Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-sau chạy đến ôm choàng Gia-cốp và bá lấy cổ mà hôn. Hai anh em đều khóc.
  • 新标点和合本 - 以扫跑来迎接他,将他抱住,又搂着他的颈项,与他亲嘴,两个人就哭了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以扫跑来迎接他,将他抱住,伏在他的颈项上亲他,他们都哭了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以扫跑来迎接他,将他抱住,伏在他的颈项上亲他,他们都哭了。
  • 当代译本 - 以扫跑上去迎接他,拥抱他,亲吻他,二人抱头痛哭。
  • 圣经新译本 - 以扫跑来迎接他,拥抱他,伏在他颈项上,与他亲吻;两个人都哭了。
  • 中文标准译本 - 以扫跑来迎接他,拥抱他,伏在他的脖子上亲吻他;他们两人都哭了。
  • 现代标点和合本 - 以扫跑来迎接他,将他抱住,又搂着他的颈项与他亲嘴,两个人就哭了。
  • 和合本(拼音版) - 以扫跑来迎接他,将他抱住,又搂着他的颈项与他亲嘴,两个人就哭了。
  • New International Version - But Esau ran to meet Jacob and embraced him; he threw his arms around his neck and kissed him. And they wept.
  • New International Reader's Version - But Esau ran to meet Jacob. He hugged him and threw his arms around his neck. He kissed him, and they cried for joy.
  • English Standard Version - But Esau ran to meet him and embraced him and fell on his neck and kissed him, and they wept.
  • New Living Translation - Then Esau ran to meet him and embraced him, threw his arms around his neck, and kissed him. And they both wept.
  • Christian Standard Bible - But Esau ran to meet him, hugged him, threw his arms around him, and kissed him. Then they wept.
  • New American Standard Bible - Then Esau ran to meet him and embraced him, and fell on his neck and kissed him, and they wept.
  • New King James Version - But Esau ran to meet him, and embraced him, and fell on his neck and kissed him, and they wept.
  • Amplified Bible - But Esau ran to meet him and embraced him, and hugged his neck and kissed him, and they wept [for joy].
  • American Standard Version - And Esau ran to meet him, and embraced him, and fell on his neck, and kissed him: and they wept.
  • King James Version - And Esau ran to meet him, and embraced him, and fell on his neck, and kissed him: and they wept.
  • New English Translation - But Esau ran to meet him, embraced him, hugged his neck, and kissed him. Then they both wept.
  • World English Bible - Esau ran to meet him, embraced him, fell on his neck, kissed him, and they wept.
  • 新標點和合本 - 以掃跑來迎接他,將他抱住,又摟着他的頸項,與他親嘴,兩個人就哭了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以掃跑來迎接他,將他抱住,伏在他的頸項上親他,他們都哭了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以掃跑來迎接他,將他抱住,伏在他的頸項上親他,他們都哭了。
  • 當代譯本 - 以掃跑上去迎接他,擁抱他,親吻他,二人抱頭痛哭。
  • 聖經新譯本 - 以掃跑來迎接他,擁抱他,伏在他頸項上,與他親吻;兩個人都哭了。
  • 呂振中譯本 - 以掃 跑來迎接他,將他抱住,伏在他脖子上,和他親嘴; 兩個人 都哭了。
  • 中文標準譯本 - 以掃跑來迎接他,擁抱他,伏在他的脖子上親吻他;他們兩人都哭了。
  • 現代標點和合本 - 以掃跑來迎接他,將他抱住,又摟著他的頸項與他親嘴,兩個人就哭了。
  • 文理和合譯本 - 以掃趨迎、抱頸接吻、彼此涕泣、
  • 文理委辦譯本 - 以掃趨迎、抱頸接吻、彼此涕泣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以掃 趨迎、抱之於懷、交頸接吻、二人哭泣、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Esaú corrió a su encuentro y, echándole los brazos al cuello, lo abrazó y lo besó. Entonces los dos se pusieron a llorar.
  • 현대인의 성경 - 그러자 에서가 달려와서 그를 맞으며 목을 끌어안고 입을 맞췄다. 그러고서 그들은 서로 울었다.
  • Новый Русский Перевод - Но Исав побежал Иакову навстречу, обнял его, бросился ему на шею и расцеловал его, и они заплакали.
  • Восточный перевод - Но Есав побежал Якубу навстречу, обнял его, бросился ему на шею и расцеловал его; и они заплакали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Есав побежал Якубу навстречу, обнял его, бросился ему на шею и расцеловал его; и они заплакали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Эсов побежал Якубу навстречу, обнял его, бросился ему на шею и расцеловал его; и они заплакали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Esaü courut à sa rencontre, le prit dans ses bras, se jeta à son cou et l’embrassa. Tous deux se mirent à pleurer.
  • リビングバイブル - それを見たエサウは走り寄って出迎え、弟をきつく抱きしめると、愛情を込めて口づけをしました。感激のあまり、二人は涙にくれるばかりです。
  • Nova Versão Internacional - Mas Esaú correu ao encontro de Jacó e abraçou-se ao seu pescoço, e o beijou. E eles choraram.
