Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và thêm: “Này, Gia-cốp, đầy tớ ngài, đang theo sau chúng tôi.” Gia-cốp tự nhủ: “Ta gửi các tặng phẩm này trước để làm Ê-sau nguôi giận. Mong rằng nhờ đó, Ê-sau sẽ tiếp ta tử tế khi gặp mặt.”
  • 新标点和合本 - 并且你们要说:‘你仆人雅各在我们后边。’”因雅各心里说:“我藉着在我前头去的礼物解他的恨,然后再见他的面,或者他容纳我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们还要说:‘看哪,你仆人雅各在我们后面。’”因雅各说:“我藉着在我前面送去的礼物给他面子,然后再见他的面,或许他会宽容我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们还要说:‘看哪,你仆人雅各在我们后面。’”因雅各说:“我藉着在我前面送去的礼物给他面子,然后再见他的面,或许他会宽容我。”
  • 当代译本 - 并且一定要说:“你仆人雅各就在后面。”雅各想先用礼物去化解以扫的怨恨,也许见面时以扫会善待他。
  • 圣经新译本 - 你们还要说:‘你的仆人雅各在我们后面。’”因为他心里想:“我先送礼物去,藉此与他和解,然后再与他见面,或者他会原谅我﹙“他会原谅我”或译:“他会接纳我”﹚。”
  • 中文标准译本 - 并强调说:‘看哪,你的仆人雅各在我们后面。’”因为雅各想:“我先藉着在我前面先送去的礼物与他和解,然后再与他见面,或许他会接纳我。”
  • 现代标点和合本 - 并且你们要说:‘你仆人雅各在我们后边。’”因雅各心里说:“我藉着在我前头去的礼物解他的恨,然后再见他的面,或者他容纳我。”
  • 和合本(拼音版) - 并且你们要说:‘你仆人雅各在我们后边。’”因雅各心里说:“我藉着在我前头去的礼物解他的恨,然后再见他的面,或者他容纳我。”
  • New International Version - And be sure to say, ‘Your servant Jacob is coming behind us.’ ” For he thought, “I will pacify him with these gifts I am sending on ahead; later, when I see him, perhaps he will receive me.”
  • New International Reader's Version - Make sure you say, ‘Your servant Jacob is coming behind us.’ ” Jacob was thinking, “I’ll make peace with him with these gifts I’m sending on ahead. When I see him later, maybe he’ll welcome me.”
  • English Standard Version - and you shall say, ‘Moreover, your servant Jacob is behind us.’” For he thought, “I may appease him with the present that goes ahead of me, and afterward I shall see his face. Perhaps he will accept me.”
  • New Living Translation - And be sure to say, ‘Look, your servant Jacob is right behind us.’” Jacob thought, “I will try to appease him by sending gifts ahead of me. When I see him in person, perhaps he will be friendly to me.”
  • Christian Standard Bible - You are also to say, ‘Look, your servant Jacob is right behind us.’” For he thought, “I want to appease Esau with the gift that is going ahead of me. After that, I can face him, and perhaps he will forgive me.”
  • New American Standard Bible - and you shall say, ‘Behold, your servant Jacob also is behind us.’ ” For he said, “I will appease him with the gift that goes ahead of me. Then afterward I will see his face; perhaps he will accept me.”
  • New King James Version - and also say, ‘Behold, your servant Jacob is behind us.’ ” For he said, “I will appease him with the present that goes before me, and afterward I will see his face; perhaps he will accept me.”
  • Amplified Bible - and you shall say, ‘Look, your servant Jacob is behind us.’ ” For he said [to himself], “I will try to appease him with the gift that is going ahead of me. Then afterward I will see him; perhaps he will accept and forgive me.”
  • American Standard Version - and ye shall say, Moreover, behold, thy servant Jacob is behind us. For he said, I will appease him with the present that goeth before me, and afterward I will see his face; peradventure he will accept me.
