Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin anh nhận lễ vật em dâng hiến, vì Đức Chúa Trời đã hậu đãi em và cho em đầy đủ mọi thứ.” Gia-cốp nài nỉ mãi cho đến khi Ê-sau nhận các lễ vật ấy.
  • 新标点和合本 - 求你收下我带来给你的礼物;因为 神恩待我,使我充足。”雅各再三地求他,他才收下了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 请你收下我带来给你的礼物,因为上帝恩待我,使我一切都充足。”雅各再三求他,他才收下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 请你收下我带来给你的礼物,因为 神恩待我,使我一切都充足。”雅各再三求他,他才收下。
  • 当代译本 - 请你收下我的礼物吧,因为上帝恩待了我,使我富足。”雅各再三恳求,以扫才收下。
  • 圣经新译本 - 请你收下我带来给你的礼物,因为 神施恩给我,我什么都有了。”雅各再三恳求他,他才收下了。
  • 中文标准译本 - 请你收下我带给你的礼物 吧!因为神恩待我,我什么都有了。”雅各再三劝说,他才收下。
  • 现代标点和合本 - 求你收下我带来给你的礼物,因为神恩待我,使我充足。”雅各再三地求他,他才收下了。
  • 和合本(拼音版) - 求你收下我带来给你的礼物,因为上帝恩待我,使我充足。”雅各再三地求他,他才收下了。
  • New International Version - Please accept the present that was brought to you, for God has been gracious to me and I have all I need.” And because Jacob insisted, Esau accepted it.
  • New International Reader's Version - Please accept the present that was brought to you. God has given me so much. I have everything I need.” Jacob wouldn’t give in. So Esau accepted it.
  • English Standard Version - Please accept my blessing that is brought to you, because God has dealt graciously with me, and because I have enough.” Thus he urged him, and he took it.
  • New Living Translation - Please take this gift I have brought you, for God has been very gracious to me. I have more than enough.” And because Jacob insisted, Esau finally accepted the gift.
  • Christian Standard Bible - Please take my present that was brought to you, because God has been gracious to me and I have everything I need.” So Jacob urged him until he accepted.
  • New American Standard Bible - Please accept my gift which has been brought to you, because God has dealt graciously with me and because I have plenty.” So he urged him, and he accepted it.
  • New King James Version - Please, take my blessing that is brought to you, because God has dealt graciously with me, and because I have enough.” So he urged him, and he took it.
  • Amplified Bible - Please accept my blessing (gift) which has been brought to you, for God has dealt graciously with me and I have everything [that I could possibly want].” So Jacob kept urging him and Esau accepted it.
  • American Standard Version - Take, I pray thee, my gift that is brought to thee; because God hath dealt graciously with me, and because I have enough. And he urged him, and he took it.
  • King James Version - Take, I pray thee, my blessing that is brought to thee; because God hath dealt graciously with me, and because I have enough. And he urged him, and he took it.
  • New English Translation - Please take my present that was brought to you, for God has been generous to me and I have all I need.” When Jacob urged him, he took it.
  • World English Bible - Please take the gift that I brought to you, because God has dealt graciously with me, and because I have enough.” He urged him, and he took it.
  • 新標點和合本 - 求你收下我帶來給你的禮物;因為神恩待我,使我充足。」雅各再三地求他,他才收下了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 請你收下我帶來給你的禮物,因為上帝恩待我,使我一切都充足。」雅各再三求他,他才收下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 請你收下我帶來給你的禮物,因為 神恩待我,使我一切都充足。」雅各再三求他,他才收下。
  • 當代譯本 - 請你收下我的禮物吧,因為上帝恩待了我,使我富足。」雅各再三懇求,以掃才收下。
  • 聖經新譯本 - 請你收下我帶來給你的禮物,因為 神施恩給我,我甚麼都有了。”雅各再三懇求他,他才收下了。
  • 呂振中譯本 - 請收下我的祝福禮,我所帶來給你的,因為上帝施恩給我,又因為我一切都有了。』逼着他,他才收下。
  • 中文標準譯本 - 請你收下我帶給你的禮物 吧!因為神恩待我,我什麼都有了。」雅各再三勸說,他才收下。
  • 現代標點和合本 - 求你收下我帶來給你的禮物,因為神恩待我,使我充足。」雅各再三地求他,他才收下了。
  • 文理和合譯本 - 上帝施恩、使我富有、請受所奉之禮、迫之乃受、
  • 文理委辦譯本 - 上帝施恩我、綽有餘裕、請受所奉之禮物、促之然後受。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主施恩於我、使我富有、請受所奉之禮物、迫、而後受之、
  • Nueva Versión Internacional - Acéptame el regalo que te he traído. Dios ha sido muy bueno conmigo, y tengo más de lo que necesito. Fue tanta la insistencia de Jacob que, finalmente, Esaú aceptó.
