逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi các anh của Giô-sép đang ngồi ăn, họ chợt thấy một đoàn lái buôn A-rập cỡi lạc đà chở nhũ hương, dầu thơm, và nhựa thơm từ xứ Ga-la-át thẳng tiến xuống Ai Cập.
- 新标点和合本 - 他们坐下吃饭,举目观看,见有一伙米甸的以实玛利人从基列来,用骆驼驮着香料、乳香、没药,要带下埃及去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们坐下吃饭,举目观看,看哪,有一群以实玛利人从基列来,用骆驼驮着香料、乳香、没药,要带下埃及去。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们坐下吃饭,举目观看,看哪,有一群以实玛利人从基列来,用骆驼驮着香料、乳香、没药,要带下埃及去。
- 当代译本 - 他们坐下来吃饭的时候,抬头看见一支从基列来的以实玛利商队用骆驼驮着香料、乳香、没药去埃及。
- 圣经新译本 - 他们坐下吃饭,举目观看,见有一群以实玛利人从基列来。他们的骆驼载着香料、乳香和没药,要带下埃及去。
- 中文标准译本 - 他们坐下来吃饭,举目观看,看哪,有一支以实玛利人的商队正从基列来!他们的骆驼驮着香料、乳香和没药,要带下埃及去。
- 现代标点和合本 - 他们坐下吃饭,举目观看,见有一伙米甸的以实玛利人从基列来,用骆驼驮着香料、乳香、没药,要带下埃及去。
- 和合本(拼音版) - 他们坐下吃饭,举目观看,见有一伙米甸的以实玛利人从基列来,用骆驼驮着香料、乳香、没药,要带下埃及去。
- New International Version - As they sat down to eat their meal, they looked up and saw a caravan of Ishmaelites coming from Gilead. Their camels were loaded with spices, balm and myrrh, and they were on their way to take them down to Egypt.
- New International Reader's Version - Then they sat down to eat their meal. As they did, they saw some Ishmaelite traders coming from Gilead. Their camels were loaded with spices, lotion and myrrh. They were on their way to take them down to Egypt.
- English Standard Version - Then they sat down to eat. And looking up they saw a caravan of Ishmaelites coming from Gilead, with their camels bearing gum, balm, and myrrh, on their way to carry it down to Egypt.
- New Living Translation - Then, just as they were sitting down to eat, they looked up and saw a caravan of camels in the distance coming toward them. It was a group of Ishmaelite traders taking a load of gum, balm, and aromatic resin from Gilead down to Egypt.
- The Message - Then they sat down to eat their supper. Looking up, they saw a caravan of Ishmaelites on their way from Gilead, their camels loaded with spices, ointments, and perfumes to sell in Egypt. Judah said, “Brothers, what are we going to get out of killing our brother and concealing the evidence? Let’s sell him to the Ishmaelites, but let’s not kill him—he is, after all, our brother, our own flesh and blood.” His brothers agreed.
- Christian Standard Bible - They sat down to eat a meal, and when they looked up, there was a caravan of Ishmaelites coming from Gilead. Their camels were carrying aromatic gum, balsam, and resin, going down to Egypt.
- New American Standard Bible - Then they sat down to eat a meal. But as they raised their eyes and looked, behold, a caravan of Ishmaelites was coming from Gilead, with their camels carrying labdanum resin, balsam, and myrrh, on their way to bring them down to Egypt.
- New King James Version - And they sat down to eat a meal. Then they lifted their eyes and looked, and there was a company of Ishmaelites, coming from Gilead with their camels, bearing spices, balm, and myrrh, on their way to carry them down to Egypt.
- Amplified Bible - Then they sat down to eat their meal. When they looked up, they saw a caravan of Ishmaelites coming from Gilead [east of the Jordan], with their camels bearing ladanum resin [for perfume] and balm and myrrh, going on their way to carry the cargo down to Egypt.
- American Standard Version - And they sat down to eat bread: and they lifted up their eyes and looked, and, behold, a caravan of Ishmaelites was coming from Gilead, with their camels bearing spicery and balm and myrrh, going to carry it down to Egypt.
- King James Version - And they sat down to eat bread: and they lifted up their eyes and looked, and, behold, a company of Ishmaelites came from Gilead with their camels bearing spicery and balm and myrrh, going to carry it down to Egypt.
- New English Translation - When they sat down to eat their food, they looked up and saw a caravan of Ishmaelites coming from Gilead. Their camels were carrying spices, balm, and myrrh down to Egypt.
