Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • 新标点和合本 - 雅各便给那地方起名叫毗努伊勒(就是“ 神之面”的意思),意思说:“我面对面见了 神,我的性命仍得保全。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各就给那地方起名叫毗努伊勒 ,说:“我面对面见了上帝,我的性命仍得保全。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各就给那地方起名叫毗努伊勒 ,说:“我面对面见了 神,我的性命仍得保全。”
  • 当代译本 - 雅各称那地方为毗努伊勒,因为他说:“我面对面见过上帝,竟能活命。”
  • 圣经新译本 - 于是,雅各给那地方起名叫毗努伊勒,意思说:“我面对面看见了 神,我的性命仍得保全。”
  • 中文标准译本 - 雅各就给那地方起名为毗努伊勒,因为他说:“我面对面看见了神,但我的性命得以保全。”
  • 现代标点和合本 - 雅各便给那地方起名叫毗努伊勒 ,意思说:“我面对面见了神,我的性命仍得保全。”
  • 和合本(拼音版) - 雅各便给那地方起名叫毗努伊勒 ,意思说:“我面对面见了上帝,我的性命仍得保全。”
  • New International Version - So Jacob called the place Peniel, saying, “It is because I saw God face to face, and yet my life was spared.”
  • New International Reader's Version - So Jacob named the place Peniel. He said, “I saw God face to face. But I’m still alive!”
  • English Standard Version - So Jacob called the name of the place Peniel, saying, “For I have seen God face to face, and yet my life has been delivered.”
  • New Living Translation - Jacob named the place Peniel (which means “face of God”), for he said, “I have seen God face to face, yet my life has been spared.”
  • The Message - Jacob named the place Peniel (God’s Face) because, he said, “I saw God face-to-face and lived to tell the story!”
  • Christian Standard Bible - Jacob then named the place Peniel, “For I have seen God face to face,” he said, “yet my life has been spared.”
  • New American Standard Bible - So Jacob named the place Peniel, for he said, “I have seen God face to face, yet my life has been spared.”
  • New King James Version - So Jacob called the name of the place Peniel: “For I have seen God face to face, and my life is preserved.”
  • Amplified Bible - So Jacob named the place Peniel (the face of God), saying, “For I have seen God face to face, yet my life has not been snatched away.”
  • American Standard Version - And Jacob called the name of the place Peniel: for, said he, I have seen God face to face, and my life is preserved.
  • King James Version - And Jacob called the name of the place Peniel: for I have seen God face to face, and my life is preserved.
  • New English Translation - So Jacob named the place Peniel, explaining, “Certainly I have seen God face to face and have survived.”
  • World English Bible - Jacob called the name of the place Peniel; for he said, “I have seen God face to face, and my life is preserved.”
  • 新標點和合本 - 雅各便給那地方起名叫毗努伊勒(就是神之面的意思),意思說:「我面對面見了神,我的性命仍得保全。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各就給那地方起名叫毗努伊勒 ,說:「我面對面見了上帝,我的性命仍得保全。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各就給那地方起名叫毗努伊勒 ,說:「我面對面見了 神,我的性命仍得保全。」
  • 當代譯本 - 雅各稱那地方為毗努伊勒,因為他說:「我面對面見過上帝,竟能活命。」
  • 聖經新譯本 - 於是,雅各給那地方起名叫毗努伊勒,意思說:“我面對面看見了 神,我的性命仍得保全。”
  • 呂振中譯本 - 雅各 便給那地方起名叫 毘努伊勒 ,因為 他說 :『我面對面地見了上帝,我的性命還得保全。』
  • 中文標準譯本 - 雅各就給那地方起名為毗努伊勒,因為他說:「我面對面看見了神,但我的性命得以保全。」
  • 現代標點和合本 - 雅各便給那地方起名叫毗努伊勒 ,意思說:「我面對面見了神,我的性命仍得保全。」
  • 文理和合譯本 - 雅各名其地曰毘努伊勒、曰、我與上帝覿面、而我命尚存、
  • 文理委辦譯本 - 雅各名其地為便以利曰、我與上帝晤對、而覿其面、我命尚其可保。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 名其地曰 毘努伊勒 、 毘努伊勒譯即覿神之義 言雖與神覿面、而生命尚存、
  • Nueva Versión Internacional - Jacob llamó a ese lugar Penuel, porque dijo: «He visto a Dios cara a cara, y todavía sigo con vida».