  • 현대인의 성경 - 제발 내가 형님께 가져온 이 선물을 받으십시오. 하나님이 나에게 은혜를 베풀어 주셔서 내가 필요로 하는 것은 무엇이든지 다 가지고 있습니다.” 야곱이 계속 권하자 에서가 그 선물을 받고
  • Новый Русский Перевод - Пожалуйста, прими от меня эти дары, потому что Бог был милостив ко мне, и у меня есть все, что мне нужно. Иаков настаивал, и Исав принял дары.
  • Восточный перевод - Пожалуйста, прими от меня эти дары, потому что Всевышний был милостив ко мне, и у меня есть всё, что мне нужно. Якуб настаивал, и Есав принял дары.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пожалуйста, прими от меня эти дары, потому что Аллах был милостив ко мне, и у меня есть всё, что мне нужно. Якуб настаивал, и Есав принял дары.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пожалуйста, прими от меня эти дары, потому что Всевышний был милостив ко мне, и у меня есть всё, что мне нужно. Якуб настаивал, и Эсов принял дары.
  • La Bible du Semeur 2015 - Accepte donc, je te prie, le présent que je t’ai fait parvenir, car Dieu m’a accordé sa grâce et j’ai tout ce qu’il me faut. Il insista tant qu’Esaü finit par accepter
  • リビングバイブル - 遠慮しないで、気持ちよく納めてください。神様のおかげで、私も多少は財産を持てる身になったのですから。」ヤコブがしきりに言うので、とうとうエサウは贈り物を受け取りました。
  • Nova Versão Internacional - Aceita, pois, o presente que te foi trazido, pois Deus tem sido favorável para comigo, e eu já tenho tudo o que necessito”. Jacó tanto insistiu que Esaú acabou aceitando.
  • Hoffnung für alle - Mein Geschenk soll ein Segen für dich sein, schlag es doch nicht aus! Denn Gott hat es gut mit mir gemeint, und so habe ich wirklich alles, was ich brauche!« So drängte Jakob, und Esau gab schließlich nach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โปรดรับพรที่นำมาให้ท่านเถิด เพราะว่าพระเจ้าทรงกรุณาต่อข้าพเจ้าและข้าพเจ้ามีทุกสิ่งที่จำเป็น” และเพราะยาโคบคะยั้นคะยอ เอซาวจึงรับเอาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ขอร้อง รับ​ของ​กำนัล​ที่​ข้าพเจ้า​นำ​มา​ให้​ท่าน​ไว้​เถิด เพราะ​พระ​เจ้า​กระทำ​ต่อ​ข้าพเจ้า​ด้วย​ความ​กรุณา และ​เป็น​เพราะ​ข้าพเจ้า​มี​พอ​เพียง​แล้ว” ยาโคบ​สนับสนุน​ด้วย​คำ​พูด​ของ​ท่าน เอซาว​จึง​รับ​ไว้
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 30:43 - Kết quả là bầy gia súc của Gia-cốp gia tăng nhanh chóng. Gia-cốp ngày càng giàu; ông mua được nhiều nô lệ, lạc đà, lừa, và trở thành cự phú.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • Sáng Thế Ký 32:13 - Tối hôm ấy, Gia-cốp ở lại Ma-ha-na-im và chọn các món quà để biếu Ê-sau.
  • Sáng Thế Ký 32:14 - Quà tặng gồm có: 200 dê cái, 20 dê đực, 200 chiên cái, 20 chiên đực,
  • Sáng Thế Ký 32:15 - 30 lạc đà cái, một đàn lạc đà con, 40 bò cái, 10 bò đực, 20 lừa cái, và 10 lừa đực.
  • Sáng Thế Ký 32:16 - Gia-cốp giao các bầy súc vật cho đám đầy tớ, mỗi người coi sóc một bầy, và căn dặn họ: “Các anh đi trước và giữ một khoảng cách giữa các bầy súc vật.”