  • Hoffnung für alle - Der rannte Jakob entgegen, fiel ihm um den Hals und küsste ihn. Beide fingen an zu weinen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เอซาววิ่งเข้ามาหาและกอดยาโคบไว้ เขาโอบคอและจูบยาโคบ พวกเขาต่างร่ำไห้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เอซาว​วิ่ง​ไป​พบ​ยาโคบ โอบ​กอด ซบ​หน้า​ลง​ที่​คอ และ​จูบ​แก้ม​ท่าน แล้ว​ทั้ง​สอง​ก็​ร้องไห้
交叉引用
  • Châm Ngôn 21:1 - Lòng vua như nước trong tay Chúa Hằng Hữu; Ngài nghiêng tay bên nào, nước chảy về bên ấy.
  • Sáng Thế Ký 43:34 - Thức ăn từ bàn Giô-sép đưa qua bàn các anh em. Phần của Bên-gia-min nhiều gấp năm lần của các anh. Ai nấy đều ăn uống vui vẻ với Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 46:29 - Giô-sép lên xe đi đón Ít-ra-ên, cha mình, tại Gô-sen. Khi gặp nhau, ông ôm cha khóc một hồi lâu.
  • Gióp 2:12 - Khi thấy Gióp từ xa, họ không thể nhận ra ông. Họ khóc lớn tiếng, xé áo mình, và ném bụi lên không để bụi rơi xuống đầu họ.
  • Sáng Thế Ký 45:2 - Ông khóc nức nở đến nỗi những người Ai Cập và cả hoàng cung Pha-ra-ôn đều nghe.
  • Sáng Thế Ký 43:30 - Nhìn thấy em, Giô-sép vô cùng xúc động, vội đi vào phòng riêng mà khóc.
  • Nê-hê-mi 1:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe lời cầu nguyện của con và của các đầy tớ Chúa vẫn hết lòng kính sợ Danh Ngài. Hôm nay, xin cho con được may mắn, được vua đoái thương.” Lúc ấy tôi là người dâng rượu cho vua.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:37 - Mọi người đều khóc lóc, ôm Phao-lô hôn từ biệt.
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Sáng Thế Ký 45:14 - Giô-sép ôm choàng lấy Bên-gia-min, em mình, mà khóc. Bên-gia-min cũng khóc.
  • Sáng Thế Ký 45:15 - Giô-sép hôn các anh và khóc. Kế đó, các anh em nói chuyện với Giô-sép.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-sau chạy đến ôm choàng Gia-cốp và bá lấy cổ mà hôn. Hai anh em đều khóc.
  • 新标点和合本 - 以扫跑来迎接他,将他抱住,又搂着他的颈项,与他亲嘴,两个人就哭了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以扫跑来迎接他,将他抱住,伏在他的颈项上亲他,他们都哭了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以扫跑来迎接他,将他抱住,伏在他的颈项上亲他,他们都哭了。
  • 当代译本 - 以扫跑上去迎接他,拥抱他,亲吻他,二人抱头痛哭。
  • 圣经新译本 - 以扫跑来迎接他,拥抱他,伏在他颈项上,与他亲吻;两个人都哭了。
  • 中文标准译本 - 以扫跑来迎接他,拥抱他,伏在他的脖子上亲吻他;他们两人都哭了。
  • 现代标点和合本 - 以扫跑来迎接他,将他抱住,又搂着他的颈项与他亲嘴,两个人就哭了。
  • 和合本(拼音版) - 以扫跑来迎接他,将他抱住,又搂着他的颈项与他亲嘴,两个人就哭了。
  • New International Version - But Esau ran to meet Jacob and embraced him; he threw his arms around his neck and kissed him. And they wept.
  • New International Reader's Version - But Esau ran to meet Jacob. He hugged him and threw his arms around his neck. He kissed him, and they cried for joy.
  • English Standard Version - But Esau ran to meet him and embraced him and fell on his neck and kissed him, and they wept.
  • New Living Translation - Then Esau ran to meet him and embraced him, threw his arms around his neck, and kissed him. And they both wept.
  • Christian Standard Bible - But Esau ran to meet him, hugged him, threw his arms around him, and kissed him. Then they wept.
  • New American Standard Bible - Then Esau ran to meet him and embraced him, and fell on his neck and kissed him, and they wept.
  • New King James Version - But Esau ran to meet him, and embraced him, and fell on his neck and kissed him, and they wept.
  • Amplified Bible - But Esau ran to meet him and embraced him, and hugged his neck and kissed him, and they wept [for joy].
  • American Standard Version - And Esau ran to meet him, and embraced him, and fell on his neck, and kissed him: and they wept.
  • King James Version - And Esau ran to meet him, and embraced him, and fell on his neck, and kissed him: and they wept.
  • New English Translation - But Esau ran to meet him, embraced him, hugged his neck, and kissed him. Then they both wept.
  • World English Bible - Esau ran to meet him, embraced him, fell on his neck, kissed him, and they wept.
