Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
41:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sép đáp: “Không phải tôi có tài gì, nhưng Đức Chúa Trời sẽ giải đáp thắc mắc cho vua.”
  • 新标点和合本 - 约瑟回答法老说:“这不在乎我, 神必将平安的话回答法老。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约瑟回答法老说:“这不在乎我。上帝必应允法老平安。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 约瑟回答法老说:“这不在乎我。 神必应允法老平安。”
  • 当代译本 - 约瑟回答说:“我自己不会解梦,但上帝却能给王圆满的解释。”
  • 圣经新译本 - 约瑟回答法老,说:“解梦不在于我,但 神必给法老一个吉祥的解答。”
  • 中文标准译本 - 约瑟就回答法老,说:“不是我,是神要回应法老,关乎法老的平安。”
  • 现代标点和合本 - 约瑟回答法老说:“这不在乎我,神必将平安的话回答法老。”
  • 和合本(拼音版) - 约瑟回答法老说:“这不在乎我,上帝必将平安的话回答法老。”
  • New International Version - “I cannot do it,” Joseph replied to Pharaoh, “but God will give Pharaoh the answer he desires.”
  • New International Reader's Version - “I can’t do it,” Joseph replied to Pharaoh. “But God will give Pharaoh the answer he wants.”
  • English Standard Version - Joseph answered Pharaoh, “It is not in me; God will give Pharaoh a favorable answer.”
  • New Living Translation - “It is beyond my power to do this,” Joseph replied. “But God can tell you what it means and set you at ease.”
  • The Message - Joseph answered, “Not I, but God. God will set Pharaoh’s mind at ease.”
  • Christian Standard Bible - “I am not able to,” Joseph answered Pharaoh. “It is God who will give Pharaoh a favorable answer.”
  • New American Standard Bible - Joseph then answered Pharaoh, saying, “ It has nothing to do with me; God will give Pharaoh an answer for his own good.”
  • New King James Version - So Joseph answered Pharaoh, saying, “It is not in me; God will give Pharaoh an answer of peace.”
  • Amplified Bible - Joseph answered Pharaoh, “It is not in me [to interpret the dream]; God [not I] will give Pharaoh a favorable answer [through me].”
  • American Standard Version - And Joseph answered Pharaoh, saying, It is not in me: God will give Pharaoh an answer of peace.
  • King James Version - And Joseph answered Pharaoh, saying, It is not in me: God shall give Pharaoh an answer of peace.
  • New English Translation - Joseph replied to Pharaoh, “It is not within my power, but God will speak concerning the welfare of Pharaoh.”
  • World English Bible - Joseph answered Pharaoh, saying, “It isn’t in me. God will give Pharaoh an answer of peace.”
  • 新標點和合本 - 約瑟回答法老說:「這不在乎我,神必將平安的話回答法老。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約瑟回答法老說:「這不在乎我。上帝必應允法老平安。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約瑟回答法老說:「這不在乎我。 神必應允法老平安。」
  • 當代譯本 - 約瑟回答說:「我自己不會解夢,但上帝卻能給王圓滿的解釋。」
  • 聖經新譯本 - 約瑟回答法老,說:“解夢不在於我,但 神必給法老一個吉祥的解答。”
  • 呂振中譯本 - 約瑟 回答法老說:『不在於我;是上帝要將平安的事回示 法老 的。』
  • 中文標準譯本 - 約瑟就回答法老,說:「不是我,是神要回應法老,關乎法老的平安。」
  • 現代標點和合本 - 約瑟回答法老說:「這不在乎我,神必將平安的話回答法老。」
  • 文理和合譯本 - 約瑟對曰、此非我所能、惟上帝必以平安之兆示法老、
  • 文理委辦譯本 - 約瑟對曰、非臣所能知也、願上帝以平康之兆、賜於法老。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 對曰、此非臣所能、惟天主以平康示 法老 、
  • Nueva Versión Internacional - —No soy yo quien puede hacerlo —respondió José—, sino que es Dios quien le dará al faraón una respuesta favorable.
  • 현대인의 성경 - 그래서 요셉은 “나는 할 수 없지만 하나님이 왕에게 그 꿈의 뜻을 말씀해 주실 것입니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Иосиф ответил: – Не я, но Бог даст фараону ответ во благо.
  • Восточный перевод - Юсуф ответил: – Не я, но Всевышний даст фараону ответ во благо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Юсуф ответил: – Не я, но Аллах даст фараону ответ во благо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Юсуф ответил: – Не я, но Всевышний даст фараону ответ во благо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Joseph répondit au pharaon : Ce n’est pas moi, c’est Dieu qui donnera au pharaon l’explication qui convient.