  • Sáng Thế Ký 32:17 - Gia-cốp cũng dặn người dẫn bầy thứ nhất: “Khi Ê-sau gặp anh và hỏi: ‘Chủ anh là ai? Anh đi về đâu? Bầy vật này thuộc về ai?’
  • Sáng Thế Ký 32:18 - Anh cứ đáp: ‘Bầy vật này của Gia-cốp, đầy tớ ngài, xin kính tặng ngài Ê-sau. Gia-cốp đi sau, cũng sắp đến.’”
  • Sáng Thế Ký 32:19 - Gia-cốp lại dặn các đầy tớ chăn bầy khác cũng nói với Ê-sau những lời đó,
  • Sáng Thế Ký 32:20 - và thêm: “Này, Gia-cốp, đầy tớ ngài, đang theo sau chúng tôi.” Gia-cốp tự nhủ: “Ta gửi các tặng phẩm này trước để làm Ê-sau nguôi giận. Mong rằng nhờ đó, Ê-sau sẽ tiếp ta tử tế khi gặp mặt.”
  • 2 Các Vua 2:17 - Nhưng họ cứ ép nài, đến độ ông khó xử, phải nói: “Thì bảo họ đi đi!” Năm mươi người đi tìm suốt ba ngày nhưng chẳng thấy Ê-li đâu cả.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Giô-suê 15:19 - Nàng thưa: “Con xin cha một ân huệ. Vì cha đã cho con vùng đất Nê-ghép khô cằn, xin cha cho con thêm mấy suối nước nữa.” Ca-lép cho nàng các suối nước thượng và hạ.
  • 1 Sa-mu-ên 30:26 - Về đến Xiếc-lác, Đa-vít lấy một phần chiến lợi phẩm gửi biếu các trưởng lão Giu-đa và các bạn ông, bảo rằng: “Chiến lợi phẩm lấy được từ kẻ thù nghịch Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Các Vua 5:15 - Na-a-man và đoàn tùy tùng quay lại nhà người của Đức Chúa Trời. Đứng trước mặt tiên tri, Na-a-man nói: “Bây giờ tôi nhận biết rằng trừ Ít-ra-ên, thế gian không có Đức Chúa Trời. Vậy xin tiên tri vui lòng nhận món quà mọn này.”
  • 2 Các Vua 5:16 - Ê-li-sê đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đấng tôi phụng sự, tôi không nhận gì cả.” Na-a-man lại năn nỉ, nhưng Ê-li-sê một mực từ khước.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:5 - Nên tôi nhờ ba thân hữu ấy đến thăm anh chị em trước để chuẩn bị việc quyên trợ như anh chị em đã hứa. Tôi muốn cuộc lạc quyên thực hiện do từ tâm, chứ không bị ép buộc.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • Sáng Thế Ký 33:9 - Ê-sau từ khước: “Anh có đủ tài sản rồi; em cứ giữ các bầy súc vật đó.”
  • Thẩm Phán 1:15 - Nàng thưa: “Xin cho con một ân huệ. Vì cha đã cho con vùng đất Nê-ghép khô cằn, xin cha cho con thêm mấy suối nước nữa.” Ca-lép cho nàng các suối nước thượng và hạ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • Lu-ca 14:23 - Chủ lại bảo đầy tớ: ‘Vào các con đường nhỏ trong làng, gặp ai mời nấy, đưa về cho đầy nhà.
  • Phi-líp 4:11 - Nói thế không có nghĩa tôi lo túng ngặt, vì tôi đã học biết cách sống thỏa lòng trong mọi cảnh ngộ.
  • Phi-líp 4:12 - Tôi đã trải qua những cơn túng ngặt cũng như những ngày dư dật. Tôi đã nắm được bí quyết này: Ở đâu và lúc nào, dù no hay đói, dù dư hay thiếu, tôi vẫn luôn vui thỏa.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • 2 Các Vua 5:23 - Na-a-man năn nỉ: “Xin nhận 68 ký bạc.” Rồi ông lấy số bạc và hai bộ áo để trong hai cái bao, buộc lại, giao cho hai người đầy tớ. Họ quay lại, đi trước Ghê-ha-si.