  • 新標點和合本 - 以掃跑來迎接他,將他抱住,又摟着他的頸項,與他親嘴,兩個人就哭了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以掃跑來迎接他,將他抱住,伏在他的頸項上親他,他們都哭了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以掃跑來迎接他,將他抱住,伏在他的頸項上親他,他們都哭了。
  • 當代譯本 - 以掃跑上去迎接他,擁抱他,親吻他,二人抱頭痛哭。
  • 聖經新譯本 - 以掃跑來迎接他,擁抱他,伏在他頸項上,與他親吻;兩個人都哭了。
  • 呂振中譯本 - 以掃 跑來迎接他,將他抱住,伏在他脖子上,和他親嘴; 兩個人 都哭了。
  • 中文標準譯本 - 以掃跑來迎接他,擁抱他,伏在他的脖子上親吻他;他們兩人都哭了。
  • 現代標點和合本 - 以掃跑來迎接他,將他抱住,又摟著他的頸項與他親嘴,兩個人就哭了。
  • 文理和合譯本 - 以掃趨迎、抱頸接吻、彼此涕泣、
  • 文理委辦譯本 - 以掃趨迎、抱頸接吻、彼此涕泣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以掃 趨迎、抱之於懷、交頸接吻、二人哭泣、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Esaú corrió a su encuentro y, echándole los brazos al cuello, lo abrazó y lo besó. Entonces los dos se pusieron a llorar.
  • 현대인의 성경 - 그러자 에서가 달려와서 그를 맞으며 목을 끌어안고 입을 맞췄다. 그러고서 그들은 서로 울었다.
  • Новый Русский Перевод - Но Исав побежал Иакову навстречу, обнял его, бросился ему на шею и расцеловал его, и они заплакали.
  • Восточный перевод - Но Есав побежал Якубу навстречу, обнял его, бросился ему на шею и расцеловал его; и они заплакали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Есав побежал Якубу навстречу, обнял его, бросился ему на шею и расцеловал его; и они заплакали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Эсов побежал Якубу навстречу, обнял его, бросился ему на шею и расцеловал его; и они заплакали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Esaü courut à sa rencontre, le prit dans ses bras, se jeta à son cou et l’embrassa. Tous deux se mirent à pleurer.
  • リビングバイブル - それを見たエサウは走り寄って出迎え、弟をきつく抱きしめると、愛情を込めて口づけをしました。感激のあまり、二人は涙にくれるばかりです。
  • Nova Versão Internacional - Mas Esaú correu ao encontro de Jacó e abraçou-se ao seu pescoço, e o beijou. E eles choraram.
  • Hoffnung für alle - Der rannte Jakob entgegen, fiel ihm um den Hals und küsste ihn. Beide fingen an zu weinen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เอซาววิ่งเข้ามาหาและกอดยาโคบไว้ เขาโอบคอและจูบยาโคบ พวกเขาต่างร่ำไห้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เอซาว​วิ่ง​ไป​พบ​ยาโคบ โอบ​กอด ซบ​หน้า​ลง​ที่​คอ และ​จูบ​แก้ม​ท่าน แล้ว​ทั้ง​สอง​ก็​ร้องไห้
  • Châm Ngôn 21:1 - Lòng vua như nước trong tay Chúa Hằng Hữu; Ngài nghiêng tay bên nào, nước chảy về bên ấy.
  • Sáng Thế Ký 43:34 - Thức ăn từ bàn Giô-sép đưa qua bàn các anh em. Phần của Bên-gia-min nhiều gấp năm lần của các anh. Ai nấy đều ăn uống vui vẻ với Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 46:29 - Giô-sép lên xe đi đón Ít-ra-ên, cha mình, tại Gô-sen. Khi gặp nhau, ông ôm cha khóc một hồi lâu.
  • Gióp 2:12 - Khi thấy Gióp từ xa, họ không thể nhận ra ông. Họ khóc lớn tiếng, xé áo mình, và ném bụi lên không để bụi rơi xuống đầu họ.
  • Sáng Thế Ký 45:2 - Ông khóc nức nở đến nỗi những người Ai Cập và cả hoàng cung Pha-ra-ôn đều nghe.
  • Sáng Thế Ký 43:30 - Nhìn thấy em, Giô-sép vô cùng xúc động, vội đi vào phòng riêng mà khóc.
  • Nê-hê-mi 1:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe lời cầu nguyện của con và của các đầy tớ Chúa vẫn hết lòng kính sợ Danh Ngài. Hôm nay, xin cho con được may mắn, được vua đoái thương.” Lúc ấy tôi là người dâng rượu cho vua.
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:37 - Mọi người đều khóc lóc, ôm Phao-lô hôn từ biệt.
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Sáng Thế Ký 45:14 - Giô-sép ôm choàng lấy Bên-gia-min, em mình, mà khóc. Bên-gia-min cũng khóc.
  • Sáng Thế Ký 45:15 - Giô-sép hôn các anh và khóc. Kế đó, các anh em nói chuyện với Giô-sép.
圣经
资源
计划
奉献