逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa bước đến gần và phân trần: “Xin cho đầy tớ ngài được biện bạch đôi lời. Xin đừng nổi giận với kẻ hèn này, vì uy quyền ngài ngang hàng với vua Pha-ra-ôn.
- 新标点和合本 - 犹大挨近他,说:“我主啊,求你容仆人说一句话给我主听,不要向仆人发烈怒,因为你如同法老一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大挨近他,说:“我主啊,求求你,让仆人说一句话给我主听,不要向仆人发烈怒,因为你如同法老一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 犹大挨近他,说:“我主啊,求求你,让仆人说一句话给我主听,不要向仆人发烈怒,因为你如同法老一样。
- 当代译本 - 犹大近前来对他说:“我主啊,你就像法老一样,求你容仆人说一句话,不要向仆人发怒。
- 圣经新译本 - 犹大走近约瑟身边,说:“我主啊,求你容许仆人说一句话给我主听,请不要向仆人发烈怒,因为你好像法老一样。
- 中文标准译本 - 犹大靠近约瑟,说:“哦,我主啊,你就像法老一样,求你让仆人说句话给我主听,不要让你的怒气向仆人发作。
- 现代标点和合本 - 犹大挨近他,说:“我主啊,求你容仆人说一句话给我主听,不要向仆人发烈怒,因为你如同法老一样。
- 和合本(拼音版) - 犹大挨近他,说:“我主啊,求你容仆人说一句话给我主听,不要向仆人发烈怒,因为你如同法老一样。
- New International Version - Then Judah went up to him and said: “Pardon your servant, my lord, let me speak a word to my lord. Do not be angry with your servant, though you are equal to Pharaoh himself.
- New International Reader's Version - Then Judah went up to him. He said, “Please, sir. Let me speak a word to you. Don’t be angry with me, even though you are equal to Pharaoh himself.
- English Standard Version - Then Judah went up to him and said, “Oh, my lord, please let your servant speak a word in my lord’s ears, and let not your anger burn against your servant, for you are like Pharaoh himself.
- New Living Translation - Then Judah stepped forward and said, “Please, my lord, let your servant say just one word to you. Please, do not be angry with me, even though you are as powerful as Pharaoh himself.
- The Message - Judah came forward. He said, “Please, master; can I say just one thing to you? Don’t get angry. Don’t think I’m presumptuous—you’re the same as Pharaoh as far as I’m concerned. You, master, asked us, ‘Do you have a father and a brother?’ And we answered honestly, ‘We have a father who is old and a younger brother who was born to him in his old age. His brother is dead and he is the only son left from that mother. And his father loves him more than anything.’
- Christian Standard Bible - But Judah approached him and said, “My lord, please let your servant speak personally to my lord. Do not be angry with your servant, for you are like Pharaoh.
- New American Standard Bible - Then Judah approached him and said, “Oh my lord, may your servant please speak a word in my lord’s ears, and do not be angry with your servant; for you are equal to Pharaoh.
- New King James Version - Then Judah came near to him and said: “O my lord, please let your servant speak a word in my lord’s hearing, and do not let your anger burn against your servant; for you are even like Pharaoh.
- Amplified Bible - Then Judah approached him, and said, “O my lord, please let your servant say a word to you in private, and do not let your anger blaze against your servant, for you are equal to Pharaoh [so I speak as if directly to him].
- American Standard Version - Then Judah came near unto him, and said, Oh, my lord, let thy servant, I pray thee, speak a word in my lord’s ears, and let not thine anger burn against thy servant; for thou art even as Pharaoh.
- King James Version - Then Judah came near unto him, and said, Oh my lord, let thy servant, I pray thee, speak a word in my lord's ears, and let not thine anger burn against thy servant: for thou art even as Pharaoh.
- New English Translation - Then Judah approached him and said, “My lord, please allow your servant to speak a word with you. Please do not get angry with your servant, for you are just like Pharaoh.