  • 1 Sa-mu-ên 25:27 - Và đây là chút quà mọn tôi có mang theo, xin ông chấp nhận để phân phát cho các anh em theo ông,
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin anh nhận lễ vật em dâng hiến, vì Đức Chúa Trời đã hậu đãi em và cho em đầy đủ mọi thứ.” Gia-cốp nài nỉ mãi cho đến khi Ê-sau nhận các lễ vật ấy.
  • 新标点和合本 - 求你收下我带来给你的礼物;因为 神恩待我,使我充足。”雅各再三地求他,他才收下了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 请你收下我带来给你的礼物,因为上帝恩待我,使我一切都充足。”雅各再三求他,他才收下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 请你收下我带来给你的礼物,因为 神恩待我,使我一切都充足。”雅各再三求他,他才收下。
  • 当代译本 - 请你收下我的礼物吧,因为上帝恩待了我,使我富足。”雅各再三恳求,以扫才收下。
  • 圣经新译本 - 请你收下我带来给你的礼物,因为 神施恩给我,我什么都有了。”雅各再三恳求他,他才收下了。
  • 中文标准译本 - 请你收下我带给你的礼物 吧!因为神恩待我,我什么都有了。”雅各再三劝说,他才收下。
  • 现代标点和合本 - 求你收下我带来给你的礼物,因为神恩待我,使我充足。”雅各再三地求他,他才收下了。
  • 和合本(拼音版) - 求你收下我带来给你的礼物,因为上帝恩待我,使我充足。”雅各再三地求他,他才收下了。
  • New International Version - Please accept the present that was brought to you, for God has been gracious to me and I have all I need.” And because Jacob insisted, Esau accepted it.
  • New International Reader's Version - Please accept the present that was brought to you. God has given me so much. I have everything I need.” Jacob wouldn’t give in. So Esau accepted it.
  • English Standard Version - Please accept my blessing that is brought to you, because God has dealt graciously with me, and because I have enough.” Thus he urged him, and he took it.
  • New Living Translation - Please take this gift I have brought you, for God has been very gracious to me. I have more than enough.” And because Jacob insisted, Esau finally accepted the gift.
  • Christian Standard Bible - Please take my present that was brought to you, because God has been gracious to me and I have everything I need.” So Jacob urged him until he accepted.
  • New American Standard Bible - Please accept my gift which has been brought to you, because God has dealt graciously with me and because I have plenty.” So he urged him, and he accepted it.
  • New King James Version - Please, take my blessing that is brought to you, because God has dealt graciously with me, and because I have enough.” So he urged him, and he took it.
  • Amplified Bible - Please accept my blessing (gift) which has been brought to you, for God has dealt graciously with me and I have everything [that I could possibly want].” So Jacob kept urging him and Esau accepted it.
  • American Standard Version - Take, I pray thee, my gift that is brought to thee; because God hath dealt graciously with me, and because I have enough. And he urged him, and he took it.
  • King James Version - Take, I pray thee, my blessing that is brought to thee; because God hath dealt graciously with me, and because I have enough. And he urged him, and he took it.
  • New English Translation - Please take my present that was brought to you, for God has been generous to me and I have all I need.” When Jacob urged him, he took it.
  • World English Bible - Please take the gift that I brought to you, because God has dealt graciously with me, and because I have enough.” He urged him, and he took it.
  • 新標點和合本 - 求你收下我帶來給你的禮物;因為神恩待我,使我充足。」雅各再三地求他,他才收下了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 請你收下我帶來給你的禮物,因為上帝恩待我,使我一切都充足。」雅各再三求他,他才收下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 請你收下我帶來給你的禮物,因為 神恩待我,使我一切都充足。」雅各再三求他,他才收下。
  • 當代譯本 - 請你收下我的禮物吧,因為上帝恩待了我,使我富足。」雅各再三懇求,以掃才收下。
  • 聖經新譯本 - 請你收下我帶來給你的禮物,因為 神施恩給我,我甚麼都有了。”雅各再三懇求他,他才收下了。
  • 呂振中譯本 - 請收下我的祝福禮,我所帶來給你的,因為上帝施恩給我,又因為我一切都有了。』逼着他,他才收下。
  • 中文標準譯本 - 請你收下我帶給你的禮物 吧!因為神恩待我,我什麼都有了。」雅各再三勸說,他才收下。
  • 現代標點和合本 - 求你收下我帶來給你的禮物,因為神恩待我,使我充足。」雅各再三地求他,他才收下了。
  • 文理和合譯本 - 上帝施恩、使我富有、請受所奉之禮、迫之乃受、
  • 文理委辦譯本 - 上帝施恩我、綽有餘裕、請受所奉之禮物、促之然後受。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主施恩於我、使我富有、請受所奉之禮物、迫、而後受之、
  • Nueva Versión Internacional - Acéptame el regalo que te he traído. Dios ha sido muy bueno conmigo, y tengo más de lo que necesito. Fue tanta la insistencia de Jacob que, finalmente, Esaú aceptó.
