Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp cùng gia đình rời Bê-tên ra đi. Khi gần đến Ép-ra-ta, Ra-chên chuyển bụng và đau đớn dữ dội.
  • 新标点和合本 - 他们从伯特利起行,离以法他还有一段路程,拉结临产甚是艰难。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们从伯特利起行,到以法他还有一段路程,拉结生产,生得十分艰难。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们从伯特利起行,到以法他还有一段路程,拉结生产,生得十分艰难。
  • 当代译本 - 他们从伯特利继续前行,离以法他还有一段路时,拉结要分娩,出现难产。
  • 圣经新译本 - 他们从伯特利起程,离以法他还有一段路程的时候,拉结产期到了;但她遇到难产。
  • 中文标准译本 - 他们从伯特利起程,离以法他还有一段路程的时候,拉结临产了,而且是难产。
  • 现代标点和合本 - 他们从伯特利起行,离以法他还有一段路程,拉结临产甚是艰难。
  • 和合本(拼音版) - 他们从伯特利起行,离以法他还有一段路程,拉结临产甚是艰难。
  • New International Version - Then they moved on from Bethel. While they were still some distance from Ephrath, Rachel began to give birth and had great difficulty.
  • New International Reader's Version - They moved on from Bethel. Ephrath wasn’t very far away when Rachel began to have a baby. She was having a very hard time of it.
  • English Standard Version - Then they journeyed from Bethel. When they were still some distance from Ephrath, Rachel went into labor, and she had hard labor.
  • New Living Translation - Leaving Bethel, Jacob and his clan moved on toward Ephrath. But Rachel went into labor while they were still some distance away. Her labor pains were intense.
  • The Message - They left Bethel. They were still quite a ways from Ephrath when Rachel went into labor—hard, hard labor. When her labor pains were at their worst, the midwife said to her, “Don’t be afraid—you have another boy.”
  • Christian Standard Bible - They set out from Bethel. When they were still some distance from Ephrath, Rachel began to give birth, and her labor was difficult.
  • New American Standard Bible - Then they journeyed on from Bethel; but when there was still some distance to go to Ephrath, Rachel began to give birth and she suffered severe difficulties in her labor.
  • New King James Version - Then they journeyed from Bethel. And when there was but a little distance to go to Ephrath, Rachel labored in childbirth, and she had hard labor.
  • Amplified Bible - Then they journeyed from Bethel; and when there was still some distance to go to Ephrath (Bethlehem), Rachel began to give birth and had difficulty and suffered severely.
  • American Standard Version - And they journeyed from Beth-el; and there was still some distance to come to Ephrath: and Rachel travailed, and she had hard labor.
  • King James Version - And they journeyed from Beth–el; and there was but a little way to come to Ephrath: and Rachel travailed, and she had hard labour.
  • New English Translation - They traveled on from Bethel, and when Ephrath was still some distance away, Rachel went into labor – and her labor was hard.
  • World English Bible - They traveled from Bethel. There was still some distance to come to Ephrath, and Rachel travailed. She had hard labor.
  • 新標點和合本 - 他們從伯特利起行,離以法他還有一段路程,拉結臨產甚是艱難。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們從伯特利起行,到以法他還有一段路程,拉結生產,生得十分艱難。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們從伯特利起行,到以法他還有一段路程,拉結生產,生得十分艱難。
  • 當代譯本 - 他們從伯特利繼續前行,離以法他還有一段路時,拉結要分娩,出現難產。
  • 聖經新譯本 - 他們從伯特利起程,離以法他還有一段路程的時候,拉結產期到了;但她遇到難產。
  • 呂振中譯本 - 他們從 伯特利 起行。這裏要到 以法他 ,還有幾里地; 拉結 將要生產了;生產的時候很難過。
  • 中文標準譯本 - 他們從伯特利起程,離以法他還有一段路程的時候,拉結臨產了,而且是難產。
  • 現代標點和合本 - 他們從伯特利起行,離以法他還有一段路程,拉結臨產甚是艱難。
  • 文理和合譯本 - 由伯特利而徙、去以法他無幾、拉結臨產甚艱、
  • 文理委辦譯本 - 由伯特利徙、去以法大無幾、拉結臨產艱危。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 由 伯特利 而徙、去 以法他 無幾、 拉結 臨產艱難、
  • Nueva Versión Internacional - Después partieron de Betel. Cuando todavía estaban lejos de Efrata, Raquel dio a luz, pero tuvo un parto muy difícil.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 그들은 벧엘을 떠나 에브랏으로 이동하고 있었는데 에브랏에 약간 못 미친 곳에서 라헬이 해산할 때가 되어 몹시 고통을 당하고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Они покинули Вефиль и были уже недалеко от Ефрафы, когда Рахиль начала рожать, и роды были очень трудные.