  • King James Version - And say ye moreover, Behold, thy servant Jacob is behind us. For he said, I will appease him with the present that goeth before me, and afterward I will see his face; peradventure he will accept of me.
  • New English Translation - You must also say, ‘In fact your servant Jacob is behind us.’” Jacob thought, “I will first appease him by sending a gift ahead of me. After that I will meet him. Perhaps he will accept me.”
  • World English Bible - You shall say, ‘Not only that, but behold, your servant, Jacob, is behind us.’” For, he said, “I will appease him with the present that goes before me, and afterward I will see his face. Perhaps he will accept me.”
  • 新標點和合本 - 並且你們要說:『你僕人雅各在我們後邊。』」因雅各心裏說:「我藉着在我前頭去的禮物解他的恨,然後再見他的面,或者他容納我。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們還要說:『看哪,你僕人雅各在我們後面。』」因雅各說:「我藉着在我前面送去的禮物給他面子,然後再見他的面,或許他會寬容我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們還要說:『看哪,你僕人雅各在我們後面。』」因雅各說:「我藉着在我前面送去的禮物給他面子,然後再見他的面,或許他會寬容我。」
  • 當代譯本 - 並且一定要說:「你僕人雅各就在後面。」雅各想先用禮物去化解以掃的怨恨,也許見面時以掃會善待他。
  • 聖經新譯本 - 你們還要說:‘你的僕人雅各在我們後面。’”因為他心裡想:“我先送禮物去,藉此與他和解,然後再與他見面,或者他會原諒我﹙“他會原諒我”或譯:“他會接納我”﹚。”
  • 呂振中譯本 - 你們也要說:「看哪,你僕人 雅各 還在我們後邊呢。」』因為 雅各 心裏 說:『我用在我前面走的禮物去解他的恨 ,然後再見他的面,或者他會讓我的臉抬得起。』
  • 中文標準譯本 - 並強調說:『看哪,你的僕人雅各在我們後面。』」因為雅各想:「我先藉著在我前面先送去的禮物與他和解,然後再與他見面,或許他會接納我。」
  • 現代標點和合本 - 並且你們要說:『你僕人雅各在我們後邊。』」因雅各心裡說:「我藉著在我前頭去的禮物解他的恨,然後再見他的面,或者他容納我。」
  • 文理和合譯本 - 且曰、爾僕雅各在後、蓋雅各自謂、必以前行之禮物、釋兄之憾、然後覿面、庶幾接我、
  • 文理委辦譯本 - 必曰、爾僕雅各在後將至。蓋雅各自謂必以前行之禮物、使兄復和、然後覿面、庶幾接我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦當曰、爾僕 雅各 在我後、蓋 雅各 自謂我先饋禮物於兄、使兄復和、然後覿面、庶幾恕我、
  • Nueva Versión Internacional - y añadirán: “Su siervo Jacob viene detrás de nosotros”». Jacob pensaba: «Lo apaciguaré con los regalos que le llegarán primero, y luego me presentaré ante él; tal vez así me reciba bien».
  • 현대인의 성경 - ‘당신의 종 야곱이 우리 뒤에 있습니다’ 하고 말하라.” 야곱이 이렇게 한 것은 먼저 선물을 보내 형의 감정을 누그러지게 한 다음에 그를 만나면 그가 자기를 용서할 것이라고 생각했기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - И еще скажите: «Твой слуга Иаков идет позади нас». Потому что он думал: «Я умиротворю его этими дарами, которые посылаю впереди себя, а потом, когда мы встретимся, он, быть может, примет меня».