  • 현대인의 성경 - 제발 내가 형님께 가져온 이 선물을 받으십시오. 하나님이 나에게 은혜를 베풀어 주셔서 내가 필요로 하는 것은 무엇이든지 다 가지고 있습니다.” 야곱이 계속 권하자 에서가 그 선물을 받고
  • Новый Русский Перевод - Пожалуйста, прими от меня эти дары, потому что Бог был милостив ко мне, и у меня есть все, что мне нужно. Иаков настаивал, и Исав принял дары.
  • Восточный перевод - Пожалуйста, прими от меня эти дары, потому что Всевышний был милостив ко мне, и у меня есть всё, что мне нужно. Якуб настаивал, и Есав принял дары.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пожалуйста, прими от меня эти дары, потому что Аллах был милостив ко мне, и у меня есть всё, что мне нужно. Якуб настаивал, и Есав принял дары.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пожалуйста, прими от меня эти дары, потому что Всевышний был милостив ко мне, и у меня есть всё, что мне нужно. Якуб настаивал, и Эсов принял дары.
  • La Bible du Semeur 2015 - Accepte donc, je te prie, le présent que je t’ai fait parvenir, car Dieu m’a accordé sa grâce et j’ai tout ce qu’il me faut. Il insista tant qu’Esaü finit par accepter
  • リビングバイブル - 遠慮しないで、気持ちよく納めてください。神様のおかげで、私も多少は財産を持てる身になったのですから。」ヤコブがしきりに言うので、とうとうエサウは贈り物を受け取りました。
  • Nova Versão Internacional - Aceita, pois, o presente que te foi trazido, pois Deus tem sido favorável para comigo, e eu já tenho tudo o que necessito”. Jacó tanto insistiu que Esaú acabou aceitando.
  • Hoffnung für alle - Mein Geschenk soll ein Segen für dich sein, schlag es doch nicht aus! Denn Gott hat es gut mit mir gemeint, und so habe ich wirklich alles, was ich brauche!« So drängte Jakob, und Esau gab schließlich nach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โปรดรับพรที่นำมาให้ท่านเถิด เพราะว่าพระเจ้าทรงกรุณาต่อข้าพเจ้าและข้าพเจ้ามีทุกสิ่งที่จำเป็น” และเพราะยาโคบคะยั้นคะยอ เอซาวจึงรับเอาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ขอร้อง รับ​ของ​กำนัล​ที่​ข้าพเจ้า​นำ​มา​ให้​ท่าน​ไว้​เถิด เพราะ​พระ​เจ้า​กระทำ​ต่อ​ข้าพเจ้า​ด้วย​ความ​กรุณา และ​เป็น​เพราะ​ข้าพเจ้า​มี​พอ​เพียง​แล้ว” ยาโคบ​สนับสนุน​ด้วย​คำ​พูด​ของ​ท่าน เอซาว​จึง​รับ​ไว้
  • Sáng Thế Ký 30:43 - Kết quả là bầy gia súc của Gia-cốp gia tăng nhanh chóng. Gia-cốp ngày càng giàu; ông mua được nhiều nô lệ, lạc đà, lừa, và trở thành cự phú.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • Sáng Thế Ký 32:13 - Tối hôm ấy, Gia-cốp ở lại Ma-ha-na-im và chọn các món quà để biếu Ê-sau.
  • Sáng Thế Ký 32:14 - Quà tặng gồm có: 200 dê cái, 20 dê đực, 200 chiên cái, 20 chiên đực,
  • Sáng Thế Ký 32:15 - 30 lạc đà cái, một đàn lạc đà con, 40 bò cái, 10 bò đực, 20 lừa cái, và 10 lừa đực.
  • Sáng Thế Ký 32:16 - Gia-cốp giao các bầy súc vật cho đám đầy tớ, mỗi người coi sóc một bầy, và căn dặn họ: “Các anh đi trước và giữ một khoảng cách giữa các bầy súc vật.”
