Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Ê-sau (tức là Ê-đôm) ở trên núi Sê-i-rơ.
  • 新标点和合本 - 于是以扫住在西珥山里;以扫就是以东。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是以扫住在西珥山;以扫就是以东。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是以扫住在西珥山;以扫就是以东。
  • 当代译本 - 于是以扫,即以东,搬到了西珥山居住。
  • 圣经新译本 - 于是,以扫住在西珥山上。以扫就是以东。
  • 中文标准译本 - 于是以扫住在西珥山里;以扫就是以东。
  • 现代标点和合本 - 于是,以扫住在西珥山里,以扫就是以东。
  • 和合本(拼音版) - 于是,以扫住在西珥山里;以扫就是以东。
  • New International Version - So Esau (that is, Edom) settled in the hill country of Seir.
  • New International Reader's Version - So Esau made his home in the hill country of Seir. Esau was also called Edom.
  • English Standard Version - So Esau settled in the hill country of Seir. (Esau is Edom.)
  • New Living Translation - So Esau (also known as Edom) settled in the hill country of Seir.
  • Christian Standard Bible - So Esau (that is, Edom) lived in the mountains of Seir.
  • New American Standard Bible - So Esau lived in the hill country of Seir; Esau is Edom.
  • New King James Version - So Esau dwelt in Mount Seir. Esau is Edom.
  • Amplified Bible - So Esau lived in the hill country of Seir; Esau is Edom.
  • American Standard Version - And Esau dwelt in mount Seir: Esau is Edom.
  • King James Version - Thus dwelt Esau in mount Seir: Esau is Edom.
  • New English Translation - So Esau (also known as Edom) lived in the hill country of Seir.
  • World English Bible - Esau lived in the hill country of Seir. Esau is Edom.
  • 新標點和合本 - 於是以掃住在西珥山裏;以掃就是以東。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是以掃住在西珥山;以掃就是以東。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是以掃住在西珥山;以掃就是以東。
  • 當代譯本 - 於是以掃,即以東,搬到了西珥山居住。
  • 聖經新譯本 - 於是,以掃住在西珥山上。以掃就是以東。
  • 呂振中譯本 - 於是 以掃 就住在 西珥 山。 以掃 就是 以東 。
  • 中文標準譯本 - 於是以掃住在西珥山裡;以掃就是以東。
  • 現代標點和合本 - 於是,以掃住在西珥山裡,以掃就是以東。
  • 文理和合譯本 - 以掃即以東、居西珥山、○
  • 文理委辦譯本 - 以掃居西耳山、為以東族人之祖、其裔如左、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 以掃 居 西珥 山、 以掃 即 以東 、○
  • Nueva Versión Internacional - Fue así como Esaú, o sea Edom, se asentó en la región montañosa de Seír.
  • 현대인의 성경 - 그래서 에돔이라는 에서는 세일의 산간 지역에서 살게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Так Исав (он же Эдом) поселился в нагорьях Сеира.
  • Восточный перевод - Так Есав (он же Эдом) поселился в нагорьях Сеира.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так Есав (он же Эдом) поселился в нагорьях Сеира.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так Эсов (он же Эдом) поселился в нагорьях Сеира.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, Esaü s’établit dans la montagne de Séir. Esaü, c’est Edom.
  • Nova Versão Internacional - Por isso Esaú, que é Edom, fixou-se nos montes de Seir.
  • Hoffnung für alle - Deshalb ließ sich Esau, der Stammvater der Edomiter, im Bergland Seïr nieder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเอซาว (คือเอโดม) จึงไปตั้งถิ่นฐานในแดนเทือกเขาเสอีร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​เอซาว​อาศัย​อยู่​ใน​แถบ​เทือก​เขา​เสอีร์ เอซาว​ก็​คือ​เอโดม
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 35:2 - “Hỡi con người, hãy hướng về Núi Sê-i-rơ, và nói tiên tri nghịch cùng dân nó:
  • Ê-xê-chi-ên 35:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi núi Sê-i-rơ! Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ đưa tay nghịch lại ngươi để tiêu diệt ngươi hoàn toàn.
  • Ê-xê-chi-ên 35:4 - Ta sẽ phá đổ thành phố ngươi và khiến xứ sở ngươi phải hoang vắng điêu tàn. Khi đó, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 35:5 - Ngươi đã nộp dân tộc Ít-ra-ên cho bọn đồ tể trong lúc chúng tuyệt vọng chạy đến tị nạn trong xứ ngươi khi Ta hình phạt tội của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 35:6 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì ngươi ưa thích máu, nên Ta sẽ cho ngươi tắm trong chính máu của mình. Ngươi chạy đâu cũng không thoát!