  • 현대인의 성경 - 그래서 야곱은 “내가 하나님과 대면하고서도 죽지 않고 살아 남았다” 하며 그 곳 이름을 ‘브니엘’ 이라 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Иаков назвал то место Пениэл , сказав: «Это потому, что я видел Бога лицом к лицу и остался жив».
  • Восточный перевод - Якуб назвал то место Пениил («лицо Всевышнего»), сказав: «Это потому, что я видел Всевышнего лицом к лицу и остался жив».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб назвал то место Пениил («лицо Всевышнего»), сказав: «Это потому, что я видел Аллаха лицом к лицу и остался жив».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб назвал то место Пениил («лицо Всевышнего»), сказав: «Это потому, что я видел Всевышнего лицом к лицу и остался жив».
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacob l’interrogea : Je t’en prie, fais-moi connaître ton nom. – Pourquoi me demandes-tu mon nom ? lui répondit-il. Et il le bénit là.
  • リビングバイブル - ヤコブはそこをペヌエル〔「神の顔」の意〕と名づけました。彼が、「神様と直接お会いしたのに、死なずにすんだ」と言ったからです。
  • Nova Versão Internacional - Jacó chamou àquele lugar Peniel, pois disse: “Vi a Deus face a face e, todavia, minha vida foi poupada”.
  • Hoffnung für alle - »Wie ist denn dein Name?«, fragte Jakob zurück. »Warum willst du das wissen?«, entgegnete der Mann nur, dann segnete er ihn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นยาโคบจึงเรียกที่แห่งนั้นว่าเปนีเอล โดยกล่าวว่า “เราได้เห็นพระเจ้าต่อหน้าต่อตา กระนั้นพระองค์ยังทรงไว้ชีวิตเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ยาโคบ​เรียก​ชื่อ​สถาน​ที่​นั้น​ว่า เปนูเอล พลาง​พูด​ว่า “เพราะ​ฉัน​ได้​เห็น​พระ​เจ้า​จังหน้า และ​ฉัน​ยัง​มี​ชีวิต​อยู่​อีก”
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
  • Thẩm Phán 13:21 - Từ đó, thiên sứ không hiện ra với Ma-nô-a và vợ ông lần nào nữa. Về sau, Ma-nô-a mới công nhận vị ấy chính là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu,
  • Thẩm Phán 13:22 - ông nói với vợ: “Chúng ta chắc phải chết vì đã thấy Đức Chúa Trời!”
  • Cô-lô-se 1:15 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của Đức Chúa Trời vô hình. Ngài có trước mọi vật trong vũ trụ,
  • 1 Các Vua 12:25 - Giê-rô-bô-am xây thành Si-chem trên núi Ép-ra-im và đóng đô tại đó. Sau đó, vua xây thành Phê-ni-ên.
  • Thẩm Phán 8:17 - Ông cũng phá đổ tháp Phê-ni-ên và giết tất cả trai tráng trong thành.
  • Thẩm Phán 8:8 - Rồi ông tiếp tục đến Phê-ni-ên, ông cũng hỏi xin bánh cho quân, nhưng cũng nhận được câu trả lời giống như vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:10 - Về sau, trong toàn dân Ít-ra-ên chẳng bao giờ còn xuất hiện một nhà tiên tri nào giống như Môi-se, được Đức Chúa Trời quen biết và thường xuyên gặp mặt như thế.
  • Hê-bơ-rơ 11:27 - Bởi đức tin, Môi-se bỏ nước Ai Cập ra đi, không sợ nhà vua thù hận, vì ông đứng vững như thấy Chúa vô hình.
  • Thẩm Phán 6:22 - Bấy giờ Ghi-đê-ôn mới nhận ra rằng đó là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu. Ông liền kêu lên: “Ô lạy Đức Chúa Trời Hằng Hữu! Tôi đã thấy thiên sứ của Ngài mặt đối mặt!”