  • Sáng Thế Ký 32:17 - Gia-cốp cũng dặn người dẫn bầy thứ nhất: “Khi Ê-sau gặp anh và hỏi: ‘Chủ anh là ai? Anh đi về đâu? Bầy vật này thuộc về ai?’
  • Sáng Thế Ký 32:18 - Anh cứ đáp: ‘Bầy vật này của Gia-cốp, đầy tớ ngài, xin kính tặng ngài Ê-sau. Gia-cốp đi sau, cũng sắp đến.’”
  • Sáng Thế Ký 32:19 - Gia-cốp lại dặn các đầy tớ chăn bầy khác cũng nói với Ê-sau những lời đó,
  • Sáng Thế Ký 32:20 - và thêm: “Này, Gia-cốp, đầy tớ ngài, đang theo sau chúng tôi.” Gia-cốp tự nhủ: “Ta gửi các tặng phẩm này trước để làm Ê-sau nguôi giận. Mong rằng nhờ đó, Ê-sau sẽ tiếp ta tử tế khi gặp mặt.”
  • 2 Các Vua 2:17 - Nhưng họ cứ ép nài, đến độ ông khó xử, phải nói: “Thì bảo họ đi đi!” Năm mươi người đi tìm suốt ba ngày nhưng chẳng thấy Ê-li đâu cả.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Giô-suê 15:19 - Nàng thưa: “Con xin cha một ân huệ. Vì cha đã cho con vùng đất Nê-ghép khô cằn, xin cha cho con thêm mấy suối nước nữa.” Ca-lép cho nàng các suối nước thượng và hạ.
  • 1 Sa-mu-ên 30:26 - Về đến Xiếc-lác, Đa-vít lấy một phần chiến lợi phẩm gửi biếu các trưởng lão Giu-đa và các bạn ông, bảo rằng: “Chiến lợi phẩm lấy được từ kẻ thù nghịch Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Các Vua 5:15 - Na-a-man và đoàn tùy tùng quay lại nhà người của Đức Chúa Trời. Đứng trước mặt tiên tri, Na-a-man nói: “Bây giờ tôi nhận biết rằng trừ Ít-ra-ên, thế gian không có Đức Chúa Trời. Vậy xin tiên tri vui lòng nhận món quà mọn này.”
  • 2 Các Vua 5:16 - Ê-li-sê đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đấng tôi phụng sự, tôi không nhận gì cả.” Na-a-man lại năn nỉ, nhưng Ê-li-sê một mực từ khước.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:5 - Nên tôi nhờ ba thân hữu ấy đến thăm anh chị em trước để chuẩn bị việc quyên trợ như anh chị em đã hứa. Tôi muốn cuộc lạc quyên thực hiện do từ tâm, chứ không bị ép buộc.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • Sáng Thế Ký 33:9 - Ê-sau từ khước: “Anh có đủ tài sản rồi; em cứ giữ các bầy súc vật đó.”
  • Thẩm Phán 1:15 - Nàng thưa: “Xin cho con một ân huệ. Vì cha đã cho con vùng đất Nê-ghép khô cằn, xin cha cho con thêm mấy suối nước nữa.” Ca-lép cho nàng các suối nước thượng và hạ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • Lu-ca 14:23 - Chủ lại bảo đầy tớ: ‘Vào các con đường nhỏ trong làng, gặp ai mời nấy, đưa về cho đầy nhà.
  • Phi-líp 4:11 - Nói thế không có nghĩa tôi lo túng ngặt, vì tôi đã học biết cách sống thỏa lòng trong mọi cảnh ngộ.
  • Phi-líp 4:12 - Tôi đã trải qua những cơn túng ngặt cũng như những ngày dư dật. Tôi đã nắm được bí quyết này: Ở đâu và lúc nào, dù no hay đói, dù dư hay thiếu, tôi vẫn luôn vui thỏa.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • 2 Các Vua 5:23 - Na-a-man năn nỉ: “Xin nhận 68 ký bạc.” Rồi ông lấy số bạc và hai bộ áo để trong hai cái bao, buộc lại, giao cho hai người đầy tớ. Họ quay lại, đi trước Ghê-ha-si.
  • 1 Sa-mu-ên 25:27 - Và đây là chút quà mọn tôi có mang theo, xin ông chấp nhận để phân phát cho các anh em theo ông,
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
圣经
资源
计划
奉献