Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đang một thân một mình, Gia-cốp bỗng thấy một người xuất hiện và đấu vật với mình cho đến rạng đông.
  • 新标点和合本 - 只剩下雅各一人。有一个人来和他摔跤,直到黎明。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只剩下雅各一人。有一个人来和他摔跤,直到黎明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只剩下雅各一人。有一个人来和他摔跤,直到黎明。
  • 当代译本 - 自己独自留下。有一个人来和他摔跤,直到黎明。
  • 圣经新译本 - 只留下雅各一人,有一个人来与他摔角,直到天快亮的时候。
  • 中文标准译本 - 最后雅各独自留下。 那夜,有一个人与雅各摔跤,直到天亮。
  • 现代标点和合本 - 只剩下雅各一人。有一个人来和他摔跤,直到黎明。
  • 和合本(拼音版) - 只剩下雅各一人。有一个人来和他摔跤,直到黎明。
  • New International Version - So Jacob was left alone, and a man wrestled with him till daybreak.
  • New International Reader's Version - So Jacob was left alone. A man wrestled with him until morning.
  • English Standard Version - And Jacob was left alone. And a man wrestled with him until the breaking of the day.
  • New Living Translation - This left Jacob all alone in the camp, and a man came and wrestled with him until the dawn began to break.
  • The Message - But Jacob stayed behind by himself, and a man wrestled with him until daybreak. When the man saw that he couldn’t get the best of Jacob as they wrestled, he deliberately threw Jacob’s hip out of joint.
  • Christian Standard Bible - Jacob was left alone, and a man wrestled with him until daybreak.
  • New American Standard Bible - Then Jacob was left alone, and a man wrestled with him until daybreak.
  • New King James Version - Then Jacob was left alone; and a Man wrestled with him until the breaking of day.
  • Amplified Bible - So Jacob was left alone, and a Man [came and] wrestled with him until daybreak.
  • American Standard Version - And Jacob was left alone; and there wrestled a man with him until the breaking of the day.
  • King James Version - And Jacob was left alone; and there wrestled a man with him until the breaking of the day.
  • New English Translation - So Jacob was left alone. Then a man wrestled with him until daybreak.
  • World English Bible - Jacob was left alone, and wrestled with a man there until the breaking of the day.
  • 新標點和合本 - 只剩下雅各一人。有一個人來和他摔跤,直到黎明。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只剩下雅各一人。有一個人來和他摔跤,直到黎明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只剩下雅各一人。有一個人來和他摔跤,直到黎明。
  • 當代譯本 - 自己獨自留下。有一個人來和他摔跤,直到黎明。
  • 聖經新譯本 - 只留下雅各一人,有一個人來與他摔角,直到天快亮的時候。
  • 呂振中譯本 - 只剩下 雅各 自己一人,有一個人 來 同他摔跤 ,直到天快亮的時候。
  • 中文標準譯本 - 最後雅各獨自留下。 那夜,有一個人與雅各摔跤,直到天亮。
  • 現代標點和合本 - 只剩下雅各一人。有一個人來和他摔跤,直到黎明。
  • 文理和合譯本 - 雅各獨留、遇一人與之角力、迄於黎明、
  • 文理委辦譯本 - 雅各獨留、遇一人、與之角力、迄於黎明。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 獨留、有一人與之角力、至於黎明、
  • Nueva Versión Internacional - quedándose solo. Entonces un hombre luchó con él hasta el amanecer.
  • 현대인의 성경 - 자기만 홀로 남았는데 어떤 사람이 와서 날이 새도록 야곱과 씨름하다가
  • Новый Русский Перевод - И вот Иаков остался один, и Некто боролся с ним до самой зари.
  • Восточный перевод - И вот Якуб остался один, и Некто боролся с ним до самой зари.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот Якуб остался один, и Некто боролся с ним до самой зари.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот Якуб остался один, и Некто боролся с ним до самой зари.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après leur avoir fait traverser le torrent et avoir fait passer tout ce qui lui appartenait,
  • Nova Versão Internacional - E Jacó ficou sozinho. Então veio um homem que se pôs a lutar com ele até o amanhecer.
  • Hoffnung für alle - Auch seinen Besitz brachte er auf die andere Seite.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นจึงเหลือยาโคบอยู่แต่ลำพัง และมีบุรุษผู้หนึ่งมาปล้ำสู้กับเขาจนรุ่งสาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝ่าย​ยาโคบ​ไม่​ได้​ไป​ด้วย ครั้น​แล้ว​ก็​มี​ชาย​ผู้​หนึ่ง​มา​ปล้ำ​สู้​กับ​เขา​จนถึง​ฟ้า​สาง
交叉引用
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Nhã Ca 2:17 - Trước khi gió mai hiu hiu thổi và bóng tối biến tan đi, hãy về với em, người yêu hỡi, như linh dương hay nai tơ trên đồi núi gập ghềnh.
  • Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • Cô-lô-se 2:1 - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
  • Rô-ma 8:27 - Đức Chúa Trời là Đấng thấu hiểu lòng người cũng biết rõ tâm trí Chúa Thánh Linh vì Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta đúng theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 30:8 - Ra-chên đặt tên nó là Nép-ta-li và giải thích: “Tôi đã tranh đấu với chị tôi và thắng cuộc!”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:47 - A-đam thứ nhất ra từ cát bụi và thuộc về đất, còn Chúa Cứu Thế, Đấng thứ hai đến từ trời.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Sáng Thế Ký 32:30 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
  • Ô-sê 12:3 - Dù trong lòng mẹ, Gia-cốp đã nắm gót anh mình; khi ông trưởng thành, ông còn tranh đấu với Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Ô-sê 12:5 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đang một thân một mình, Gia-cốp bỗng thấy một người xuất hiện và đấu vật với mình cho đến rạng đông.