- World English Bible - They sat down to eat bread, and they lifted up their eyes and looked, and saw a caravan of Ishmaelites was coming from Gilead, with their camels bearing spices and balm and myrrh, going to carry it down to Egypt.
- 新標點和合本 - 他們坐下吃飯,舉目觀看,見有一夥米甸的以實瑪利人從基列來,用駱駝馱着香料、乳香、沒藥,要帶下埃及去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們坐下吃飯,舉目觀看,看哪,有一羣以實瑪利人從基列來,用駱駝馱着香料、乳香、沒藥,要帶下埃及去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們坐下吃飯,舉目觀看,看哪,有一羣以實瑪利人從基列來,用駱駝馱着香料、乳香、沒藥,要帶下埃及去。
- 當代譯本 - 他們坐下來吃飯的時候,抬頭看見一支從基列來的以實瑪利商隊用駱駝馱著香料、乳香、沒藥去埃及。
- 聖經新譯本 - 他們坐下吃飯,舉目觀看,見有一群以實瑪利人從基列來。他們的駱駝載著香料、乳香和沒藥,要帶下埃及去。
- 呂振中譯本 - 他們坐下來喫飯,舉目看看,忽見有一隊 以實瑪利 人從 基列 來,他們的駱駝馱着香料、乳香、沒藥,要帶下 埃及 去。
- 中文標準譯本 - 他們坐下來吃飯,舉目觀看,看哪,有一支以實瑪利人的商隊正從基列來!他們的駱駝馱著香料、乳香和沒藥,要帶下埃及去。
- 現代標點和合本 - 他們坐下吃飯,舉目觀看,見有一夥米甸的以實瑪利人從基列來,用駱駝馱著香料、乳香、沒藥,要帶下埃及去。
- 文理和合譯本 - 諸兄坐而食餅、望見以實瑪利人、聯隊自基列來、以羣駝負香料乳香沒藥、欲下埃及、
- 文理委辦譯本 - 遂坐食餅、遙見以實馬利人、成隊以至、驅群駝負香料乳香沒藥、自基列來、欲往埃及。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂坐而食餅、舉目遙見一隊 以實瑪利 人、自 基列 來、驅群駝、負香品、乳香、沒藥、欲往 伊及 、
- Nueva Versión Internacional - Luego se sentaron a comer. En eso, al levantar la vista, divisaron una caravana de ismaelitas que venía de Galaad. Sus camellos estaban cargados de perfumes, bálsamo y mirra, que llevaban a Egipto.
- 현대인의 성경 - 그들이 앉아서 음식을 먹다가 눈을 들어 보니 이스마엘족의 대상들이 길르앗에서 오고 있었다. 그들은 낙타에 향품과 유향과 몰약을 싣고 이집트로 내려가는 중이었다.
- Новый Русский Перевод - Они сели за еду, и тут увидели караван измаильтян, идущий из Галаада. Их верблюды были нагружены специями, бальзамом и миррой , которые они везли в Египет.
- Восточный перевод - Они сели за еду и тут увидели караван исмаильтян, идущий из Галаада. Их верблюды были нагружены специями, бальзамом и миррой , которые они везли в Египет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сели за еду и тут увидели караван исмаильтян, идущий из Галаада. Их верблюды были нагружены специями, бальзамом и миррой , которые они везли в Египет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сели за еду и тут увидели караван исмоильтян, идущий из Галаада. Их верблюды были нагружены специями, бальзамом и миррой , которые они везли в Египет.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis ils s’assirent pour manger. En regardant au loin, ils aperçurent une caravane d’Ismaélites venant de la région de Galaad et dont les chameaux étaient chargés de gomme, de baume et de myrrhe, qu’ils transportaient en Egypte.
- リビングバイブル - それから、腰をおろして夕食にしたのですが、ふと気がつくと、遠くから、らくだの一隊がやって来るではありませんか。おそらく樹脂や香料、薬草類をギルアデからエジプトに運ぶ、イシュマエル人の隊商でしょう。
- Nova Versão Internacional - Ao se assentarem para comer, viram ao longe uma caravana de ismaelitas que vinha de Gileade. Seus camelos estavam carregados de especiarias, bálsamo e mirra, que eles levavam para o Egito.
