Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp được tin; ông phập phồng lo sợ. Để đề phòng mọi bất trắc, ông chia gia nhân làm hai toán, cho mỗi toán coi sóc một nửa số súc vật.
  • 新标点和合本 - 雅各就甚惧怕,而且愁烦,便把那与他同在的人口和羊群、牛群、骆驼分作两队,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各就很惧怕,而且愁烦。他把跟他同行的人和羊群、牛群、骆驼分成两队,
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各就很惧怕,而且愁烦。他把跟他同行的人和羊群、牛群、骆驼分成两队,
  • 当代译本 - 雅各听了非常害怕,忧心忡忡,便把随从、牛群、羊群和骆驼分成两队,
  • 圣经新译本 - 雅各感到非常惧怕和焦虑,就把随行的人、羊群、牛群和骆驼,分成两队,
  • 中文标准译本 - 于是雅各极其害怕而且焦虑,就把与他一起的人,羊群、牛群和骆驼,分成两队。
  • 现代标点和合本 - 雅各就甚惧怕,而且愁烦,便把那与他同在的人口和羊群、牛群、骆驼分做两队,
  • 和合本(拼音版) - 雅各就甚惧怕,而且愁烦,便把那与他同在的人口和羊群、牛群、骆驼分作两队,
  • New International Version - In great fear and distress Jacob divided the people who were with him into two groups, and the flocks and herds and camels as well.
  • New International Reader's Version - Jacob was very worried and afraid. So he separated the people with him into two groups. He also separated the flocks and herds and camels.
  • English Standard Version - Then Jacob was greatly afraid and distressed. He divided the people who were with him, and the flocks and herds and camels, into two camps,
  • New Living Translation - Jacob was terrified at the news. He divided his household, along with the flocks and herds and camels, into two groups.
  • The Message - Jacob was scared. Very scared. Panicked, he divided his people, sheep, cattle, and camels into two camps. He thought, “If Esau comes on the first camp and attacks it, the other camp has a chance to get away.”
  • Christian Standard Bible - Jacob was greatly afraid and distressed; he divided the people with him into two camps, along with the flocks, herds, and camels.
  • New American Standard Bible - Then Jacob was greatly afraid and distressed; and he divided the people who were with him, and the flocks, the herds, and the camels, into two companies;
  • New King James Version - So Jacob was greatly afraid and distressed; and he divided the people that were with him, and the flocks and herds and camels, into two companies.
  • Amplified Bible - Jacob was greatly afraid and distressed; and he divided the people who were with him, and the flocks and herds and camels, into two camps;
  • American Standard Version - Then Jacob was greatly afraid and was distressed: and he divided the people that were with him, and the flocks, and the herds, and the camels, into two companies;
  • King James Version - Then Jacob was greatly afraid and distressed: and he divided the people that was with him, and the flocks, and herds, and the camels, into two bands;
  • New English Translation - Jacob was very afraid and upset. So he divided the people who were with him into two camps, as well as the flocks, herds, and camels.
  • World English Bible - Then Jacob was greatly afraid and was distressed. He divided the people who were with him, and the flocks, and the herds, and the camels, into two companies;
  • 新標點和合本 - 雅各就甚懼怕,而且愁煩,便把那與他同在的人口和羊羣、牛羣、駱駝分做兩隊,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各就很懼怕,而且愁煩。他把跟他同行的人和羊羣、牛羣、駱駝分成兩隊,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各就很懼怕,而且愁煩。他把跟他同行的人和羊羣、牛羣、駱駝分成兩隊,
  • 當代譯本 - 雅各聽了非常害怕,憂心忡忡,便把隨從、牛群、羊群和駱駝分成兩隊,
  • 聖經新譯本 - 雅各感到非常懼怕和焦慮,就把隨行的人、羊群、牛群和駱駝,分成兩隊,
  • 呂振中譯本 - 雅各 非常害怕,並且着急,就把跟隨他的人口、和羊羣、牛羣、駱駝、分做兩營;
  • 中文標準譯本 - 於是雅各極其害怕而且焦慮,就把與他一起的人,羊群、牛群和駱駝,分成兩隊。
  • 現代標點和合本 - 雅各就甚懼怕,而且愁煩,便把那與他同在的人口和羊群、牛群、駱駝分做兩隊,
  • 文理和合譯本 - 雅各大懼、且憂、以從者及牛羊駝、分為二隊、
  • 文理委辦譯本 - 雅各悚懼不勝、以從者及牛羊駝分為二隊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 恐懼悚惶、以從者及牛羊與駝、分為二隊、
  • Nueva Versión Internacional - Jacob sintió mucho miedo, y se puso muy angustiado. Por eso dividió en dos grupos a la gente que lo acompañaba, y lo mismo hizo con las ovejas, las vacas y los camellos,
  • 현대인의 성경 - 그러자 야곱은 몹시 두려워하고 번민하며 자기와 함께 있는 사람들과 양과 소와 낙타를 두 떼로 나누고
  • Новый Русский Перевод - В великом страхе и смятении Иаков разделил людей, которые были с ним, а также стада крупного и мелкого скота и верблюдов.
