逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Con đã làm gì? Tiếng máu em con đổ dưới đất, đã thấu tai Ta.
- 新标点和合本 - 耶和华说:“你做了什么事呢?你兄弟的血有声音从地里向我哀告。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华说:“你做了什么事呢?你弟弟血的声音从地里向我哀号。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华说:“你做了什么事呢?你弟弟血的声音从地里向我哀号。
- 当代译本 - 耶和华说:“你做了什么事?你弟弟的血从地里向我哭诉。
- 圣经新译本 - 耶和华说:“你作了什么事呢?你弟弟的血有声音从地里向我呼叫。
- 中文标准译本 - 耶和华说:“你做了什么呢?你弟弟的血从地里发声向我呼叫。
- 现代标点和合本 - 耶和华说:“你做了什么事呢?你兄弟的血有声音从地里向我哀告。
- 和合本(拼音版) - 耶和华说:“你作了什么事呢?你兄弟的血有声音从地里向我哀告。
- New International Version - The Lord said, “What have you done? Listen! Your brother’s blood cries out to me from the ground.
- New International Reader's Version - The Lord said, “What have you done? Listen! Your brother’s blood is crying out to me from the ground.
- English Standard Version - And the Lord said, “What have you done? The voice of your brother’s blood is crying to me from the ground.
- New Living Translation - But the Lord said, “What have you done? Listen! Your brother’s blood cries out to me from the ground!
- The Message - God said, “What have you done! The voice of your brother’s blood is calling to me from the ground. From now on you’ll get nothing but curses from this ground; you’ll be driven from this ground that has opened its arms to receive the blood of your murdered brother. You’ll farm this ground, but it will no longer give you its best. You’ll be a homeless wanderer on Earth.”
- Christian Standard Bible - Then he said, “What have you done? Your brother’s blood cries out to me from the ground!
- New American Standard Bible - Then He said, “What have you done? The voice of your brother’s blood is crying out to Me from the ground.
- New King James Version - And He said, “What have you done? The voice of your brother’s blood cries out to Me from the ground.
- Amplified Bible - The Lord said, “What have you done? The voice of your brother’s [innocent] blood is crying out to Me from the ground [for justice].
- American Standard Version - And he said, What hast thou done? the voice of thy brother’s blood crieth unto me from the ground.
- King James Version - And he said, What hast thou done? the voice of thy brother's blood crieth unto me from the ground.
- New English Translation - But the Lord said, “What have you done? The voice of your brother’s blood is crying out to me from the ground!
- World English Bible - Yahweh said, “What have you done? The voice of your brother’s blood cries to me from the ground.
- 新標點和合本 - 耶和華說:「你做了甚麼事呢?你兄弟的血有聲音從地裏向我哀告。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華說:「你做了甚麼事呢?你弟弟血的聲音從地裏向我哀號。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華說:「你做了甚麼事呢?你弟弟血的聲音從地裏向我哀號。
- 當代譯本 - 耶和華說:「你做了什麼事?你弟弟的血從地裡向我哭訴。
- 聖經新譯本 - 耶和華說:“你作了甚麼事呢?你弟弟的血有聲音從地裡向我呼叫。
- 呂振中譯本 - 永恆主說:『你幹了甚麼事?你兄弟的血有聲音從地裏向我哀叫呢。
- 中文標準譯本 - 耶和華說:「你做了什麼呢?你弟弟的血從地裡發聲向我呼叫。
- 現代標點和合本 - 耶和華說:「你做了什麼事呢?你兄弟的血有聲音從地裡向我哀告。
- 文理和合譯本 - 曰、爾何為耶、汝弟之血有聲、自地籲我、
- 文理委辦譯本 - 曰、爾果何為、爾弟之血有聲、自地籲我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、爾何為、爾弟之血、有聲自地呼籲我、
- Nueva Versión Internacional - —¡Qué has hecho! —exclamó el Señor—. Desde la tierra, la sangre de tu hermano reclama justicia.