- World English Bible - Then Judah came near to him, and said, “Oh, my lord, please let your servant speak a word in my lord’s ears, and don’t let your anger burn against your servant; for you are even as Pharaoh.
- 新標點和合本 - 猶大挨近他,說:「我主啊,求你容僕人說一句話給我主聽,不要向僕人發烈怒,因為你如同法老一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大挨近他,說:「我主啊,求求你,讓僕人說一句話給我主聽,不要向僕人發烈怒,因為你如同法老一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 猶大挨近他,說:「我主啊,求求你,讓僕人說一句話給我主聽,不要向僕人發烈怒,因為你如同法老一樣。
- 當代譯本 - 猶大近前來對他說:「我主啊,你就像法老一樣,求你容僕人說一句話,不要向僕人發怒。
- 聖經新譯本 - 猶大走近約瑟身邊,說:“我主啊,求你容許僕人說一句話給我主聽,請不要向僕人發烈怒,因為你好像法老一樣。
- 呂振中譯本 - 猶大 走上前去挨近 約瑟 說:『對不住,我主,請容僕人說一句話給我主聽,不要向僕人發烈怒,因為您正如 法老 一樣。
- 中文標準譯本 - 猶大靠近約瑟,說:「哦,我主啊,你就像法老一樣,求你讓僕人說句話給我主聽,不要讓你的怒氣向僕人發作。
- 現代標點和合本 - 猶大挨近他,說:「我主啊,求你容僕人說一句話給我主聽,不要向僕人發烈怒,因為你如同法老一樣。
- 文理和合譯本 - 猶大前曰、吾主歟、爾與法老一體、容僕進一言於主耳、請毋怒、
- 文理委辦譯本 - 猶大前、謂約瑟曰、主與法老、若同一體、僕有一言、告於主前、主毋怒。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 近 約瑟 前、謂 約瑟 曰、我主與 法老 一體、容僕訴一言於我主前、請毋發怒、
- Nueva Versión Internacional - Entonces Judá se acercó a José para decirle: —Mi señor, no se enoje usted conmigo, pero le ruego que me permita hablarle en privado. Para mí, usted es tan importante como el faraón.
- 현대인의 성경 - 유다가 그에게 가까이 가서 말하였다. “총리께 한 말씀만 드리겠습니다. 제발 저에게 노하지 마십시오. 총리께서는 왕과 다름이 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Тогда Иуда подошел к нему и сказал: – Пожалуйста, мой господин, позволь твоему рабу сказать моему господину слово. Не гневайся на твоего раба, хотя ты равен самому фараону.
- Восточный перевод - Тогда Иуда подошёл к нему и сказал: – Пожалуйста, мой господин, позволь твоему рабу сказать моему господину слово. Не гневайся на твоего раба, хотя ты равен самому фараону.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Иуда подошёл к нему и сказал: – Пожалуйста, мой господин, позволь твоему рабу сказать моему господину слово. Не гневайся на твоего раба, хотя ты равен самому фараону.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Иуда подошёл к нему и сказал: – Пожалуйста, мой господин, позволь твоему рабу сказать моему господину слово. Не гневайся на твоего раба, хотя ты равен самому фараону.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors Juda s’avança et dit : De grâce, mon seigneur, permets à ton serviteur de dire une parole à mon seigneur, sans que ta colère s’enflamme contre ton serviteur, car tu es l’égal du pharaon.
- リビングバイブル - その時、ユダが一歩前に進み出ました。「恐れながら、ひと言申し上げます。お怒りにならずに聞いてください。閣下は王様と同じように、今すぐにでも私を処刑することができるお方だということは、よく承知しております。
- Nova Versão Internacional - Então Judá dirigiu-se a ele, dizendo: “Por favor, meu senhor, permite-me dizer-te uma palavra. Não se acenda a tua ira contra o teu servo, embora sejas igual ao próprio faraó.