  • Ê-xê-chi-ên 35:7 - Ta sẽ làm Núi Sê-i-rơ hoang phế tiêu điều, giết tất cả những ai cố trốn thoát và những ai quay lại.
  • 2 Sử Ký 20:23 - Quân Am-môn và quân Mô-áp trở mặt tấn công quân Sê-i-rơ. Sau khi tiêu diệt quân Sê-i-rơ, họ bắt đầu đánh lẫn nhau.
  • 2 Sử Ký 20:10 - Kìa, ngày nay, xin xem quân Am-môn, Mô-áp, và Sê-i-rơ đang làm gì. Ngài không cho tổ phụ chúng con đi vào xứ đó khi người Ít-ra-ên rời khỏi Ai Cập, vậy họ đi vòng đường khác và không tiêu diệt các dân ấy.
  • Ma-la-chi 1:3 - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”
  • 1 Sử Ký 4:42 - Về sau, 500 người thuộc nhóm các tộc trưởng người Si-mê-ôn này lại tiến lên Núi Sê-i-rơ, dưới quyền lãnh đạo của Phê-la-tia, Nê-a-ria, Rê-pha-gia, và U-xi-ên, tất cả đều là con trai của Di-si.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:5 - không được gây hấn với họ. Ta sẽ không cho các ngươi đất của họ, dù một mảnh lọt bàn chân cũng không, vì Ta đã cho Ê-sau vùng Núi Sê-i-rơ này.
  • Sáng Thế Ký 36:1 - Đây là dòng dõi của Ê-sau (tức Ê-đôm):
  • Sáng Thế Ký 14:6 - người Hô-rít tại núi Sê-i-rơ cho đến Ên-Ba-ran gần hoang mạc.
  • Giô-suê 24:4 - Ta cho Y-sác hai con: Gia-cốp và Ê-sau. Ta cho Ê-sau vùng núi Sê-i-rơ, còn Gia-cốp và các con người lại đi xuống Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 36:19 - Ấy là các con trai của Ê-sau, tức là Ê-đôm, và đó là các đại tộc của họ.
  • Sáng Thế Ký 36:20 - Các sắc tộc bản xứ, là hậu tự của Sê-i-rơ, người Hô-rít gồm Lô-than, Sô-banh, Xi-bê-ôn, A-na,
  • Sáng Thế Ký 32:3 - Gia-cốp sai người lên tận núi Sê-i-rơ trong xứ Ê-đôm, tìm Ê-sau
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Ê-sau (tức là Ê-đôm) ở trên núi Sê-i-rơ.
  • 新标点和合本 - 于是以扫住在西珥山里;以扫就是以东。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是以扫住在西珥山;以扫就是以东。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是以扫住在西珥山;以扫就是以东。
  • 当代译本 - 于是以扫,即以东,搬到了西珥山居住。
  • 圣经新译本 - 于是,以扫住在西珥山上。以扫就是以东。
  • 中文标准译本 - 于是以扫住在西珥山里;以扫就是以东。
  • 现代标点和合本 - 于是,以扫住在西珥山里,以扫就是以东。
  • 和合本(拼音版) - 于是,以扫住在西珥山里;以扫就是以东。
  • New International Version - So Esau (that is, Edom) settled in the hill country of Seir.
  • New International Reader's Version - So Esau made his home in the hill country of Seir. Esau was also called Edom.
  • English Standard Version - So Esau settled in the hill country of Seir. (Esau is Edom.)
  • New Living Translation - So Esau (also known as Edom) settled in the hill country of Seir.
  • Christian Standard Bible - So Esau (that is, Edom) lived in the mountains of Seir.
  • New American Standard Bible - So Esau lived in the hill country of Seir; Esau is Edom.
  • New King James Version - So Esau dwelt in Mount Seir. Esau is Edom.
  • Amplified Bible - So Esau lived in the hill country of Seir; Esau is Edom.
  • American Standard Version - And Esau dwelt in mount Seir: Esau is Edom.
  • King James Version - Thus dwelt Esau in mount Seir: Esau is Edom.
  • New English Translation - So Esau (also known as Edom) lived in the hill country of Seir.
  • World English Bible - Esau lived in the hill country of Seir. Esau is Edom.
  • 新標點和合本 - 於是以掃住在西珥山裏;以掃就是以東。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是以掃住在西珥山;以掃就是以東。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是以掃住在西珥山;以掃就是以東。
  • 當代譯本 - 於是以掃,即以東,搬到了西珥山居住。
  • 聖經新譯本 - 於是,以掃住在西珥山上。以掃就是以東。
  • 呂振中譯本 - 於是 以掃 就住在 西珥 山。 以掃 就是 以東 。
  • 中文標準譯本 - 於是以掃住在西珥山裡;以掃就是以東。
  • 現代標點和合本 - 於是,以掃住在西珥山裡,以掃就是以東。
  • 文理和合譯本 - 以掃即以東、居西珥山、○
  • 文理委辦譯本 - 以掃居西耳山、為以東族人之祖、其裔如左、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 以掃 居 西珥 山、 以掃 即 以東 、○
  • Nueva Versión Internacional - Fue así como Esaú, o sea Edom, se asentó en la región montañosa de Seír.