  • Восточный перевод - И ещё скажите: «Твой раб Якуб идёт позади нас». Потому что он думал: «Я умиротворю его этими дарами, которые посылаю впереди себя, а потом, когда мы встретимся, он, быть может, примет меня».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И ещё скажите: «Твой раб Якуб идёт позади нас». Потому что он думал: «Я умиротворю его этими дарами, которые посылаю впереди себя, а потом, когда мы встретимся, он, быть может, примет меня».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И ещё скажите: «Твой раб Якуб идёт позади нас». Потому что он думал: «Я умиротворю его этими дарами, которые посылаю впереди себя, а потом, когда мы встретимся, он, быть может, примет меня».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il donna les mêmes instructions au deuxième serviteur, au troisième, puis à tous ceux qui allaient marcher derrière les troupeaux : C’est ainsi que vous parlerez à Esaü quand vous le rencontrerez !
  • リビングバイブル - 顔を合わせる前にまず贈り物をして、エサウをなだめようというのです。「こうすれば、いくら兄さんでも手荒なことはしないだろう。」
  • Nova Versão Internacional - E acrescentem: Teu servo Jacó está vindo atrás de nós”. Porque pensava: “Eu o apaziguarei com esses presentes que estou enviando antes de mim; mais tarde, quando eu o vir, talvez me receba”.
  • Hoffnung für alle - Dasselbe sagte Jakob zu allen Übrigen, die eine Herde anführten. Er schärfte ihnen ein: »Haltet euch an das, was ihr Esau antworten sollt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพวกเจ้าอย่าลืมพูดว่า ‘ยาโคบผู้รับใช้ของท่านกำลังตามมาข้างหลังเรา’ ” เพราะยาโคบคิดว่า “เราจะทำให้เขาหายโกรธด้วยของกำนัลเหล่านี้ที่ส่งไปล่วงหน้า ภายหลังเมื่อเราพบหน้าเขา บางทีเขาอาจจะยอมรับเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เจ้า​จะ​พูด​ว่า ‘ยิ่ง​กว่า​นั้น ยาโคบ​ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน​กำลัง​ตาม​หลัง​พวก​เรา​มา’” เพราะ​ยาโคบ​คิด​ว่า “ฉัน​คง​จะ​คืนดี​กับ​เขา​ได้​ด้วย​ของ​กำนัล​ที่​ไป​ล่วง​หน้า​ฉัน และ​หลัง​จาก​นั้น​ฉัน​ก็​จะ​เจอ​หน้า​เขา เขา​อาจ​จะ​ยอม​รับ​ฉัน”
交叉引用
  • Châm Ngôn 15:18 - Người nóng tính thường gây xung đột; người ôn hòa dàn xếp đôi bên.
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • 1 Sa-mu-ên 25:17 - Vậy tôi xin cho bà hay để bà ứng phó, vì nguy cơ sắp đến cho chủ và cả nhà ta. Vì chủ dữ tợn quá nên không ai dám nói gì cả!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:18 - A-bi-ga-in vội vàng lấy 200 ổ bánh, hai bầu rượu, năm con chiên quay, 30 lít hạt rang, 100 bánh nho khô, 200 bánh trái vả, chất tất cả lên lưng lừa.
  • 1 Sa-mu-ên 25:19 - Bà bảo người đầy tớ: “Cứ đi trước, ta sẽ theo sau.” Bà không cho chồng Na-banh hay việc mình làm.
  • 1 Sa-mu-ên 25:20 - Khi đang cưỡi lừa đi xuống dốc đồi, bà thấy Đa-vít và đoàn người đi tới.
  • 1 Sa-mu-ên 25:21 - Đa-vít đã tự nhủ: “Ta bảo vệ tài sản của nó trong hoang mạc không mất mát gì cả, thế mà nó lại lấy oán trả ân. Phí công thật!
  • 1 Sa-mu-ên 25:22 - Xin Đức Chúa Trời phạt kẻ thù Đa-vít cách nặng nề. Từ giờ đến sáng mai, ta sẽ giết sạch chúng nó, không tha một người đàn ông nào hết.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:23 - Vừa thấy Đa-vít, A-bi-ga-in vội vàng xuống lừa, cúi lạy.