  • Thẩm Phán 6:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Cứ an tâm. Đừng sợ. Ngươi không chết đâu.”
  • 2 Ti-mô-thê 1:10 - Ơn phước ấy ngày nay được bày tỏ nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Tinh của chúng ta. Chúa Cứu Thế đã tiêu diệt sự chết, dùng Phúc Âm giãi bày cho loài người sự sống vĩnh cửu.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Sáng Thế Ký 28:19 - và đặt tên địa điểm này là Bê-tên (Nhà Chân Thần), thay tên cũ là Lu-xơ.
  • Xuất Ai Cập 33:14 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
  • Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
  • Xuất Ai Cập 33:20 - Nhưng con sẽ không thấy được vinh quang của diện mạo Ta, vì không ai thấy mặt Ta mà còn sống.
  • Xuất Ai Cập 33:21 - Tuy nhiên, con hãy đứng lên tảng đá này cạnh Ta.
  • Xuất Ai Cập 33:22 - Khi vinh quang Ta đi ngang qua, Ta sẽ đặt con vào khe đá, và lấy tay che con. Cho đến khi Ta qua rồi,
  • Xuất Ai Cập 33:23 - Ta sẽ thu tay lại, và con sẽ thấy phía sau Ta chứ không thấy mặt Ta.”
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:24 - Họ nói: ‘Hôm nay chúng tôi đã thấy vinh quang và sự vĩ đại của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nghe tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa. Hôm nay chúng tôi thấy có người được nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Sáng Thế Ký 16:13 - A-ga gọi Chúa Hằng Hữu, Đấng dạy nàng là “Đức Chúa Trời Thấy Rõ.” Nàng tự nhủ: “Tôi đã thấy Chúa là Đấng đoái xem tôi!”
  • Xuất Ai Cập 24:10 - Họ được chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Dưới chân Ngài như có cái bệ bằng ngọc xa-phia, trong như trời xanh.
  • Xuất Ai Cập 24:11 - Dù đã thấy Đức Chúa Trời, các lãnh đạo Ít-ra-ên không bị tiêu diệt, mà lại còn được ăn uống tự nhiên!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • 新标点和合本 - 雅各便给那地方起名叫毗努伊勒(就是“ 神之面”的意思),意思说:“我面对面见了 神,我的性命仍得保全。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各就给那地方起名叫毗努伊勒 ,说:“我面对面见了上帝,我的性命仍得保全。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各就给那地方起名叫毗努伊勒 ,说:“我面对面见了 神,我的性命仍得保全。”
  • 当代译本 - 雅各称那地方为毗努伊勒,因为他说:“我面对面见过上帝,竟能活命。”
  • 圣经新译本 - 于是,雅各给那地方起名叫毗努伊勒,意思说:“我面对面看见了 神,我的性命仍得保全。”
  • 中文标准译本 - 雅各就给那地方起名为毗努伊勒,因为他说:“我面对面看见了神,但我的性命得以保全。”
  • 现代标点和合本 - 雅各便给那地方起名叫毗努伊勒 ,意思说:“我面对面见了神,我的性命仍得保全。”
  • 和合本(拼音版) - 雅各便给那地方起名叫毗努伊勒 ,意思说:“我面对面见了上帝,我的性命仍得保全。”
  • New International Version - So Jacob called the place Peniel, saying, “It is because I saw God face to face, and yet my life was spared.”
  • New International Reader's Version - So Jacob named the place Peniel. He said, “I saw God face to face. But I’m still alive!”
  • English Standard Version - So Jacob called the name of the place Peniel, saying, “For I have seen God face to face, and yet my life has been delivered.”
  • New Living Translation - Jacob named the place Peniel (which means “face of God”), for he said, “I have seen God face to face, yet my life has been spared.”
  • The Message - Jacob named the place Peniel (God’s Face) because, he said, “I saw God face-to-face and lived to tell the story!”
  • Christian Standard Bible - Jacob then named the place Peniel, “For I have seen God face to face,” he said, “yet my life has been spared.”
  • New American Standard Bible - So Jacob named the place Peniel, for he said, “I have seen God face to face, yet my life has been spared.”
  • New King James Version - So Jacob called the name of the place Peniel: “For I have seen God face to face, and my life is preserved.”
