逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hành động ấy không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, nên Ô-nan cũng chết sớm.
- 新标点和合本 - 俄南所做的在耶和华眼中看为恶,耶和华也就叫他死了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 俄南所做的在耶和华眼中看为恶,耶和华也杀死了他。
- 和合本2010(神版-简体) - 俄南所做的在耶和华眼中看为恶,耶和华也杀死了他。
- 当代译本 - 耶和华见俄南行为邪恶,就取走了他的性命。
- 圣经新译本 - 俄南所作的,在耶和华眼中是件恶事,所以耶和华也取去他的性命。
- 中文标准译本 - 俄南所做的在耶和华眼中看为恶,于是耶和华也使他丧了命。
- 现代标点和合本 - 俄南所做的在耶和华眼中看为恶,耶和华也就叫他死了。
- 和合本(拼音版) - 俄南所作的在耶和华眼中看为恶,耶和华也就叫他死了。
- New International Version - What he did was wicked in the Lord’s sight; so the Lord put him to death also.
- New International Reader's Version - What he did was evil in the Lord’s eyes. So the Lord put him to death also.
- English Standard Version - And what he did was wicked in the sight of the Lord, and he put him to death also.
- New Living Translation - But the Lord considered it evil for Onan to deny a child to his dead brother. So the Lord took Onan’s life, too.
- Christian Standard Bible - What he did was evil in the Lord’s sight, so he put him to death also.
- New American Standard Bible - But what he did was displeasing in the sight of the Lord; so He took his life also.
- New King James Version - And the thing which he did displeased the Lord; therefore He killed him also.
- Amplified Bible - But what he did was displeasing in the sight of the Lord; therefore He killed him also [in judgment].
- American Standard Version - And the thing which he did was evil in the sight of Jehovah: and he slew him also.
- King James Version - And the thing which he did displeased the Lord: wherefore he slew him also.
- New English Translation - What he did was evil in the Lord’s sight, so the Lord killed him too.
- World English Bible - The thing which he did was evil in Yahweh’s sight, and he killed him also.
- 新標點和合本 - 俄南所做的在耶和華眼中看為惡,耶和華也就叫他死了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 俄南所做的在耶和華眼中看為惡,耶和華也殺死了他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 俄南所做的在耶和華眼中看為惡,耶和華也殺死了他。
- 當代譯本 - 耶和華見俄南行為邪惡,就取走了他的性命。
- 聖經新譯本 - 俄南所作的,在耶和華眼中是件惡事,所以耶和華也取去他的性命。
- 呂振中譯本 - 他所行的、永恆主看為大壞事,永恆主也叫他死了。
- 中文標準譯本 - 俄南所做的在耶和華眼中看為惡,於是耶和華也使他喪了命。
- 現代標點和合本 - 俄南所做的在耶和華眼中看為惡,耶和華也就叫他死了。
- 文理和合譯本 - 所為不悅於耶和華、耶和華亦殺之、
- 文理委辦譯本 - 以此不悅於耶和華、耶和華亦殺之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 阿南 所行、主視為惡、故亦殺之、
- Nueva Versión Internacional - Esta conducta ofendió mucho al Señor, así que también a él le quitó la vida.
- 현대인의 성경 - 그가 행한 일이 여호와께서 보시기에 악하므로 여호와께서는 그도 죽이셨다.
- Новый Русский Перевод - То, что он делал, было грешно в глазах Господа, поэтому Он предал смерти и Онана.
- Восточный перевод - То, что он делал, было грешно в глазах Вечного, поэтому Он предал смерти и Онана.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - То, что он делал, было грешно в глазах Вечного, поэтому Он предал смерти и Онана.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - То, что он делал, было грешно в глазах Вечного, поэтому Он предал смерти и Онана.
- La Bible du Semeur 2015 - Son comportement déplut à l’Eternel qui le fit aussi mourir.
- リビングバイブル - しかし、主がそんなことをお赦しになるはずはなく、結局、彼もいのちを落としてしまいました。
- Nova Versão Internacional - O Senhor reprovou o que ele fazia, e por isso o matou também.
- Hoffnung für alle - Aber das missfiel dem Herrn, und er ließ auch ihn sterben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเห็นว่าสิ่งที่เขาทำเป็นเรื่องชั่วร้าย พระองค์จึงทรงให้เขาตายเช่นกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งที่เขาทำเป็นที่ไม่พอใจในสายตาของพระผู้เป็นเจ้า พระองค์จึงทำให้เขาถึงแก่ชีวิตด้วย
交叉引用
- Dân Số Ký 22:34 - Ba-la-am nói với Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Tôi đã phạm tội. Tôi đã không biết thiên sứ đứng trên đường cản lối tôi. Nếu thiên sứ không vừa ý, tôi xin quay về.”
- A-gai 1:13 - Rồi A-gai, sứ giả của Chúa Hằng Hữu, truyền lại sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cho toàn dân rằng: “Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu phán vậy.”
- Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
- 2 Sa-mu-ên 11:27 - Qua thời kỳ cư tang, Đa-vít rước Bát-sê-ba về cung, và cưới làm vợ. Nàng sinh một con trai. Tuy nhiên, việc Đa-vít đã làm là một điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 21:7 - Kiểm kê dân số trong trường hợp này là một tội ác dưới mắt Đức Chúa Trời, nên Ngài hình phạt Ít-ra-ên.
- Châm Ngôn 24:18 - Kẻo e Chúa Hằng Hữu không bằng lòng và ngưng ra tay trừng phạt nó chăng.
- Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
- Dân Số Ký 11:1 - Người Ít-ra-ên bắt đầu phàn nàn, than trách. Chúa Hằng Hữu nghe tất cả và nổi giận. Lửa của Chúa Hằng Hữu bắt đầu thiêu đốt những trại ở ven ngoài cùng của họ.
- Dân Số Ký 26:19 - Có hai con trai của Giu-đa là Ê-rơ và Ô-nan đã qua đời tại Ca-na-an.
- Sáng Thế Ký 46:12 - Các con trai của Giu-đa là Ê-rơ, Ô-nan, Sê-la, Phê-rết, và Xê-rách. Ê-rơ và Ô-nan đã qua đời tại xứ Ca-na-an. Các con trai của Phê-rết là Hết-rôn và Ha-mun.