  • 1 Sa-mu-ên 25:24 - Bà nói: “Lỗi tại tôi, thưa ông! Tuy nhiên xin nghe tôi trình bày.
  • 1 Sa-mu-ên 25:25 - Xin ông đừng kể gì đến Na-banh, một con người thô lỗ, vì ông ấy thật ngu ngốc, đúng như nghĩa của tên ông ấy. Nhưng tiếc vì tôi đã không gặp những người ông sai đến.
  • 1 Sa-mu-ên 25:26 - Mặc dù Chúa đã ngăn cản ông tự tay giết chóc để báo thù, tôi xin cam đoan trước Chúa Hằng Hữu hằng sống và trước sinh mạng của ông rằng mọi kẻ thù ông đều sẽ trở nên như Na-banh.
  • 1 Sa-mu-ên 25:27 - Và đây là chút quà mọn tôi có mang theo, xin ông chấp nhận để phân phát cho các anh em theo ông,
  • 1 Sa-mu-ên 25:28 - và xin thứ lỗi cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ thiết lập ngôi nước ông vững bền, vì ông chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu. Suốt đời ông không làm điều ác.
  • 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
  • 1 Sa-mu-ên 25:30 - Và ngày nào Chúa Hằng Hữu thực hiện mọi điều đã hứa, cho ông làm vua Ít-ra-ên,
  • 1 Sa-mu-ên 25:31 - lúc ấy ông sẽ không bị lương tâm cắn rứt vì đã giết người vô cớ, tự ý báo thù. Và ngày ấy, khi Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông, xin nhớ đến tôi, đầy tớ ông!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:32 - Đa-vít đáp lời A-bi-ga-in: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì đã cho bà gặp tôi hôm nay và
  • 1 Sa-mu-ên 25:33 - cho bà hành động sáng suốt. Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho bà vì đã ngăn tôi giết người báo oán.
  • 1 Sa-mu-ên 25:34 - Vì tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã ngăn cản tôi hại bà, nếu bà không đến gặp tôi, không một người nam nào trong nhà Na-banh sống sót đến sáng mai.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:35 - Rồi Đa-vít nhận những quà biếu và nói: “Bà an tâm về đi. Tôi nghe lời bà, chấp nhận điều bà thỉnh cầu.”
  • Sáng Thế Ký 43:11 - Ít-ra-ên nói: “Đã thế, các con phải chọn sản phẩm trong xứ làm lễ vật dâng cho ông ấy—nhựa thơm, mật ong, hương liệu, hạt đào, và hạnh nhân.
  • Châm Ngôn 6:35 - Anh ta không nhận tiền chuộc lỗi, dù con nộp bao nhiêu cũng không bằng lòng.
  • Châm Ngôn 16:14 - Vua giận dữ là có người mất mạng; nhưng người khôn làm cơn giận tiêu tan.
  • 1 Sa-mu-ên 6:5 - Vậy, phải làm hình bướu trĩ nổi sưng lên và hình của chuột phá hại đất đai làm lễ vật. Phải tôn vinh Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chắc Ngài sẽ nới tay cho dân ta, thần thánh và đất đai ta.
  • 1 Các Vua 20:31 - Các thuộc hạ tâu: “Nghe nói các vua Ít-ra-ên vốn nhân từ, vì vậy, xin cho chúng tôi thắt bao bố vào lưng, quấn dây thừng trên đầu, ra xin vua Ít-ra-ên tha cho vua.”
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
  • Châm Ngôn 21:14 - Quà biếu âm thầm làm nguôi cơn giận; hối lộ kín giấu khiến thịnh nộ tan.