  • Amplified Bible - So Jacob named the place Peniel (the face of God), saying, “For I have seen God face to face, yet my life has not been snatched away.”
  • American Standard Version - And Jacob called the name of the place Peniel: for, said he, I have seen God face to face, and my life is preserved.
  • King James Version - And Jacob called the name of the place Peniel: for I have seen God face to face, and my life is preserved.
  • New English Translation - So Jacob named the place Peniel, explaining, “Certainly I have seen God face to face and have survived.”
  • World English Bible - Jacob called the name of the place Peniel; for he said, “I have seen God face to face, and my life is preserved.”
  • 新標點和合本 - 雅各便給那地方起名叫毗努伊勒(就是神之面的意思),意思說:「我面對面見了神,我的性命仍得保全。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各就給那地方起名叫毗努伊勒 ,說:「我面對面見了上帝,我的性命仍得保全。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各就給那地方起名叫毗努伊勒 ,說:「我面對面見了 神,我的性命仍得保全。」
  • 當代譯本 - 雅各稱那地方為毗努伊勒,因為他說:「我面對面見過上帝,竟能活命。」
  • 聖經新譯本 - 於是,雅各給那地方起名叫毗努伊勒,意思說:“我面對面看見了 神,我的性命仍得保全。”
  • 呂振中譯本 - 雅各 便給那地方起名叫 毘努伊勒 ,因為 他說 :『我面對面地見了上帝,我的性命還得保全。』
  • 中文標準譯本 - 雅各就給那地方起名為毗努伊勒,因為他說:「我面對面看見了神,但我的性命得以保全。」
  • 現代標點和合本 - 雅各便給那地方起名叫毗努伊勒 ,意思說:「我面對面見了神,我的性命仍得保全。」
  • 文理和合譯本 - 雅各名其地曰毘努伊勒、曰、我與上帝覿面、而我命尚存、
  • 文理委辦譯本 - 雅各名其地為便以利曰、我與上帝晤對、而覿其面、我命尚其可保。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 名其地曰 毘努伊勒 、 毘努伊勒譯即覿神之義 言雖與神覿面、而生命尚存、
  • Nueva Versión Internacional - Jacob llamó a ese lugar Penuel, porque dijo: «He visto a Dios cara a cara, y todavía sigo con vida».
  • 현대인의 성경 - 그래서 야곱은 “내가 하나님과 대면하고서도 죽지 않고 살아 남았다” 하며 그 곳 이름을 ‘브니엘’ 이라 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Иаков назвал то место Пениэл , сказав: «Это потому, что я видел Бога лицом к лицу и остался жив».
  • Восточный перевод - Якуб назвал то место Пениил («лицо Всевышнего»), сказав: «Это потому, что я видел Всевышнего лицом к лицу и остался жив».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб назвал то место Пениил («лицо Всевышнего»), сказав: «Это потому, что я видел Аллаха лицом к лицу и остался жив».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб назвал то место Пениил («лицо Всевышнего»), сказав: «Это потому, что я видел Всевышнего лицом к лицу и остался жив».
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacob l’interrogea : Je t’en prie, fais-moi connaître ton nom. – Pourquoi me demandes-tu mon nom ? lui répondit-il. Et il le bénit là.
  • リビングバイブル - ヤコブはそこをペヌエル〔「神の顔」の意〕と名づけました。彼が、「神様と直接お会いしたのに、死なずにすんだ」と言ったからです。
  • Nova Versão Internacional - Jacó chamou àquele lugar Peniel, pois disse: “Vi a Deus face a face e, todavia, minha vida foi poupada”.
  • Hoffnung für alle - »Wie ist denn dein Name?«, fragte Jakob zurück. »Warum willst du das wissen?«, entgegnete der Mann nur, dann segnete er ihn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นยาโคบจึงเรียกที่แห่งนั้นว่าเปนีเอล โดยกล่าวว่า “เราได้เห็นพระเจ้าต่อหน้าต่อตา กระนั้นพระองค์ยังทรงไว้ชีวิตเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ยาโคบ​เรียก​ชื่อ​สถาน​ที่​นั้น​ว่า เปนูเอล พลาง​พูด​ว่า “เพราะ​ฉัน​ได้​เห็น​พระ​เจ้า​จังหน้า และ​ฉัน​ยัง​มี​ชีวิต​อยู่​อีก”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
  • Thẩm Phán 13:21 - Từ đó, thiên sứ không hiện ra với Ma-nô-a và vợ ông lần nào nữa. Về sau, Ma-nô-a mới công nhận vị ấy chính là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu,
  • Thẩm Phán 13:22 - ông nói với vợ: “Chúng ta chắc phải chết vì đã thấy Đức Chúa Trời!”