  • 현대인의 성경 - 그래서 에돔이라는 에서는 세일의 산간 지역에서 살게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Так Исав (он же Эдом) поселился в нагорьях Сеира.
  • Восточный перевод - Так Есав (он же Эдом) поселился в нагорьях Сеира.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так Есав (он же Эдом) поселился в нагорьях Сеира.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так Эсов (он же Эдом) поселился в нагорьях Сеира.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, Esaü s’établit dans la montagne de Séir. Esaü, c’est Edom.
  • Nova Versão Internacional - Por isso Esaú, que é Edom, fixou-se nos montes de Seir.
  • Hoffnung für alle - Deshalb ließ sich Esau, der Stammvater der Edomiter, im Bergland Seïr nieder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเอซาว (คือเอโดม) จึงไปตั้งถิ่นฐานในแดนเทือกเขาเสอีร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​เอซาว​อาศัย​อยู่​ใน​แถบ​เทือก​เขา​เสอีร์ เอซาว​ก็​คือ​เอโดม
  • Ê-xê-chi-ên 35:2 - “Hỡi con người, hãy hướng về Núi Sê-i-rơ, và nói tiên tri nghịch cùng dân nó:
  • Ê-xê-chi-ên 35:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi núi Sê-i-rơ! Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ đưa tay nghịch lại ngươi để tiêu diệt ngươi hoàn toàn.
  • Ê-xê-chi-ên 35:4 - Ta sẽ phá đổ thành phố ngươi và khiến xứ sở ngươi phải hoang vắng điêu tàn. Khi đó, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 35:5 - Ngươi đã nộp dân tộc Ít-ra-ên cho bọn đồ tể trong lúc chúng tuyệt vọng chạy đến tị nạn trong xứ ngươi khi Ta hình phạt tội của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 35:6 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì ngươi ưa thích máu, nên Ta sẽ cho ngươi tắm trong chính máu của mình. Ngươi chạy đâu cũng không thoát!
  • Ê-xê-chi-ên 35:7 - Ta sẽ làm Núi Sê-i-rơ hoang phế tiêu điều, giết tất cả những ai cố trốn thoát và những ai quay lại.
  • 2 Sử Ký 20:23 - Quân Am-môn và quân Mô-áp trở mặt tấn công quân Sê-i-rơ. Sau khi tiêu diệt quân Sê-i-rơ, họ bắt đầu đánh lẫn nhau.
  • 2 Sử Ký 20:10 - Kìa, ngày nay, xin xem quân Am-môn, Mô-áp, và Sê-i-rơ đang làm gì. Ngài không cho tổ phụ chúng con đi vào xứ đó khi người Ít-ra-ên rời khỏi Ai Cập, vậy họ đi vòng đường khác và không tiêu diệt các dân ấy.
  • Ma-la-chi 1:3 - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”
  • 1 Sử Ký 4:42 - Về sau, 500 người thuộc nhóm các tộc trưởng người Si-mê-ôn này lại tiến lên Núi Sê-i-rơ, dưới quyền lãnh đạo của Phê-la-tia, Nê-a-ria, Rê-pha-gia, và U-xi-ên, tất cả đều là con trai của Di-si.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:5 - không được gây hấn với họ. Ta sẽ không cho các ngươi đất của họ, dù một mảnh lọt bàn chân cũng không, vì Ta đã cho Ê-sau vùng Núi Sê-i-rơ này.
  • Sáng Thế Ký 36:1 - Đây là dòng dõi của Ê-sau (tức Ê-đôm):
  • Sáng Thế Ký 14:6 - người Hô-rít tại núi Sê-i-rơ cho đến Ên-Ba-ran gần hoang mạc.
  • Giô-suê 24:4 - Ta cho Y-sác hai con: Gia-cốp và Ê-sau. Ta cho Ê-sau vùng núi Sê-i-rơ, còn Gia-cốp và các con người lại đi xuống Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 36:19 - Ấy là các con trai của Ê-sau, tức là Ê-đôm, và đó là các đại tộc của họ.
  • Sáng Thế Ký 36:20 - Các sắc tộc bản xứ, là hậu tự của Sê-i-rơ, người Hô-rít gồm Lô-than, Sô-banh, Xi-bê-ôn, A-na,
  • Sáng Thế Ký 32:3 - Gia-cốp sai người lên tận núi Sê-i-rơ trong xứ Ê-đôm, tìm Ê-sau
圣经
资源
计划
奉献