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • Gióp 42:9 - Vậy, Ê-li-pha, người Thê-man, Binh-đát, người Su-a, và Sô-pha, người Na-a-ma, đều đi làm đúng những điều Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, và Chúa nhậm lời cầu xin của Gióp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và thêm: “Này, Gia-cốp, đầy tớ ngài, đang theo sau chúng tôi.” Gia-cốp tự nhủ: “Ta gửi các tặng phẩm này trước để làm Ê-sau nguôi giận. Mong rằng nhờ đó, Ê-sau sẽ tiếp ta tử tế khi gặp mặt.”
  • 新标点和合本 - 并且你们要说:‘你仆人雅各在我们后边。’”因雅各心里说:“我藉着在我前头去的礼物解他的恨,然后再见他的面,或者他容纳我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们还要说:‘看哪,你仆人雅各在我们后面。’”因雅各说:“我藉着在我前面送去的礼物给他面子,然后再见他的面,或许他会宽容我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们还要说:‘看哪,你仆人雅各在我们后面。’”因雅各说:“我藉着在我前面送去的礼物给他面子,然后再见他的面,或许他会宽容我。”
  • 当代译本 - 并且一定要说:“你仆人雅各就在后面。”雅各想先用礼物去化解以扫的怨恨,也许见面时以扫会善待他。
  • 圣经新译本 - 你们还要说:‘你的仆人雅各在我们后面。’”因为他心里想:“我先送礼物去,藉此与他和解,然后再与他见面,或者他会原谅我﹙“他会原谅我”或译:“他会接纳我”﹚。”
  • 中文标准译本 - 并强调说:‘看哪,你的仆人雅各在我们后面。’”因为雅各想:“我先藉着在我前面先送去的礼物与他和解,然后再与他见面,或许他会接纳我。”
  • 现代标点和合本 - 并且你们要说:‘你仆人雅各在我们后边。’”因雅各心里说:“我藉着在我前头去的礼物解他的恨,然后再见他的面,或者他容纳我。”
  • 和合本(拼音版) - 并且你们要说:‘你仆人雅各在我们后边。’”因雅各心里说:“我藉着在我前头去的礼物解他的恨,然后再见他的面,或者他容纳我。”
  • New International Version - And be sure to say, ‘Your servant Jacob is coming behind us.’ ” For he thought, “I will pacify him with these gifts I am sending on ahead; later, when I see him, perhaps he will receive me.”
  • New International Reader's Version - Make sure you say, ‘Your servant Jacob is coming behind us.’ ” Jacob was thinking, “I’ll make peace with him with these gifts I’m sending on ahead. When I see him later, maybe he’ll welcome me.”
  • English Standard Version - and you shall say, ‘Moreover, your servant Jacob is behind us.’” For he thought, “I may appease him with the present that goes ahead of me, and afterward I shall see his face. Perhaps he will accept me.”
  • New Living Translation - And be sure to say, ‘Look, your servant Jacob is right behind us.’” Jacob thought, “I will try to appease him by sending gifts ahead of me. When I see him in person, perhaps he will be friendly to me.”
  • Christian Standard Bible - You are also to say, ‘Look, your servant Jacob is right behind us.’” For he thought, “I want to appease Esau with the gift that is going ahead of me. After that, I can face him, and perhaps he will forgive me.”
  • New American Standard Bible - and you shall say, ‘Behold, your servant Jacob also is behind us.’ ” For he said, “I will appease him with the gift that goes ahead of me. Then afterward I will see his face; perhaps he will accept me.”
  • New King James Version - and also say, ‘Behold, your servant Jacob is behind us.’ ” For he said, “I will appease him with the present that goes before me, and afterward I will see his face; perhaps he will accept me.”
  • Amplified Bible - and you shall say, ‘Look, your servant Jacob is behind us.’ ” For he said [to himself], “I will try to appease him with the gift that is going ahead of me. Then afterward I will see him; perhaps he will accept and forgive me.”
  • American Standard Version - and ye shall say, Moreover, behold, thy servant Jacob is behind us. For he said, I will appease him with the present that goeth before me, and afterward I will see his face; peradventure he will accept me.