  • リビングバイブル - 「王様、私が自分の力でそうするわけではありません。神様が王様の幸せについて教えてくださるのです。」
  • Nova Versão Internacional - Respondeu-lhe José: “Isso não depende de mim, mas Deus dará ao faraó uma resposta favorável”.
  • Hoffnung für alle - »Ich selbst kann das nicht«, erwiderte Josef, »aber Gott wird dir sicher eine gute Antwort geben!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยเซฟทูลฟาโรห์ว่า “ข้าพระบาททำไม่ได้ แต่พระเจ้าจะทรงแจ้งให้ฟาโรห์ทราบคำตอบตามที่ฟาโรห์ต้องการ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยเซฟ​ตอบ​ฟาโรห์​ว่า “ไม่​ใช่​ข้าพเจ้า​ที่​เป็น​คน​แก้ พระ​เจ้า​จะ​ให้​คำ​ตอบ​อัน​น่า​ยินดี​แก่​ฟาโรห์”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:14 - Nhưng Sứ đồ Ba-na-ba và Phao-lô biết ý họ, liền xé áo, chạy vào giữa đám đông la lên:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:7 - Đồng thời Phi-e-rơ nắm tay phải anh liệt chân kéo lên. Lập tức bàn chân và mắt cá anh lành mạnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 2 Các Vua 6:27 - Vua hỏi: “Nếu Chúa Hằng Hữu không cứu, ta cứu sao được? Vì ta đâu còn đập lúa, ép nho để có mà giúp chị?”
  • Sáng Thế Ký 37:14 - Giô-cốp nói: “Con hãy đi thăm xem chúng nó mạnh khỏe thế nào, bầy súc vật ra sao, rồi về cho cha biết.” Từ Hếp-rôn, Giô-sép lên đường qua Si-chem.
  • Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
  • Đa-ni-ên 2:29 - Khi vua ngự trên giường, vua suy nghĩ về các diễn biến tương lai. Đấng mạc khải các huyền nhiệm tỏ cho vua biết việc tương lai.
  • Đa-ni-ên 2:30 - Về phần tôi, Đức Chúa Trời tiết lộ huyền nhiệm này cho tôi, không phải vì tôi khôn ngoan hơn người, nhưng mục đích để trình bày nghĩa giấc mộng cho vua và giúp vua thấu triệt các tư tưởng thầm kín của mình.
  • Đa-ni-ên 2:18 - và yêu cầu họ khẩn nguyện nài xin Đức Chúa Trời trên trời tỏ lòng thương xót, tiết lộ điều huyền nhiệm này để Đa-ni-ên và các bạn khỏi chết oan uổng với các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
  • Đa-ni-ên 2:19 - Chúa nhậm lời, cho Đa-ni-ên biết giấc mộng của vua Ba-by-lôn trong một khải tượng ban đêm. Đa-ni-ên nức lòng tôn ngợi Đức Chúa Trời trên trời:
  • Đa-ni-ên 2:20 - “Đáng ngợi tôn Danh Đức Chúa Trời đời đời mãi mãi, vì khôn ngoan và sức mạnh đều thuộc về Ngài!
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • Đa-ni-ên 2:22 - Chúa tiết lộ những điều sâu xa, huyền nhiệm. Chúa thấy suốt cõi tối tăm dày đặc, và Chúa là Nguồn Sáng muôn đời.
  • Đa-ni-ên 2:23 - Thưa Chúa, là Đức Chúa Trời của tổ phụ con, con cảm tạ và ngợi tôn Chúa vì Ngài đã ban cho con đủ khôn ngoan và nghị lực, và tiết lộ cho con biết điều con cầu xin, tức là giấc mộng bí mật của nhà vua.”
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • Đa-ni-ên 2:47 - Vua nói với Đa-ni-ên: “Thần của ngươi thật là Thần của các thần, Chúa Tể của các vua, Đấng có thẩm quyền tiết lộ những huyền nhiệm! Chỉ nhờ Thần ấy, ngươi mới biết và trình bày được huyền nhiệm này.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:12 - Phi-e-rơ quay lại giảng giải: “Thưa người Ít-ra-ên, sao anh chị em ngạc nhiên về điều này? Tại sao anh chị em nhìn chúng tôi như thế? Anh chị em tưởng nhờ quyền phép hay công đức của chúng tôi mà người liệt chân đi được sao?
  • Sáng Thế Ký 40:8 - Họ đáp: “Chúng tôi thấy chiêm bao rất lạ, nhưng chẳng có ai giải nghĩa cho chúng tôi cả.” Giô-sép nói: “Giải mộng là việc của Đức Chúa Trời. Xin hai ông cứ kể cho tôi nghe.”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:5 - Chúng tôi biết mình không có khả năng làm việc gì, khả năng chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sép đáp: “Không phải tôi có tài gì, nhưng Đức Chúa Trời sẽ giải đáp thắc mắc cho vua.”