  • Восточный перевод - Они покинули Вефиль и были уже недалеко от Ефрафы, когда Рахиля начала рожать, и роды были очень трудные.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они покинули Вефиль и были уже недалеко от Ефрафы, когда Рахиля начала рожать, и роды были очень трудные.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они покинули Вефиль и были уже недалеко от Ефрафы, когда Рахиля начала рожать, и роды были очень трудные.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacob et sa famille quittèrent Béthel. Lorsqu’ils étaient encore à une certaine distance d’Ephrata , Rachel donna naissance à un enfant. Elle eut un accouchement difficile.
  • リビングバイブル - やがてベテルを出発したヤコブ(イスラエル)の一行は、エフラテ〔ベツレヘム〕へと旅を続けました。ところが目的地まではまだかなりあるうちに、ラケルが産気づいたのです。
  • Nova Versão Internacional - Eles partiram de Betel, e, quando ainda estavam a certa distância de Efrata, Raquel começou a dar à luz com grande dificuldade.
  • Hoffnung für alle - Danach verließen sie Bethel und zogen weiter. Als sie nur noch ein kurzes Stück von Efrata entfernt waren, setzten bei Rahel starke Geburtswehen ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นพวกเขาเดินทางออกจากเบธเอล ขณะที่พวกเขาใกล้จะถึงเอฟราธาห์ ราเชลเริ่มเจ็บท้องคลอดและทรมานมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​ก็​เดินทาง​จาก​เบธเอล​ไป​เอฟราธาห์ แต่​ยัง​ไม่​ทัน​ถึง ราเชล​ก็​ถึง​เวลา​จวน​คลอด​และ​เจ็บ​ครรภ์​มาก
交叉引用
  • Thi Thiên 132:6 - Chúng con nghe Hòm Giao Ước ở Ép-ra-ta, và tìm được tại cánh đồng Gia-a.
  • 1 Ti-mô-thê 2:15 - Tuy nhiên, phụ nữ sẽ được cứu rỗi nhờ sinh nở, nếu giữ vững đức tin, tình yêu thương, đức thánh khiết và khiêm tốn.
  • Sáng Thế Ký 35:19 - Ra-chên qua đời và được an táng tại Ép-ra-ta, (cũng gọi là Bết-lê-hem).
  • Ma-thi-ơ 2:1 - Chúa Giê-xu giáng sinh tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê, vào đời Vua Hê-rốt. Lúc ấy, có mấy nhà bác học từ Đông phương đến thủ đô Giê-ru-sa-lem, hỏi:
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
  • Ru-tơ 1:2 - Người ấy là Ê-li-mê-léc, có vợ là Na-ô-mi, hai con trai là Mạc-lôn và Ki-li-ôn thuộc về dân tộc Ê-phơ-rát, Bết-lê-hem, xứ Giu-đa.
  • Sáng Thế Ký 3:16 - Ngài phán cùng người nữ: “Ta sẽ tăng thêm khốn khổ khi con thai nghén, và con sẽ đau đớn khi sinh nở. Dục vọng con sẽ hướng về chồng, và chồng sẽ quản trị con.”
  • 1 Sử Ký 2:19 - Sau khi A-xu-ba qua đời, Ca-lép cưới Ê-phơ-rát, sinh một con trai tên Hu-rơ.
  • 2 Các Vua 5:19 - Ê-li-sê nói: “Chúc ông về bình an.” Na-a-man lên đường trở về.
  • Sáng Thế Ký 48:7 - Khi cha đi đường từ Pha-đan về Ca-na-an, gần đến Ép-ra-ta, mẹ con từ biệt cha, qua đời. Cha chôn mẹ bên con đường về Bết-lê-hem.”
  • Ma-thi-ơ 2:18 - “Tại Ra-ma có tiếng kêu la đau buồn— Tiếng Ra-chên than khóc đàn con, chẳng bao giờ tìm được an ủi, vì chúng đã khuất bóng nghìn thu.”