  • King James Version - And say ye moreover, Behold, thy servant Jacob is behind us. For he said, I will appease him with the present that goeth before me, and afterward I will see his face; peradventure he will accept of me.
  • New English Translation - You must also say, ‘In fact your servant Jacob is behind us.’” Jacob thought, “I will first appease him by sending a gift ahead of me. After that I will meet him. Perhaps he will accept me.”
  • World English Bible - You shall say, ‘Not only that, but behold, your servant, Jacob, is behind us.’” For, he said, “I will appease him with the present that goes before me, and afterward I will see his face. Perhaps he will accept me.”
  • 新標點和合本 - 並且你們要說:『你僕人雅各在我們後邊。』」因雅各心裏說:「我藉着在我前頭去的禮物解他的恨,然後再見他的面,或者他容納我。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們還要說:『看哪,你僕人雅各在我們後面。』」因雅各說:「我藉着在我前面送去的禮物給他面子,然後再見他的面,或許他會寬容我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們還要說:『看哪,你僕人雅各在我們後面。』」因雅各說:「我藉着在我前面送去的禮物給他面子,然後再見他的面,或許他會寬容我。」
  • 當代譯本 - 並且一定要說:「你僕人雅各就在後面。」雅各想先用禮物去化解以掃的怨恨,也許見面時以掃會善待他。
  • 聖經新譯本 - 你們還要說:‘你的僕人雅各在我們後面。’”因為他心裡想:“我先送禮物去,藉此與他和解,然後再與他見面,或者他會原諒我﹙“他會原諒我”或譯:“他會接納我”﹚。”
  • 呂振中譯本 - 你們也要說:「看哪,你僕人 雅各 還在我們後邊呢。」』因為 雅各 心裏 說:『我用在我前面走的禮物去解他的恨 ,然後再見他的面,或者他會讓我的臉抬得起。』
  • 中文標準譯本 - 並強調說:『看哪,你的僕人雅各在我們後面。』」因為雅各想:「我先藉著在我前面先送去的禮物與他和解,然後再與他見面,或許他會接納我。」
  • 現代標點和合本 - 並且你們要說:『你僕人雅各在我們後邊。』」因雅各心裡說:「我藉著在我前頭去的禮物解他的恨,然後再見他的面,或者他容納我。」
  • 文理和合譯本 - 且曰、爾僕雅各在後、蓋雅各自謂、必以前行之禮物、釋兄之憾、然後覿面、庶幾接我、
  • 文理委辦譯本 - 必曰、爾僕雅各在後將至。蓋雅各自謂必以前行之禮物、使兄復和、然後覿面、庶幾接我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦當曰、爾僕 雅各 在我後、蓋 雅各 自謂我先饋禮物於兄、使兄復和、然後覿面、庶幾恕我、
  • Nueva Versión Internacional - y añadirán: “Su siervo Jacob viene detrás de nosotros”». Jacob pensaba: «Lo apaciguaré con los regalos que le llegarán primero, y luego me presentaré ante él; tal vez así me reciba bien».
  • 현대인의 성경 - ‘당신의 종 야곱이 우리 뒤에 있습니다’ 하고 말하라.” 야곱이 이렇게 한 것은 먼저 선물을 보내 형의 감정을 누그러지게 한 다음에 그를 만나면 그가 자기를 용서할 것이라고 생각했기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - И еще скажите: «Твой слуга Иаков идет позади нас». Потому что он думал: «Я умиротворю его этими дарами, которые посылаю впереди себя, а потом, когда мы встретимся, он, быть может, примет меня».