- 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 말씀하셨다. “네가 무엇을 하였느냐? 네 동생의 피가 땅에서 나에게 호소하고 있다.
- Новый Русский Перевод - Господь сказал: – Что ты наделал? Кровь твоего брата взывает ко Мне из земли.
- Восточный перевод - Вечный сказал: – Что ты наделал? Кровь твоего брата взывает ко Мне из земли.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал: – Что ты наделал? Кровь твоего брата взывает ко Мне из земли.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал: – Что ты наделал? Кровь твоего брата взывает ко Мне из земли.
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu lui dit : Qu’as-tu fait ? J’entends le sang de ton frère crier vengeance depuis la terre jusqu’à moi.
- リビングバイブル - 「あなたの弟の血が、大地からわたしを呼んでいる。あなたはなんということをしてしまったのか。
- Nova Versão Internacional - Disse o Senhor: “O que foi que você fez? Escute! Da terra o sangue do seu irmão está clamando.
- Hoffnung für alle - Aber Gott entgegnete: »Was hast du bloß getan? Das vergossene Blut deines Bruders schreit von der Erde zu mir!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “เจ้าทำอะไรลงไป! ฟังให้ดี โลหิตของน้องชายเจ้าร้องขึ้นจากแผ่นดินมาถึงเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากล่าวว่า “เจ้าทำอะไรลงไป เลือดของน้องชายเจ้ากำลังฟ้องร้องขึ้นมาจากพื้นดิน
交叉引用
- Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
- Sáng Thế Ký 3:13 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi người nữ: “Sao con làm như vậy?” “Rắn lừa gạt con, nên con mới ăn,” người nữ đáp.
- Sáng Thế Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ra-ham: “Ta đã nghe tiếng ai oán từ Sô-đôm và Gô-mô-rơ, vì tội ác của chúng thật nặng nề.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
- 2 Các Vua 9:26 - ‘Hôm qua, Ta có thấy máu của Na-bốt và các con người ấy, và ngươi sẽ chịu quả báo ngay trong cánh đồng này.’ Vậy, ném hắn xuống cánh đồng của Na-bốt đi, theo như lời Chúa Hằng Hữu đã phán.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
- Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
- Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
- Sáng Thế Ký 9:5 - Ta chắc chắn sẽ đòi máu của sinh mạng con hoặc từ nơi thú vật, hoặc từ tay người, hoặc nơi tay của anh em con.
- Gióp 24:12 - Người hấp hối rên la trong thành phố, hồn người bị thương kêu khóc liên hồi, nhưng Đức Chúa Trời làm ngơ tiếng than van của họ.
- Gióp 16:18 - Hỡi đất, đừng che lấp máu tôi. Đừng ngăn chặn tiếng tôi kêu than.
- Thi Thiên 9:12 - Vì Đấng báo thù huyết chăm sóc người đau thương. Chúa không quên tiếng kêu của người cùng khốn.
- Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
- Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
- Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
- Dân Số Ký 35:33 - Đừng gây đổ máu khiến đất bị ô uế. Một khi đất đã ô uế, chỉ có máu của kẻ sát nhân mới chuộc tội cho đất được mà thôi.
- Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
- Hê-bơ-rơ 11:4 - Bởi đức tin, A-bên dâng lên Đức Chúa Trời một sinh tế tốt hơn của Ca-in, nhờ đó ông được Đức Chúa Trời chứng nhận là người công chính, vì Ngài đã nhậm lễ vật ấy. Cho nên, dù đã chết, A-bên vẫn còn dạy cho hậu thế bài học đức tin.
- Gióp 31:38 - Nếu đất vườn tôi lên tiếng tố cáo và tất cả luống cày cùng nhau than khóc,
- Gióp 31:39 - hay nếu tôi đã cướp đoạt hoa lợi hay gây ra cái chết cho chủ nó,
- Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
- Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.