逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-sau từ khước: “Anh có đủ tài sản rồi; em cứ giữ các bầy súc vật đó.”
- 新标点和合本 - 以扫说:“兄弟啊,我的已经够了,你的仍归你吧!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以扫说:“弟弟啊,我的已经够了,你的你自己留着吧!”
- 和合本2010(神版-简体) - 以扫说:“弟弟啊,我的已经够了,你的你自己留着吧!”
- 当代译本 - 以扫说:“弟弟,我已经有很多了,你自己留着吧!”
- 圣经新译本 - 以扫说:“弟弟啊,我已经很富有了,你的仍归你吧。”
- 中文标准译本 - 以扫说:“弟弟,我已经有很多了,你把你的留给自己吧!”
- 现代标点和合本 - 以扫说:“兄弟啊,我的已经够了,你的仍归你吧。”
- 和合本(拼音版) - 以扫说:“兄弟啊,我的已经够了,你的仍归你吧!”
- New International Version - But Esau said, “I already have plenty, my brother. Keep what you have for yourself.”
- New International Reader's Version - But Esau said, “I already have plenty, my brother. Keep what you have for yourself.”
- English Standard Version - But Esau said, “I have enough, my brother; keep what you have for yourself.”
- New Living Translation - “My brother, I have plenty,” Esau answered. “Keep what you have for yourself.”
- The Message - Esau said, “Oh, brother. I have plenty of everything—keep what is yours for yourself.”
- Christian Standard Bible - “I have enough, my brother,” Esau replied. “Keep what you have.”
- New American Standard Bible - But Esau said, “I have plenty, my brother; let what you have be your own.”
- New King James Version - But Esau said, “I have enough, my brother; keep what you have for yourself.”
- Amplified Bible - But Esau said, “I have plenty, my brother; keep what you have for yourself.”
- American Standard Version - And Esau said, I have enough, my brother; let that which thou hast be thine.
- King James Version - And Esau said, I have enough, my brother; keep that thou hast unto thyself.
- New English Translation - But Esau said, “I have plenty, my brother. Keep what belongs to you.”
- World English Bible - Esau said, “I have enough, my brother; let that which you have be yours.”
- 新標點和合本 - 以掃說:「兄弟啊,我的已經夠了,你的仍歸你吧!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以掃說:「弟弟啊,我的已經夠了,你的你自己留着吧!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 以掃說:「弟弟啊,我的已經夠了,你的你自己留着吧!」
- 當代譯本 - 以掃說:「弟弟,我已經有很多了,你自己留著吧!」
- 聖經新譯本 - 以掃說:“弟弟啊,我已經很富有了,你的仍歸你吧。”
- 呂振中譯本 - 以掃 說:『我的已經夠了;你的仍歸你吧,弟弟。』
- 中文標準譯本 - 以掃說:「弟弟,我已經有很多了,你把你的留給自己吧!」
- 現代標點和合本 - 以掃說:「兄弟啊,我的已經夠了,你的仍歸你吧。」
- 文理和合譯本 - 曰、吾弟、我已足矣、爾所有者存之、
- 文理委辦譯本 - 曰、我所有者足矣、弟所有者存之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以掃 曰、我弟、我已富足、爾所有者仍歸於爾、
- Nueva Versión Internacional - —Hermano mío —repuso Esaú—, ya tengo más que suficiente. Quédate con lo que te pertenece.
- 현대인의 성경 - “내 동생아, 나에게 있는 것도 충분하니 네 소유는 네가 가져라.”
- Новый Русский Перевод - Исав сказал: – У меня всего вдоволь, брат. Оставь свое себе.
- Восточный перевод - Есав сказал: – У меня всего вдоволь, брат. Оставь своё себе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есав сказал: – У меня всего вдоволь, брат. Оставь своё себе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эсов сказал: – У меня всего вдоволь, брат. Оставь своё себе.
- La Bible du Semeur 2015 - – J’ai beaucoup de biens, mon frère, dit Esaü, garde ce qui est à toi.
- リビングバイブル - 「ヤコブ、私は家畜なら十分持っているよ。わざわざ贈り物をくれなくていい。自分で持っておきなさい。」
- Nova Versão Internacional - Disse, porém, Esaú: “Eu já tenho muito, meu irmão. Guarde para você o que é seu”.
- Hoffnung für alle - Aber Esau erwiderte: »Ach, mein Bruder, ich habe schon selbst genug, behalte es doch!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เอซาวกล่าวว่า “น้องเอ๋ย เรามีมากมายอยู่แล้ว เก็บสิ่งที่เจ้ามีเอาไว้เองเถิด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เอซาวพูดว่า “ฉันมีพอแล้ว น้องเอ๋ย เก็บสิ่งที่เจ้ามีไว้ให้ตัวเองเถิด”
交叉引用
- Phi-lê-môn 1:16 - không phải làm nô lệ như ngày trước, nhưng đã trở thành đứa em thân yêu của anh. Ô-nê-sim thân thiết với tôi nên đối với anh lại càng thân yêu hơn nữa, theo cả tình người lẫn tình anh em trong Chúa.
- Châm Ngôn 30:15 - Con đỉa có hai miệng hút, chúng kêu gào “Hãy cho, Hãy cho!” Có ba vật chẳng hề thỏa mãn, và bốn loài không biết nói “Đủ rồi!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:17 - A-na-nia đi tìm Sau-lơ, đặt tay trên ông nói: “Anh Sau-lơ, Chúa Giê-xu đã hiện ra, gặp anh trên đường. Ngài sai tôi đến đây, để anh được sáng mắt lại và đầy dẫy Chúa Thánh Linh.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
- Thẩm Phán 20:23 - Người Ít-ra-ên khóc lóc với Chúa Hằng Hữu cho đến tối hôm ấy. Họ cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi có nên chiến đấu với người Bên-gia-min anh em chúng tôi nữa không?” Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và đánh lại chúng.”
- Truyền Đạo 4:8 - Đây là trường hợp của người kia sống một mình, không có con hay anh em, nhưng người ấy cứ làm việc khổ nhọc để tạo ra nhiều của cải. Nhưng rồi người ấy tự hỏi: “Vì ai tôi phải khổ nhọc? Tại sao tôi phải bỏ mọi thứ vui hiện có?” Tất cả thật vô nghĩa và gây sầu não.
- Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
- Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
- Sáng Thế Ký 4:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi Ca-in: “A-bên, em con đâu?” Ca-in đáp: “Con không biết! Con đâu phải người trông nom nó.”
- Sáng Thế Ký 27:41 - Từ đó, Ê-sau ghen ghét Gia-cốp, vì Gia-cốp đã lập mưu cướp phước lành của mình. Ê-sau tự nhủ: “Cha ta gần qua đời rồi; chôn cất cha xong, ta sẽ giết Gia-cốp!”
- Sáng Thế Ký 27:39 - Cuối cùng, cha người là Y-sác nói: “Con sẽ ở một nơi cằn cỗi, khô hạn, và thiếu sương móc từ trời.