  • 新标点和合本 - 只剩下雅各一人。有一个人来和他摔跤,直到黎明。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只剩下雅各一人。有一个人来和他摔跤,直到黎明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只剩下雅各一人。有一个人来和他摔跤,直到黎明。
  • 当代译本 - 自己独自留下。有一个人来和他摔跤,直到黎明。
  • 圣经新译本 - 只留下雅各一人,有一个人来与他摔角,直到天快亮的时候。
  • 中文标准译本 - 最后雅各独自留下。 那夜,有一个人与雅各摔跤,直到天亮。
  • 现代标点和合本 - 只剩下雅各一人。有一个人来和他摔跤,直到黎明。
  • 和合本(拼音版) - 只剩下雅各一人。有一个人来和他摔跤,直到黎明。
  • New International Version - So Jacob was left alone, and a man wrestled with him till daybreak.
  • New International Reader's Version - So Jacob was left alone. A man wrestled with him until morning.
  • English Standard Version - And Jacob was left alone. And a man wrestled with him until the breaking of the day.
  • New Living Translation - This left Jacob all alone in the camp, and a man came and wrestled with him until the dawn began to break.
  • The Message - But Jacob stayed behind by himself, and a man wrestled with him until daybreak. When the man saw that he couldn’t get the best of Jacob as they wrestled, he deliberately threw Jacob’s hip out of joint.
  • Christian Standard Bible - Jacob was left alone, and a man wrestled with him until daybreak.
  • New American Standard Bible - Then Jacob was left alone, and a man wrestled with him until daybreak.
  • New King James Version - Then Jacob was left alone; and a Man wrestled with him until the breaking of day.
  • Amplified Bible - So Jacob was left alone, and a Man [came and] wrestled with him until daybreak.
  • American Standard Version - And Jacob was left alone; and there wrestled a man with him until the breaking of the day.
  • King James Version - And Jacob was left alone; and there wrestled a man with him until the breaking of the day.
  • New English Translation - So Jacob was left alone. Then a man wrestled with him until daybreak.
  • World English Bible - Jacob was left alone, and wrestled with a man there until the breaking of the day.
  • 新標點和合本 - 只剩下雅各一人。有一個人來和他摔跤,直到黎明。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只剩下雅各一人。有一個人來和他摔跤,直到黎明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只剩下雅各一人。有一個人來和他摔跤,直到黎明。
  • 當代譯本 - 自己獨自留下。有一個人來和他摔跤,直到黎明。
  • 聖經新譯本 - 只留下雅各一人,有一個人來與他摔角,直到天快亮的時候。
  • 呂振中譯本 - 只剩下 雅各 自己一人,有一個人 來 同他摔跤 ,直到天快亮的時候。
  • 中文標準譯本 - 最後雅各獨自留下。 那夜,有一個人與雅各摔跤,直到天亮。
  • 現代標點和合本 - 只剩下雅各一人。有一個人來和他摔跤,直到黎明。
  • 文理和合譯本 - 雅各獨留、遇一人與之角力、迄於黎明、
  • 文理委辦譯本 - 雅各獨留、遇一人、與之角力、迄於黎明。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 獨留、有一人與之角力、至於黎明、
  • Nueva Versión Internacional - quedándose solo. Entonces un hombre luchó con él hasta el amanecer.
  • 현대인의 성경 - 자기만 홀로 남았는데 어떤 사람이 와서 날이 새도록 야곱과 씨름하다가
  • Новый Русский Перевод - И вот Иаков остался один, и Некто боролся с ним до самой зари.
  • Восточный перевод - И вот Якуб остался один, и Некто боролся с ним до самой зари.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот Якуб остался один, и Некто боролся с ним до самой зари.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот Якуб остался один, и Некто боролся с ним до самой зари.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après leur avoir fait traverser le torrent et avoir fait passer tout ce qui lui appartenait,
  • Nova Versão Internacional - E Jacó ficou sozinho. Então veio um homem que se pôs a lutar com ele até o amanhecer.
  • Hoffnung für alle - Auch seinen Besitz brachte er auf die andere Seite.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นจึงเหลือยาโคบอยู่แต่ลำพัง และมีบุรุษผู้หนึ่งมาปล้ำสู้กับเขาจนรุ่งสาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝ่าย​ยาโคบ​ไม่​ได้​ไป​ด้วย ครั้น​แล้ว​ก็​มี​ชาย​ผู้​หนึ่ง​มา​ปล้ำ​สู้​กับ​เขา​จนถึง​ฟ้า​สาง
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Nhã Ca 2:17 - Trước khi gió mai hiu hiu thổi và bóng tối biến tan đi, hãy về với em, người yêu hỡi, như linh dương hay nai tơ trên đồi núi gập ghềnh.
  • Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • Cô-lô-se 2:1 - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
  • Rô-ma 8:27 - Đức Chúa Trời là Đấng thấu hiểu lòng người cũng biết rõ tâm trí Chúa Thánh Linh vì Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta đúng theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 30:8 - Ra-chên đặt tên nó là Nép-ta-li và giải thích: “Tôi đã tranh đấu với chị tôi và thắng cuộc!”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:47 - A-đam thứ nhất ra từ cát bụi và thuộc về đất, còn Chúa Cứu Thế, Đấng thứ hai đến từ trời.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Sáng Thế Ký 32:30 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
  • Ô-sê 12:3 - Dù trong lòng mẹ, Gia-cốp đã nắm gót anh mình; khi ông trưởng thành, ông còn tranh đấu với Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Ô-sê 12:5 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
圣经
资源
计划
奉献