  • Cô-lô-se 1:15 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của Đức Chúa Trời vô hình. Ngài có trước mọi vật trong vũ trụ,
  • 1 Các Vua 12:25 - Giê-rô-bô-am xây thành Si-chem trên núi Ép-ra-im và đóng đô tại đó. Sau đó, vua xây thành Phê-ni-ên.
  • Thẩm Phán 8:17 - Ông cũng phá đổ tháp Phê-ni-ên và giết tất cả trai tráng trong thành.
  • Thẩm Phán 8:8 - Rồi ông tiếp tục đến Phê-ni-ên, ông cũng hỏi xin bánh cho quân, nhưng cũng nhận được câu trả lời giống như vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:10 - Về sau, trong toàn dân Ít-ra-ên chẳng bao giờ còn xuất hiện một nhà tiên tri nào giống như Môi-se, được Đức Chúa Trời quen biết và thường xuyên gặp mặt như thế.
  • Hê-bơ-rơ 11:27 - Bởi đức tin, Môi-se bỏ nước Ai Cập ra đi, không sợ nhà vua thù hận, vì ông đứng vững như thấy Chúa vô hình.
  • Thẩm Phán 6:22 - Bấy giờ Ghi-đê-ôn mới nhận ra rằng đó là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu. Ông liền kêu lên: “Ô lạy Đức Chúa Trời Hằng Hữu! Tôi đã thấy thiên sứ của Ngài mặt đối mặt!”
  • Thẩm Phán 6:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Cứ an tâm. Đừng sợ. Ngươi không chết đâu.”
  • 2 Ti-mô-thê 1:10 - Ơn phước ấy ngày nay được bày tỏ nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Tinh của chúng ta. Chúa Cứu Thế đã tiêu diệt sự chết, dùng Phúc Âm giãi bày cho loài người sự sống vĩnh cửu.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Sáng Thế Ký 28:19 - và đặt tên địa điểm này là Bê-tên (Nhà Chân Thần), thay tên cũ là Lu-xơ.
  • Xuất Ai Cập 33:14 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
  • Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
  • Xuất Ai Cập 33:20 - Nhưng con sẽ không thấy được vinh quang của diện mạo Ta, vì không ai thấy mặt Ta mà còn sống.
  • Xuất Ai Cập 33:21 - Tuy nhiên, con hãy đứng lên tảng đá này cạnh Ta.
  • Xuất Ai Cập 33:22 - Khi vinh quang Ta đi ngang qua, Ta sẽ đặt con vào khe đá, và lấy tay che con. Cho đến khi Ta qua rồi,
  • Xuất Ai Cập 33:23 - Ta sẽ thu tay lại, và con sẽ thấy phía sau Ta chứ không thấy mặt Ta.”
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:24 - Họ nói: ‘Hôm nay chúng tôi đã thấy vinh quang và sự vĩ đại của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nghe tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa. Hôm nay chúng tôi thấy có người được nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Sáng Thế Ký 16:13 - A-ga gọi Chúa Hằng Hữu, Đấng dạy nàng là “Đức Chúa Trời Thấy Rõ.” Nàng tự nhủ: “Tôi đã thấy Chúa là Đấng đoái xem tôi!”
  • Xuất Ai Cập 24:10 - Họ được chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Dưới chân Ngài như có cái bệ bằng ngọc xa-phia, trong như trời xanh.
  • Xuất Ai Cập 24:11 - Dù đã thấy Đức Chúa Trời, các lãnh đạo Ít-ra-ên không bị tiêu diệt, mà lại còn được ăn uống tự nhiên!
圣经
资源
计划
奉献