  • Восточный перевод - В великом страхе и смятении Якуб разделил людей, которые были с ним, а также стада крупного и мелкого скота и верблюдов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В великом страхе и смятении Якуб разделил людей, которые были с ним, а также стада крупного и мелкого скота и верблюдов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В великом страхе и смятении Якуб разделил людей, которые были с ним, а также стада крупного и мелкого скота и верблюдов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les messagers revinrent auprès de Jacob en disant : Nous sommes allés trouver ton frère Esaü et le voilà qui vient à ta rencontre – avec quatre cents hommes.
  • リビングバイブル - 恐れていたとおりです。手を打たなければなりません。ヤコブは気が動転しながらも策を練りました。自分たちの一行を、家畜の群れやらくだも全部、二つに分けました。
  • Nova Versão Internacional - Jacó encheu-se de medo e foi tomado de angústia. Então dividiu em dois grupos todos os que estavam com ele, bem como as ovelhas, as cabras, os bois e os camelos,
  • Hoffnung für alle - Die Boten kamen zurück und meldeten: »Esau ist schon auf dem Weg zu dir! 400 Mann begleiten ihn!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยาโคบหวาดวิตกยิ่งนัก เขาจึงแบ่งคนที่อยู่กับเขาออกเป็นสองกลุ่ม รวมทั้งฝูงแพะแกะ ฝูงวัว และอูฐด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาโคบ​ตกใจ​กลัว​และ​เป็น​กังวล เขา​จึง​แยก​ผู้​คน​ที่​อยู่​กับ​เขา​พร้อม​ทั้ง​ฝูง​แพะ​แกะ ฝูง​โค และ​อูฐ​ออก​เป็น 2 พวก
交叉引用
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
  • Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
  • Châm Ngôn 2:11 - Tính thận trọng bảo vệ con. Thông sáng gìn giữ con luôn.
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Y-sai 28:26 - Người nông dân biết phải làm gì, vì Đức Chúa Trời đã cho anh ta sự hiểu biết.
  • Sáng Thế Ký 32:11 - Con cầu xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi tay Ê-sau, anh con. Vì con sợ anh ấy đến đánh giết con và vợ con con.
  • Thi Thiên 107:6 - Lúc gian nan, họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Ngài liền cứu họ khỏi cảnh đớn đau.
  • Thi Thiên 61:2 - Từ tận cùng trái đất, con van xin, khẩn nguyện, khi con khốn cùng tan nát cõi lòng. Xin cho con tựa vầng đá muôn đời.
  • Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.
  • 2 Ti-mô-thê 3:12 - Thật vậy, mọi người muốn sống đạo đức trong Chúa Cứu Thế Giê-xu đều sẽ bị bức hại.
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Xuất Ai Cập 14:10 - Trông thấy Pha-ra-ôn dẫn quân Ai Cập đuổi theo gần kịp, người Ít-ra-ên kêu la khiếp đảm, van xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
  • Thi Thiên 55:4 - Lòng con đau xót, hoang mang, như lạc bước sa chân vào chỗ chết.
  • Thi Thiên 55:5 - Con khiếp sợ và run rẩy, nỗi kinh hoàng tràn ngập trên con.