  • Восточный перевод - И ещё скажите: «Твой раб Якуб идёт позади нас». Потому что он думал: «Я умиротворю его этими дарами, которые посылаю впереди себя, а потом, когда мы встретимся, он, быть может, примет меня».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И ещё скажите: «Твой раб Якуб идёт позади нас». Потому что он думал: «Я умиротворю его этими дарами, которые посылаю впереди себя, а потом, когда мы встретимся, он, быть может, примет меня».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И ещё скажите: «Твой раб Якуб идёт позади нас». Потому что он думал: «Я умиротворю его этими дарами, которые посылаю впереди себя, а потом, когда мы встретимся, он, быть может, примет меня».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il donna les mêmes instructions au deuxième serviteur, au troisième, puis à tous ceux qui allaient marcher derrière les troupeaux : C’est ainsi que vous parlerez à Esaü quand vous le rencontrerez !
  • リビングバイブル - 顔を合わせる前にまず贈り物をして、エサウをなだめようというのです。「こうすれば、いくら兄さんでも手荒なことはしないだろう。」
  • Nova Versão Internacional - E acrescentem: Teu servo Jacó está vindo atrás de nós”. Porque pensava: “Eu o apaziguarei com esses presentes que estou enviando antes de mim; mais tarde, quando eu o vir, talvez me receba”.
  • Hoffnung für alle - Dasselbe sagte Jakob zu allen Übrigen, die eine Herde anführten. Er schärfte ihnen ein: »Haltet euch an das, was ihr Esau antworten sollt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพวกเจ้าอย่าลืมพูดว่า ‘ยาโคบผู้รับใช้ของท่านกำลังตามมาข้างหลังเรา’ ” เพราะยาโคบคิดว่า “เราจะทำให้เขาหายโกรธด้วยของกำนัลเหล่านี้ที่ส่งไปล่วงหน้า ภายหลังเมื่อเราพบหน้าเขา บางทีเขาอาจจะยอมรับเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เจ้า​จะ​พูด​ว่า ‘ยิ่ง​กว่า​นั้น ยาโคบ​ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน​กำลัง​ตาม​หลัง​พวก​เรา​มา’” เพราะ​ยาโคบ​คิด​ว่า “ฉัน​คง​จะ​คืนดี​กับ​เขา​ได้​ด้วย​ของ​กำนัล​ที่​ไป​ล่วง​หน้า​ฉัน และ​หลัง​จาก​นั้น​ฉัน​ก็​จะ​เจอ​หน้า​เขา เขา​อาจ​จะ​ยอม​รับ​ฉัน”
  • Châm Ngôn 15:18 - Người nóng tính thường gây xung đột; người ôn hòa dàn xếp đôi bên.
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • 1 Sa-mu-ên 25:17 - Vậy tôi xin cho bà hay để bà ứng phó, vì nguy cơ sắp đến cho chủ và cả nhà ta. Vì chủ dữ tợn quá nên không ai dám nói gì cả!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:18 - A-bi-ga-in vội vàng lấy 200 ổ bánh, hai bầu rượu, năm con chiên quay, 30 lít hạt rang, 100 bánh nho khô, 200 bánh trái vả, chất tất cả lên lưng lừa.
  • 1 Sa-mu-ên 25:19 - Bà bảo người đầy tớ: “Cứ đi trước, ta sẽ theo sau.” Bà không cho chồng Na-banh hay việc mình làm.
  • 1 Sa-mu-ên 25:20 - Khi đang cưỡi lừa đi xuống dốc đồi, bà thấy Đa-vít và đoàn người đi tới.
  • 1 Sa-mu-ên 25:21 - Đa-vít đã tự nhủ: “Ta bảo vệ tài sản của nó trong hoang mạc không mất mát gì cả, thế mà nó lại lấy oán trả ân. Phí công thật!
  • 1 Sa-mu-ên 25:22 - Xin Đức Chúa Trời phạt kẻ thù Đa-vít cách nặng nề. Từ giờ đến sáng mai, ta sẽ giết sạch chúng nó, không tha một người đàn ông nào hết.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:23 - Vừa thấy Đa-vít, A-bi-ga-in vội vàng xuống lừa, cúi lạy.