  • 新标点和合本 - 约瑟回答法老说:“这不在乎我, 神必将平安的话回答法老。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约瑟回答法老说:“这不在乎我。上帝必应允法老平安。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 约瑟回答法老说:“这不在乎我。 神必应允法老平安。”
  • 当代译本 - 约瑟回答说:“我自己不会解梦,但上帝却能给王圆满的解释。”
  • 圣经新译本 - 约瑟回答法老,说:“解梦不在于我,但 神必给法老一个吉祥的解答。”
  • 中文标准译本 - 约瑟就回答法老,说:“不是我,是神要回应法老,关乎法老的平安。”
  • 现代标点和合本 - 约瑟回答法老说:“这不在乎我,神必将平安的话回答法老。”
  • 和合本(拼音版) - 约瑟回答法老说:“这不在乎我,上帝必将平安的话回答法老。”
  • New International Version - “I cannot do it,” Joseph replied to Pharaoh, “but God will give Pharaoh the answer he desires.”
  • New International Reader's Version - “I can’t do it,” Joseph replied to Pharaoh. “But God will give Pharaoh the answer he wants.”
  • English Standard Version - Joseph answered Pharaoh, “It is not in me; God will give Pharaoh a favorable answer.”
  • New Living Translation - “It is beyond my power to do this,” Joseph replied. “But God can tell you what it means and set you at ease.”
  • The Message - Joseph answered, “Not I, but God. God will set Pharaoh’s mind at ease.”
  • Christian Standard Bible - “I am not able to,” Joseph answered Pharaoh. “It is God who will give Pharaoh a favorable answer.”
  • New American Standard Bible - Joseph then answered Pharaoh, saying, “ It has nothing to do with me; God will give Pharaoh an answer for his own good.”
  • New King James Version - So Joseph answered Pharaoh, saying, “It is not in me; God will give Pharaoh an answer of peace.”
  • Amplified Bible - Joseph answered Pharaoh, “It is not in me [to interpret the dream]; God [not I] will give Pharaoh a favorable answer [through me].”
  • American Standard Version - And Joseph answered Pharaoh, saying, It is not in me: God will give Pharaoh an answer of peace.
  • King James Version - And Joseph answered Pharaoh, saying, It is not in me: God shall give Pharaoh an answer of peace.
  • New English Translation - Joseph replied to Pharaoh, “It is not within my power, but God will speak concerning the welfare of Pharaoh.”
  • World English Bible - Joseph answered Pharaoh, saying, “It isn’t in me. God will give Pharaoh an answer of peace.”
  • 新標點和合本 - 約瑟回答法老說:「這不在乎我,神必將平安的話回答法老。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約瑟回答法老說:「這不在乎我。上帝必應允法老平安。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約瑟回答法老說:「這不在乎我。 神必應允法老平安。」
  • 當代譯本 - 約瑟回答說:「我自己不會解夢,但上帝卻能給王圓滿的解釋。」
  • 聖經新譯本 - 約瑟回答法老,說:“解夢不在於我,但 神必給法老一個吉祥的解答。”
  • 呂振中譯本 - 約瑟 回答法老說:『不在於我;是上帝要將平安的事回示 法老 的。』
  • 中文標準譯本 - 約瑟就回答法老,說:「不是我,是神要回應法老,關乎法老的平安。」
  • 現代標點和合本 - 約瑟回答法老說:「這不在乎我,神必將平安的話回答法老。」
  • 文理和合譯本 - 約瑟對曰、此非我所能、惟上帝必以平安之兆示法老、
  • 文理委辦譯本 - 約瑟對曰、非臣所能知也、願上帝以平康之兆、賜於法老。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 對曰、此非臣所能、惟天主以平康示 法老 、
  • Nueva Versión Internacional - —No soy yo quien puede hacerlo —respondió José—, sino que es Dios quien le dará al faraón una respuesta favorable.
  • 현대인의 성경 - 그래서 요셉은 “나는 할 수 없지만 하나님이 왕에게 그 꿈의 뜻을 말씀해 주실 것입니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Иосиф ответил: – Не я, но Бог даст фараону ответ во благо.
  • Восточный перевод - Юсуф ответил: – Не я, но Всевышний даст фараону ответ во благо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Юсуф ответил: – Не я, но Аллах даст фараону ответ во благо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Юсуф ответил: – Не я, но Всевышний даст фараону ответ во благо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Joseph répondit au pharaon : Ce n’est pas moi, c’est Dieu qui donnera au pharaon l’explication qui convient.