  • Sáng Thế Ký 35:3 - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp được tin; ông phập phồng lo sợ. Để đề phòng mọi bất trắc, ông chia gia nhân làm hai toán, cho mỗi toán coi sóc một nửa số súc vật.
  • 新标点和合本 - 雅各就甚惧怕,而且愁烦,便把那与他同在的人口和羊群、牛群、骆驼分作两队,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各就很惧怕,而且愁烦。他把跟他同行的人和羊群、牛群、骆驼分成两队,
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各就很惧怕,而且愁烦。他把跟他同行的人和羊群、牛群、骆驼分成两队,
  • 当代译本 - 雅各听了非常害怕,忧心忡忡,便把随从、牛群、羊群和骆驼分成两队,
  • 圣经新译本 - 雅各感到非常惧怕和焦虑,就把随行的人、羊群、牛群和骆驼,分成两队,
  • 中文标准译本 - 于是雅各极其害怕而且焦虑,就把与他一起的人,羊群、牛群和骆驼,分成两队。
  • 现代标点和合本 - 雅各就甚惧怕,而且愁烦,便把那与他同在的人口和羊群、牛群、骆驼分做两队,
  • 和合本(拼音版) - 雅各就甚惧怕,而且愁烦,便把那与他同在的人口和羊群、牛群、骆驼分作两队,
  • New International Version - In great fear and distress Jacob divided the people who were with him into two groups, and the flocks and herds and camels as well.
  • New International Reader's Version - Jacob was very worried and afraid. So he separated the people with him into two groups. He also separated the flocks and herds and camels.
  • English Standard Version - Then Jacob was greatly afraid and distressed. He divided the people who were with him, and the flocks and herds and camels, into two camps,
  • New Living Translation - Jacob was terrified at the news. He divided his household, along with the flocks and herds and camels, into two groups.
  • The Message - Jacob was scared. Very scared. Panicked, he divided his people, sheep, cattle, and camels into two camps. He thought, “If Esau comes on the first camp and attacks it, the other camp has a chance to get away.”
  • Christian Standard Bible - Jacob was greatly afraid and distressed; he divided the people with him into two camps, along with the flocks, herds, and camels.
  • New American Standard Bible - Then Jacob was greatly afraid and distressed; and he divided the people who were with him, and the flocks, the herds, and the camels, into two companies;
  • New King James Version - So Jacob was greatly afraid and distressed; and he divided the people that were with him, and the flocks and herds and camels, into two companies.
  • Amplified Bible - Jacob was greatly afraid and distressed; and he divided the people who were with him, and the flocks and herds and camels, into two camps;
  • American Standard Version - Then Jacob was greatly afraid and was distressed: and he divided the people that were with him, and the flocks, and the herds, and the camels, into two companies;
  • King James Version - Then Jacob was greatly afraid and distressed: and he divided the people that was with him, and the flocks, and herds, and the camels, into two bands;
  • New English Translation - Jacob was very afraid and upset. So he divided the people who were with him into two camps, as well as the flocks, herds, and camels.
  • World English Bible - Then Jacob was greatly afraid and was distressed. He divided the people who were with him, and the flocks, and the herds, and the camels, into two companies;
  • 新標點和合本 - 雅各就甚懼怕,而且愁煩,便把那與他同在的人口和羊羣、牛羣、駱駝分做兩隊,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各就很懼怕,而且愁煩。他把跟他同行的人和羊羣、牛羣、駱駝分成兩隊,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各就很懼怕,而且愁煩。他把跟他同行的人和羊羣、牛羣、駱駝分成兩隊,
  • 當代譯本 - 雅各聽了非常害怕,憂心忡忡,便把隨從、牛群、羊群和駱駝分成兩隊,
  • 聖經新譯本 - 雅各感到非常懼怕和焦慮,就把隨行的人、羊群、牛群和駱駝,分成兩隊,
  • 呂振中譯本 - 雅各 非常害怕,並且着急,就把跟隨他的人口、和羊羣、牛羣、駱駝、分做兩營;
  • 中文標準譯本 - 於是雅各極其害怕而且焦慮,就把與他一起的人,羊群、牛群和駱駝,分成兩隊。
  • 現代標點和合本 - 雅各就甚懼怕,而且愁煩,便把那與他同在的人口和羊群、牛群、駱駝分做兩隊,
  • 文理和合譯本 - 雅各大懼、且憂、以從者及牛羊駝、分為二隊、
  • 文理委辦譯本 - 雅各悚懼不勝、以從者及牛羊駝分為二隊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 恐懼悚惶、以從者及牛羊與駝、分為二隊、
  • Nueva Versión Internacional - Jacob sintió mucho miedo, y se puso muy angustiado. Por eso dividió en dos grupos a la gente que lo acompañaba, y lo mismo hizo con las ovejas, las vacas y los camellos,
  • 현대인의 성경 - 그러자 야곱은 몹시 두려워하고 번민하며 자기와 함께 있는 사람들과 양과 소와 낙타를 두 떼로 나누고
  • Новый Русский Перевод - В великом страхе и смятении Иаков разделил людей, которые были с ним, а также стада крупного и мелкого скота и верблюдов.