  • 1 Sa-mu-ên 25:24 - Bà nói: “Lỗi tại tôi, thưa ông! Tuy nhiên xin nghe tôi trình bày.
  • 1 Sa-mu-ên 25:25 - Xin ông đừng kể gì đến Na-banh, một con người thô lỗ, vì ông ấy thật ngu ngốc, đúng như nghĩa của tên ông ấy. Nhưng tiếc vì tôi đã không gặp những người ông sai đến.
  • 1 Sa-mu-ên 25:26 - Mặc dù Chúa đã ngăn cản ông tự tay giết chóc để báo thù, tôi xin cam đoan trước Chúa Hằng Hữu hằng sống và trước sinh mạng của ông rằng mọi kẻ thù ông đều sẽ trở nên như Na-banh.
  • 1 Sa-mu-ên 25:27 - Và đây là chút quà mọn tôi có mang theo, xin ông chấp nhận để phân phát cho các anh em theo ông,
  • 1 Sa-mu-ên 25:28 - và xin thứ lỗi cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ thiết lập ngôi nước ông vững bền, vì ông chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu. Suốt đời ông không làm điều ác.
  • 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
  • 1 Sa-mu-ên 25:30 - Và ngày nào Chúa Hằng Hữu thực hiện mọi điều đã hứa, cho ông làm vua Ít-ra-ên,
  • 1 Sa-mu-ên 25:31 - lúc ấy ông sẽ không bị lương tâm cắn rứt vì đã giết người vô cớ, tự ý báo thù. Và ngày ấy, khi Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông, xin nhớ đến tôi, đầy tớ ông!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:32 - Đa-vít đáp lời A-bi-ga-in: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì đã cho bà gặp tôi hôm nay và
  • 1 Sa-mu-ên 25:33 - cho bà hành động sáng suốt. Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho bà vì đã ngăn tôi giết người báo oán.
  • 1 Sa-mu-ên 25:34 - Vì tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã ngăn cản tôi hại bà, nếu bà không đến gặp tôi, không một người nam nào trong nhà Na-banh sống sót đến sáng mai.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:35 - Rồi Đa-vít nhận những quà biếu và nói: “Bà an tâm về đi. Tôi nghe lời bà, chấp nhận điều bà thỉnh cầu.”
  • Sáng Thế Ký 43:11 - Ít-ra-ên nói: “Đã thế, các con phải chọn sản phẩm trong xứ làm lễ vật dâng cho ông ấy—nhựa thơm, mật ong, hương liệu, hạt đào, và hạnh nhân.
  • Châm Ngôn 6:35 - Anh ta không nhận tiền chuộc lỗi, dù con nộp bao nhiêu cũng không bằng lòng.
  • Châm Ngôn 16:14 - Vua giận dữ là có người mất mạng; nhưng người khôn làm cơn giận tiêu tan.
  • 1 Sa-mu-ên 6:5 - Vậy, phải làm hình bướu trĩ nổi sưng lên và hình của chuột phá hại đất đai làm lễ vật. Phải tôn vinh Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chắc Ngài sẽ nới tay cho dân ta, thần thánh và đất đai ta.
  • 1 Các Vua 20:31 - Các thuộc hạ tâu: “Nghe nói các vua Ít-ra-ên vốn nhân từ, vì vậy, xin cho chúng tôi thắt bao bố vào lưng, quấn dây thừng trên đầu, ra xin vua Ít-ra-ên tha cho vua.”
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
  • Châm Ngôn 21:14 - Quà biếu âm thầm làm nguôi cơn giận; hối lộ kín giấu khiến thịnh nộ tan.
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • Gióp 42:9 - Vậy, Ê-li-pha, người Thê-man, Binh-đát, người Su-a, và Sô-pha, người Na-a-ma, đều đi làm đúng những điều Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, và Chúa nhậm lời cầu xin của Gióp.
圣经
资源
计划
奉献