- Hoffnung für alle - Da trat Juda vor und sagte: »Herr, bitte höre mich an! Ich weiß, dass man dir nicht widersprechen darf, weil du der Stellvertreter des Pharaos bist. Bitte werde nicht zornig, wenn ich es trotzdem wage!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วยูดาห์จึงเข้าไปใกล้โยเซฟและพูดว่า “ได้โปรดเถิด นายของข้า โปรดอนุญาตให้ผู้รับใช้ของท่านได้พูดอะไรสักคำ ขออย่าได้โกรธผู้รับใช้ของท่านเลย แม้ว่าท่านจะยิ่งใหญ่เสมือนฟาโรห์เอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์จึงเข้าไปใกล้โยเซฟและพูดว่า “โอ นายท่าน ข้าพเจ้าขอร้อง โปรดให้ผู้รับใช้ของท่านได้พูดให้นายท่านฟังเถิด และอย่าโกรธผู้รับใช้ของท่านเลย เพราะท่านเสมือนเป็นฟาโรห์กระนั้น
交叉引用
- Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
- Thi Thiên 79:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Chúa nguôi cơn giận? Mãi mãi sao? Đến bao giờ lửa ghen tức của Chúa mới tàn?
- Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
- Ê-xơ-tê 1:12 - Nhưng Hoàng hậu Vả-thi không chịu đến theo lệnh vua do các thái giám chuyển đạt. Điều này làm vua vô cùng tức giận.
- 2 Sa-mu-ên 14:12 - Đến đây, người đàn bà nói: “Xin vua cho tôi thưa thêm một lời.” Vua bảo: “Nói đi.”
- Gióp 33:31 - Xin để ý, thưa Gióp, xin lắng nghe tôi, vì tôi còn vài điều để nói nữa.
- Châm Ngôn 19:12 - Khi giận dữ, vua nạt nộ như sư tử rống, còn ân huệ vua đổ như sương móc trên đồng xanh.
- Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
- Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
- Đa-ni-ên 3:20 - và thét bảo các chiến sĩ mạnh nhất trong quân đội trói chặt Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, quăng ngay xuống lò lửa cháy hực.
- Đa-ni-ên 3:21 - Ba người ấy bị trói luôn với áo lớn, áo choàng, khăn xếp và các triều phục khác, rồi bị ném vào giữa lò lửa nóng kinh khiếp.
- Đa-ni-ên 3:22 - Vì nhà vua ra lệnh phải thi hành tối khẩn và lò lửa lại nóng quá độ, nên trong khi hấp tấp tuân lệnh, những người lính ném ba người ấy cũng bị lửa táp mà chết.
- Đa-ni-ên 3:23 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô rơi xuống ngay giữa lò lửa hừng.
- Sáng Thế Ký 41:44 - Vua bảo Giô-sép: “Ta làm vua Pha-ra-ôn, nhưng ngươi có toàn quyền điều hành mọi việc trong nước Ai Cập.”
- Sáng Thế Ký 18:32 - Cố nài nỉ lần cuối, Áp-ra-ham thưa: “Xin Chúa đừng giận, con chỉ xin thưa một lời nữa. Nhỡ chỉ có mười người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta cũng dung thứ cả thành vì mười người ấy.”
- Sáng Thế Ký 41:40 - Ngươi sẽ lãnh đạo cả nước, toàn dân sẽ vâng theo mệnh lệnh ngươi. Chỉ một mình ta lớn hơn ngươi mà thôi.”
- Sáng Thế Ký 18:30 - Áp-ra-ham năn nỉ: “Xin Chúa đừng giận, con xin thưa: Nếu chỉ có ba mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ cả thành vì ba mươi người ấy.”
- Xuất Ai Cập 32:22 - A-rôn đáp: “Xin ngài nguôi giận ngài biết dân này rõ quá, họ chỉ chuyên làm điều ác.