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp cùng gia đình rời Bê-tên ra đi. Khi gần đến Ép-ra-ta, Ra-chên chuyển bụng và đau đớn dữ dội.
  • 新标点和合本 - 他们从伯特利起行,离以法他还有一段路程,拉结临产甚是艰难。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们从伯特利起行,到以法他还有一段路程,拉结生产,生得十分艰难。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们从伯特利起行,到以法他还有一段路程,拉结生产,生得十分艰难。
  • 当代译本 - 他们从伯特利继续前行,离以法他还有一段路时,拉结要分娩,出现难产。
  • 圣经新译本 - 他们从伯特利起程,离以法他还有一段路程的时候,拉结产期到了;但她遇到难产。
  • 中文标准译本 - 他们从伯特利起程,离以法他还有一段路程的时候,拉结临产了,而且是难产。
  • 现代标点和合本 - 他们从伯特利起行,离以法他还有一段路程,拉结临产甚是艰难。
  • 和合本(拼音版) - 他们从伯特利起行,离以法他还有一段路程,拉结临产甚是艰难。
  • New International Version - Then they moved on from Bethel. While they were still some distance from Ephrath, Rachel began to give birth and had great difficulty.
  • New International Reader's Version - They moved on from Bethel. Ephrath wasn’t very far away when Rachel began to have a baby. She was having a very hard time of it.
  • English Standard Version - Then they journeyed from Bethel. When they were still some distance from Ephrath, Rachel went into labor, and she had hard labor.
  • New Living Translation - Leaving Bethel, Jacob and his clan moved on toward Ephrath. But Rachel went into labor while they were still some distance away. Her labor pains were intense.
  • The Message - They left Bethel. They were still quite a ways from Ephrath when Rachel went into labor—hard, hard labor. When her labor pains were at their worst, the midwife said to her, “Don’t be afraid—you have another boy.”
  • Christian Standard Bible - They set out from Bethel. When they were still some distance from Ephrath, Rachel began to give birth, and her labor was difficult.
  • New American Standard Bible - Then they journeyed on from Bethel; but when there was still some distance to go to Ephrath, Rachel began to give birth and she suffered severe difficulties in her labor.
  • New King James Version - Then they journeyed from Bethel. And when there was but a little distance to go to Ephrath, Rachel labored in childbirth, and she had hard labor.
  • Amplified Bible - Then they journeyed from Bethel; and when there was still some distance to go to Ephrath (Bethlehem), Rachel began to give birth and had difficulty and suffered severely.
  • American Standard Version - And they journeyed from Beth-el; and there was still some distance to come to Ephrath: and Rachel travailed, and she had hard labor.
  • King James Version - And they journeyed from Beth–el; and there was but a little way to come to Ephrath: and Rachel travailed, and she had hard labour.
  • New English Translation - They traveled on from Bethel, and when Ephrath was still some distance away, Rachel went into labor – and her labor was hard.
  • World English Bible - They traveled from Bethel. There was still some distance to come to Ephrath, and Rachel travailed. She had hard labor.
  • 新標點和合本 - 他們從伯特利起行,離以法他還有一段路程,拉結臨產甚是艱難。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們從伯特利起行,到以法他還有一段路程,拉結生產,生得十分艱難。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們從伯特利起行,到以法他還有一段路程,拉結生產,生得十分艱難。
  • 當代譯本 - 他們從伯特利繼續前行,離以法他還有一段路時,拉結要分娩,出現難產。
  • 聖經新譯本 - 他們從伯特利起程,離以法他還有一段路程的時候,拉結產期到了;但她遇到難產。
  • 呂振中譯本 - 他們從 伯特利 起行。這裏要到 以法他 ,還有幾里地; 拉結 將要生產了;生產的時候很難過。
  • 中文標準譯本 - 他們從伯特利起程,離以法他還有一段路程的時候,拉結臨產了,而且是難產。
  • 現代標點和合本 - 他們從伯特利起行,離以法他還有一段路程,拉結臨產甚是艱難。
  • 文理和合譯本 - 由伯特利而徙、去以法他無幾、拉結臨產甚艱、
  • 文理委辦譯本 - 由伯特利徙、去以法大無幾、拉結臨產艱危。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 由 伯特利 而徙、去 以法他 無幾、 拉結 臨產艱難、
  • Nueva Versión Internacional - Después partieron de Betel. Cuando todavía estaban lejos de Efrata, Raquel dio a luz, pero tuvo un parto muy difícil.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 그들은 벧엘을 떠나 에브랏으로 이동하고 있었는데 에브랏에 약간 못 미친 곳에서 라헬이 해산할 때가 되어 몹시 고통을 당하고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Они покинули Вефиль и были уже недалеко от Ефрафы, когда Рахиль начала рожать, и роды были очень трудные.