  • リビングバイブル - 「王様、私が自分の力でそうするわけではありません。神様が王様の幸せについて教えてくださるのです。」
  • Nova Versão Internacional - Respondeu-lhe José: “Isso não depende de mim, mas Deus dará ao faraó uma resposta favorável”.
  • Hoffnung für alle - »Ich selbst kann das nicht«, erwiderte Josef, »aber Gott wird dir sicher eine gute Antwort geben!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยเซฟทูลฟาโรห์ว่า “ข้าพระบาททำไม่ได้ แต่พระเจ้าจะทรงแจ้งให้ฟาโรห์ทราบคำตอบตามที่ฟาโรห์ต้องการ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยเซฟ​ตอบ​ฟาโรห์​ว่า “ไม่​ใช่​ข้าพเจ้า​ที่​เป็น​คน​แก้ พระ​เจ้า​จะ​ให้​คำ​ตอบ​อัน​น่า​ยินดี​แก่​ฟาโรห์”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:14 - Nhưng Sứ đồ Ba-na-ba và Phao-lô biết ý họ, liền xé áo, chạy vào giữa đám đông la lên:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:7 - Đồng thời Phi-e-rơ nắm tay phải anh liệt chân kéo lên. Lập tức bàn chân và mắt cá anh lành mạnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 2 Các Vua 6:27 - Vua hỏi: “Nếu Chúa Hằng Hữu không cứu, ta cứu sao được? Vì ta đâu còn đập lúa, ép nho để có mà giúp chị?”
  • Sáng Thế Ký 37:14 - Giô-cốp nói: “Con hãy đi thăm xem chúng nó mạnh khỏe thế nào, bầy súc vật ra sao, rồi về cho cha biết.” Từ Hếp-rôn, Giô-sép lên đường qua Si-chem.
  • Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
  • Đa-ni-ên 2:29 - Khi vua ngự trên giường, vua suy nghĩ về các diễn biến tương lai. Đấng mạc khải các huyền nhiệm tỏ cho vua biết việc tương lai.
  • Đa-ni-ên 2:30 - Về phần tôi, Đức Chúa Trời tiết lộ huyền nhiệm này cho tôi, không phải vì tôi khôn ngoan hơn người, nhưng mục đích để trình bày nghĩa giấc mộng cho vua và giúp vua thấu triệt các tư tưởng thầm kín của mình.
  • Đa-ni-ên 2:18 - và yêu cầu họ khẩn nguyện nài xin Đức Chúa Trời trên trời tỏ lòng thương xót, tiết lộ điều huyền nhiệm này để Đa-ni-ên và các bạn khỏi chết oan uổng với các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
  • Đa-ni-ên 2:19 - Chúa nhậm lời, cho Đa-ni-ên biết giấc mộng của vua Ba-by-lôn trong một khải tượng ban đêm. Đa-ni-ên nức lòng tôn ngợi Đức Chúa Trời trên trời:
  • Đa-ni-ên 2:20 - “Đáng ngợi tôn Danh Đức Chúa Trời đời đời mãi mãi, vì khôn ngoan và sức mạnh đều thuộc về Ngài!
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • Đa-ni-ên 2:22 - Chúa tiết lộ những điều sâu xa, huyền nhiệm. Chúa thấy suốt cõi tối tăm dày đặc, và Chúa là Nguồn Sáng muôn đời.
  • Đa-ni-ên 2:23 - Thưa Chúa, là Đức Chúa Trời của tổ phụ con, con cảm tạ và ngợi tôn Chúa vì Ngài đã ban cho con đủ khôn ngoan và nghị lực, và tiết lộ cho con biết điều con cầu xin, tức là giấc mộng bí mật của nhà vua.”
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • Đa-ni-ên 2:47 - Vua nói với Đa-ni-ên: “Thần của ngươi thật là Thần của các thần, Chúa Tể của các vua, Đấng có thẩm quyền tiết lộ những huyền nhiệm! Chỉ nhờ Thần ấy, ngươi mới biết và trình bày được huyền nhiệm này.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:12 - Phi-e-rơ quay lại giảng giải: “Thưa người Ít-ra-ên, sao anh chị em ngạc nhiên về điều này? Tại sao anh chị em nhìn chúng tôi như thế? Anh chị em tưởng nhờ quyền phép hay công đức của chúng tôi mà người liệt chân đi được sao?
  • Sáng Thế Ký 40:8 - Họ đáp: “Chúng tôi thấy chiêm bao rất lạ, nhưng chẳng có ai giải nghĩa cho chúng tôi cả.” Giô-sép nói: “Giải mộng là việc của Đức Chúa Trời. Xin hai ông cứ kể cho tôi nghe.”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:5 - Chúng tôi biết mình không có khả năng làm việc gì, khả năng chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献