逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Giô-sép đi lạc vào một khu hoang mạc. Một người gặp được và hỏi Giô-sép: “Cậu đi tìm ai?”
- 新标点和合本 - 有人遇见他在田野走迷了路,就问他说:“你找什么?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有人遇见他,看哪,他在田野走迷了路。那人问他说:“你找什么?”
- 和合本2010(神版-简体) - 有人遇见他,看哪,他在田野走迷了路。那人问他说:“你找什么?”
- 当代译本 - 有人见约瑟在田野走迷了路,就问他:“你在找什么?”
- 圣经新译本 - 有人遇见约瑟在田间迷了路,就问他说:“你找什么?”
- 中文标准译本 - 有人遇见他,看哪,他正在田野中徘徊。那人就问他:“你在找什么?”
- 现代标点和合本 - 有人遇见他在田野走迷了路,就问他说:“你找什么?”
- 和合本(拼音版) - 有人遇见他在田野走迷了路,就问他说:“你找什么?”
- New International Version - a man found him wandering around in the fields and asked him, “What are you looking for?”
- New International Reader's Version - A man found him wandering around in the fields. He asked Joseph, “What are you looking for?”
- English Standard Version - And a man found him wandering in the fields. And the man asked him, “What are you seeking?”
- New Living Translation - When he arrived there, a man from the area noticed him wandering around the countryside. “What are you looking for?” he asked.
- The Message - A man met him as he was wandering through the fields and asked him, “What are you looking for?”
- Christian Standard Bible - A man found him there, wandering in the field, and asked him, “What are you looking for?”
- New American Standard Bible - A man found him, and behold, he was wandering in the field; and the man asked him, “ What are you looking for?”
- New King James Version - Now a certain man found him, and there he was, wandering in the field. And the man asked him, saying, “What are you seeking?”
- Amplified Bible - Now a certain man found Joseph, and saw that he was wandering around and had lost his way in the field; so the man asked him, “What are you looking for?”
- American Standard Version - And a certain man found him, and, behold, he was wandering in the field: and the man asked him, saying, What seekest thou?
- King James Version - And a certain man found him, and, behold, he was wandering in the field: and the man asked him, saying, What seekest thou?
- New English Translation - When Joseph reached Shechem, a man found him wandering in the field, so the man asked him, “What are you looking for?”
- World English Bible - A certain man found him, and behold, he was wandering in the field. The man asked him, “What are you looking for?”
- 新標點和合本 - 有人遇見他在田野走迷了路,就問他說:「你找甚麼?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人遇見他,看哪,他在田野走迷了路。那人問他說:「你找甚麼?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 有人遇見他,看哪,他在田野走迷了路。那人問他說:「你找甚麼?」
- 當代譯本 - 有人見約瑟在田野走迷了路,就問他:「你在找什麼?」
- 聖經新譯本 - 有人遇見約瑟在田間迷了路,就問他說:“你找甚麼?”
- 呂振中譯本 - 有人遇見他,見他在田野間走迷了路,就問他說:『你找甚麼?』
- 中文標準譯本 - 有人遇見他,看哪,他正在田野中徘徊。那人就問他:「你在找什麼?」
- 現代標點和合本 - 有人遇見他在田野走迷了路,就問他說:「你找什麼?」
- 文理和合譯本 - 躑躅田間、或遇之曰、爾何求耶、
- 文理委辦譯本 - 躑躅田間、或遇之、曰、爾何求耶。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在田野迷失道途、或遇之曰、爾何求、曰、
- Nueva Versión Internacional - un hombre lo encontró perdido en el campo y le preguntó: —¿Qué andas buscando?
- 현대인의 성경 - 들에서 방황하고 있는데 어떤 사람이 그를 보고 물었다. “네가 무엇을 찾고 있느냐?”
- Новый Русский Перевод - Там он блуждал в полях, пока не повстречал его прохожий и не спросил его: – Что ты ищешь?
- Восточный перевод - Там он блуждал в полях, пока не повстречал его прохожий и не спросил его: – Что ты ищешь?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там он блуждал в полях, пока не повстречал его прохожий и не спросил его: – Что ты ищешь?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там он блуждал в полях, пока не повстречал его прохожий и не спросил его: – Что ты ищешь?
- La Bible du Semeur 2015 - Un homme l’y rencontra, alors qu’il errait dans la campagne. Il lui demanda : Que cherches-tu ?
- リビングバイブル - ところが、兄たちはなかなか見つかりません。シェケムの野を歩き回っていると、一人の人に呼び止められました。「おまえさん、だれを捜してるのかね。」
- Nova Versão Internacional - um homem o encontrou vagueando pelos campos e lhe perguntou: “Que é que você está procurando?”
- Hoffnung für alle - Dort irrte er auf den Weideplätzen umher, bis er einen Mann traf. »Wen suchst du?«, fragte der.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายคนหนึ่งสังเกตเห็นเขาวนเวียนอยู่ในท้องทุ่งจึงถามว่า “เจ้ากำลังหาอะไร?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชายคนหนึ่งพบว่าเขากำลังเดินไปทั่วทุ่งนา จึงถามว่า “กำลังหาอะไรอยู่หรือ”
交叉引用
- Giăng 18:4 - Chúa Giê-xu biết rõ mọi việc sắp xảy ra, nên bước tới hỏi: “Các người tìm ai?”
- Giăng 4:27 - Lúc ấy, các môn đệ trở lại. Họ ngạc nhiên thấy Chúa nói chuyện với một phụ nữ, nhưng không ai dám hỏi: “Thầy cần gì?” hay “Tại sao Thầy nói chuyện với chị ấy?”
- Giăng 1:38 - Chúa Giê-xu quay lại, thấy họ theo mình, liền hỏi: “Các anh tìm chi?” Họ đáp: “Ra-bi (nghĩa là ‘Thầy’), Thầy ở đâu?”
- Giăng 18:7 - Chúa lại hỏi: “Các người tìm ai?” Họ đáp: “Giê-xu, người Na-xa-rét.”
- Sáng Thế Ký 21:14 - Sáng hôm sau, Áp-ra-ham dậy sớm, gói thức ăn và một bầu nước trao cho A-ga, đặt trên vai nàng, và bảo mẹ con lên đường. A-ga dắt con đi lang thang trong hoang mạc miền Bê-e-sê-ba.
- 2 Các Vua 6:19 - Ê-li-sê nói với quân A-ram: “Đây không phải là đường các ông muốn đi, thành các ông muốn đến. Cứ theo tôi, tôi sẽ dẫn các ông đến người các ông tìm.” Và ông dẫn họ đến Sa-ma-ri.
- Giăng 20:15 - Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao cô khóc? Cô tìm ai?” Cô tưởng là người làm vườn nên dò hỏi: “Thưa ông, nếu ông có đem thi hài Chúa đi đâu, xin làm ơn cho tôi biết để tôi đem về!”
- Thẩm Phán 4:22 - Khi Ba-rác đuổi đến, Gia-ên ra đón và nói: “Ông vào đây, tôi chỉ cho ông người ông tìm.” Ông vào lều, thấy Si-sê-ra nằm chết, cây cọc cắm ở màng tang.