  • Восточный перевод - Они покинули Вефиль и были уже недалеко от Ефрафы, когда Рахиля начала рожать, и роды были очень трудные.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они покинули Вефиль и были уже недалеко от Ефрафы, когда Рахиля начала рожать, и роды были очень трудные.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они покинули Вефиль и были уже недалеко от Ефрафы, когда Рахиля начала рожать, и роды были очень трудные.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacob et sa famille quittèrent Béthel. Lorsqu’ils étaient encore à une certaine distance d’Ephrata , Rachel donna naissance à un enfant. Elle eut un accouchement difficile.
  • リビングバイブル - やがてベテルを出発したヤコブ(イスラエル)の一行は、エフラテ〔ベツレヘム〕へと旅を続けました。ところが目的地まではまだかなりあるうちに、ラケルが産気づいたのです。
  • Nova Versão Internacional - Eles partiram de Betel, e, quando ainda estavam a certa distância de Efrata, Raquel começou a dar à luz com grande dificuldade.
  • Hoffnung für alle - Danach verließen sie Bethel und zogen weiter. Als sie nur noch ein kurzes Stück von Efrata entfernt waren, setzten bei Rahel starke Geburtswehen ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นพวกเขาเดินทางออกจากเบธเอล ขณะที่พวกเขาใกล้จะถึงเอฟราธาห์ ราเชลเริ่มเจ็บท้องคลอดและทรมานมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​ก็​เดินทาง​จาก​เบธเอล​ไป​เอฟราธาห์ แต่​ยัง​ไม่​ทัน​ถึง ราเชล​ก็​ถึง​เวลา​จวน​คลอด​และ​เจ็บ​ครรภ์​มาก
  • Thi Thiên 132:6 - Chúng con nghe Hòm Giao Ước ở Ép-ra-ta, và tìm được tại cánh đồng Gia-a.
  • 1 Ti-mô-thê 2:15 - Tuy nhiên, phụ nữ sẽ được cứu rỗi nhờ sinh nở, nếu giữ vững đức tin, tình yêu thương, đức thánh khiết và khiêm tốn.
  • Sáng Thế Ký 35:19 - Ra-chên qua đời và được an táng tại Ép-ra-ta, (cũng gọi là Bết-lê-hem).
  • Ma-thi-ơ 2:1 - Chúa Giê-xu giáng sinh tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê, vào đời Vua Hê-rốt. Lúc ấy, có mấy nhà bác học từ Đông phương đến thủ đô Giê-ru-sa-lem, hỏi:
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
  • Ru-tơ 1:2 - Người ấy là Ê-li-mê-léc, có vợ là Na-ô-mi, hai con trai là Mạc-lôn và Ki-li-ôn thuộc về dân tộc Ê-phơ-rát, Bết-lê-hem, xứ Giu-đa.
  • Sáng Thế Ký 3:16 - Ngài phán cùng người nữ: “Ta sẽ tăng thêm khốn khổ khi con thai nghén, và con sẽ đau đớn khi sinh nở. Dục vọng con sẽ hướng về chồng, và chồng sẽ quản trị con.”
  • 1 Sử Ký 2:19 - Sau khi A-xu-ba qua đời, Ca-lép cưới Ê-phơ-rát, sinh một con trai tên Hu-rơ.
  • 2 Các Vua 5:19 - Ê-li-sê nói: “Chúc ông về bình an.” Na-a-man lên đường trở về.
  • Sáng Thế Ký 48:7 - Khi cha đi đường từ Pha-đan về Ca-na-an, gần đến Ép-ra-ta, mẹ con từ biệt cha, qua đời. Cha chôn mẹ bên con đường về Bết-lê-hem.”
  • Ma-thi-ơ 2:18 - “Tại Ra-ma có tiếng kêu la đau buồn— Tiếng Ra-chên than khóc đàn con, chẳng bao giờ tìm được an ủi, vì chúng đã khuất bóng nghìn thu.”
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
圣经
资源
计划
奉献