
  • Nova Versão Internacional - Em seguida, beijou todos os seus irmãos e chorou com eles. E só depois os seus irmãos conseguiram conversar com ele.
  • Hoffnung für alle - Dann umarmte er die anderen und küsste sie unter Tränen. Endlich fanden die Brüder ihre Sprache wieder und redeten mit ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยเซฟจูบพี่น้องทุกคนและร้องไห้ หลังจากนั้นพี่น้องของเขาก็พูดคุยกับโยเซฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จูบ​แก้ม​พี่​ชาย​ทุก​คน และ​ร้องไห้ หลัง​จาก​นั้น​พวก​พี่ๆ ของ​เขา​พูด​คุย​กับ​เขา
  • Thi Thiên 77:4 - Chúa khiến con thức thâu đêm. Con bối rối ngay cả khi cầu nguyện!
  • Sáng Thế Ký 45:2 - Ông khóc nức nở đến nỗi những người Ai Cập và cả hoàng cung Pha-ra-ôn đều nghe.
  • Sáng Thế Ký 29:11 - Gia-cốp hôn Ra-chên và khóc òa lên.
  • Ru-tơ 1:9 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho hai con nơi nhà chồng mới và sống hạnh phúc.” Rồi bà hôn họ, họ khóc nức nở.
  • Xuất Ai Cập 4:27 - Về phần A-rôn, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: “Đi vào hoang mạc đón Môi-se.” A-rôn vâng lời, đi đến núi của Đức Chúa Trời thì gặp Môi-se. Hai người mừng rỡ chào hỏi nhau.
  • 1 Sa-mu-ên 10:1 - Sa-mu-ên lấy một lọ nhỏ đựng dầu đổ lên đầu Sau-lơ, hôn người và nói: “Chúa Hằng Hữu xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 29:13 - La-ban được tin Gia-cốp, cháu mình, đã đến, liền chạy ra đón tiếp; ông ôm chầm lấy Gia-cốp mà hôn và đưa về nhà. Gia-cốp kẻ lại mọi diễn biến cho La-ban.
  • Sáng Thế Ký 33:4 - Ê-sau chạy đến ôm choàng Gia-cốp và bá lấy cổ mà hôn. Hai anh em đều khóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:37 - Mọi người đều khóc lóc, ôm Phao-lô hôn từ biệt.
  • 1 Sa-mu-ên 20:41 - Thiếu niên vừa đi khỏi, Đa-vít từ sau đống đá đi ra, sấp mình dưới đất, lạy ba lạy. Họ hôn nhau, khóc lóc, rồi nói lời tạm biệt, Đa-vít khóc nhiều hơn.
  • Ru-tơ 1:14 - Họ khóc lớn lên một lần nữa, rồi Ọt-ba hôn bà từ biệt. Còn Ru-tơ nhất định ở lại với Na-ô-mi.
  • 2 Sa-mu-ên 14:33 - Vậy, Giô-áp nói lại với vua. Vua đòi Áp-sa-lôm vào. Ông cúi gập mình, đầu chấm đất trước mặt vua, và vua hôn Áp-sa-lôm.
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
圣经
资源
计划
奉献