  • Восточный перевод - В великом страхе и смятении Якуб разделил людей, которые были с ним, а также стада крупного и мелкого скота и верблюдов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В великом страхе и смятении Якуб разделил людей, которые были с ним, а также стада крупного и мелкого скота и верблюдов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В великом страхе и смятении Якуб разделил людей, которые были с ним, а также стада крупного и мелкого скота и верблюдов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les messagers revinrent auprès de Jacob en disant : Nous sommes allés trouver ton frère Esaü et le voilà qui vient à ta rencontre – avec quatre cents hommes.
  • リビングバイブル - 恐れていたとおりです。手を打たなければなりません。ヤコブは気が動転しながらも策を練りました。自分たちの一行を、家畜の群れやらくだも全部、二つに分けました。
  • Nova Versão Internacional - Jacó encheu-se de medo e foi tomado de angústia. Então dividiu em dois grupos todos os que estavam com ele, bem como as ovelhas, as cabras, os bois e os camelos,
  • Hoffnung für alle - Die Boten kamen zurück und meldeten: »Esau ist schon auf dem Weg zu dir! 400 Mann begleiten ihn!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยาโคบหวาดวิตกยิ่งนัก เขาจึงแบ่งคนที่อยู่กับเขาออกเป็นสองกลุ่ม รวมทั้งฝูงแพะแกะ ฝูงวัว และอูฐด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาโคบ​ตกใจ​กลัว​และ​เป็น​กังวล เขา​จึง​แยก​ผู้​คน​ที่​อยู่​กับ​เขา​พร้อม​ทั้ง​ฝูง​แพะ​แกะ ฝูง​โค และ​อูฐ​ออก​เป็น 2 พวก
  • Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
  • Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
  • Châm Ngôn 2:11 - Tính thận trọng bảo vệ con. Thông sáng gìn giữ con luôn.
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Y-sai 28:26 - Người nông dân biết phải làm gì, vì Đức Chúa Trời đã cho anh ta sự hiểu biết.
  • Sáng Thế Ký 32:11 - Con cầu xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi tay Ê-sau, anh con. Vì con sợ anh ấy đến đánh giết con và vợ con con.
  • Thi Thiên 107:6 - Lúc gian nan, họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Ngài liền cứu họ khỏi cảnh đớn đau.
  • Thi Thiên 61:2 - Từ tận cùng trái đất, con van xin, khẩn nguyện, khi con khốn cùng tan nát cõi lòng. Xin cho con tựa vầng đá muôn đời.
  • Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.
  • 2 Ti-mô-thê 3:12 - Thật vậy, mọi người muốn sống đạo đức trong Chúa Cứu Thế Giê-xu đều sẽ bị bức hại.
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Xuất Ai Cập 14:10 - Trông thấy Pha-ra-ôn dẫn quân Ai Cập đuổi theo gần kịp, người Ít-ra-ên kêu la khiếp đảm, van xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
  • Thi Thiên 55:4 - Lòng con đau xót, hoang mang, như lạc bước sa chân vào chỗ chết.
  • Thi Thiên 55:5 - Con khiếp sợ và run rẩy, nỗi kinh hoàng tràn ngập trên con.
  • Sáng Thế Ký 35:3 - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
圣经
资源
计划
奉献