- Hoffnung für alle - Dann setzten sie sich, um zu essen. Auf einmal bemerkten sie eine Karawane mit ismaelitischen Händlern. Ihre Kamele waren beladen mit wertvollen Gewürzen und Harzsorten . Sie kamen von Gilead und waren unterwegs nach Ägypten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่พวกพี่ๆ นั่งลงกินอาหารอยู่นั้น พวกเขาเงยหน้าขึ้นมองไปเห็นขบวนคาราวานของคนอิชมาเอลที่มาจากกิเลอาด ฝูงอูฐของพวกเขาบรรทุก เครื่องเทศ ยางไม้ และมดยอบ กำลังมุ่งหน้าไปยังอียิปต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพวกเขาก็นั่งลงกินอาหาร พอเงยหน้าขึ้นเห็นกองคาราวานชาวอิชมาเอลกำลังมาจากกิเลอาด มีอูฐบรรทุกยางไม้หลากชนิด รวมทั้งมดยอบที่กำลังขนลงไปอียิปต์
交叉引用
- Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
- Sáng Thế Ký 31:21 - Gia-cốp đem cả gia đình và tài sản qua Sông Ơ-phơ-rát, đi thẳng về núi Ga-la-át.
- Ê-xơ-tê 3:15 - Theo lệnh vua, lính trạm khẩn cấp lên đường. Đồng thời, văn thư được công bố tại kinh đô Su-sa. Sau đó, vua và Ha-man ngồi uống rượu, trong khi cả thành Su-sa đều xôn xao.
- A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
- Giê-rê-mi 46:11 - Hãy đi lên Ga-la-át và lấy thuốc, hỡi các trinh nữ Ai Cập! Các ngươi dùng đủ thuốc chữa trị nhưng thương tích các ngươi sẽ không lành.
- Châm Ngôn 30:20 - Còn thêm một điều nữa: Người đàn bà ngoại tình, phạm tội xong, chùi miệng nói: “Tôi có làm gì đâu.”
- Sáng Thế Ký 39:1 - Xuống đến Ai Cập, Giô-sép bị các lái buôn A-rập bán cho Phô-ti-pha, viên quan chỉ huy đoàn thị vệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
- Sáng Thế Ký 25:16 - Đó là mười hai con trai của Ích-ma-ên; họ được đặt tên theo địa điểm định cư và đóng trại. Đó là mười hai tộc trưởng của dân tộc họ.
- Sáng Thế Ký 25:17 - Ích-ma-ên hưởng thọ 137 tuổi, qua đời, và về với tổ phụ.
- Sáng Thế Ký 25:18 - Dòng dõi của Ích-ma-ên định cư ở trước mặt anh em họ, từ Ha-vi-la đến Su-rơ đối ngang Ai Cập, trên đường đi A-sy-ri.
- Sáng Thế Ký 25:1 - Áp-ra-ham tái hôn và cưới Kê-tu-ra.
- Sáng Thế Ký 25:2 - Bà sinh cho người sáu đứa con: Xim-ran, Giốc-chan, Mê-đan, Ma-đi-an, Dích-bác, và Su-ách.
- Sáng Thế Ký 25:3 - Giốc-chan sinh Sê-ba và Đê-đan; dòng dõi của Đê-đan là họ A-chu-rim, họ Lê-tu-chim, và họ Lê-um-mim.
- Sáng Thế Ký 25:4 - Ma-đi-an sinh năm con trai: Ê-pha, Ê-phe, Hê-nóc, A-bi-đa, và Ên-đa. Đó là dòng dõi bà Kê-tu-ra.
- Sáng Thế Ký 31:23 - La-ban tập hợp bà con họ hàng đuổi theo Gia-cốp suốt bảy ngày, đến tận núi Ga-la-át mới bắt kịp.
- Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
- Sáng Thế Ký 16:11 - Thiên sứ nói thêm: “Con đang mang thai và sẽ sinh con trai. Hãy đặt tên nó là Ích-ma-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời nghe’), vì Chúa Hằng Hữu đã đoái thương cảnh khốn khổ của con.
- Sáng Thế Ký 16:12 - Con trai con sẽ như lừa rừng. Nó sẽ chống mọi người, và ai cũng chống lại nó. Nó sẽ chống nghịch các anh em của nó.”
- Sáng Thế Ký 37:36 - Trong khi đó, bọn lái buôn A-rập xuống Ai Cập, và họ bán Giô-sép cho Phô-ti-pha, viên quan chỉ huy đoàn thị vệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
- Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
- Sáng Thế Ký 43:11 - Ít-ra-ên nói: “Đã thế, các con phải chọn sản phẩm trong xứ làm lễ vật dâng cho ông ấy—nhựa thơm, mật ong, hương liệu, hạt đào, và hạnh nhân.
- Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.