Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:50 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu cháu bạc đãi con gái cậu, mà lấy vợ khác, cháu nên nhớ rằng dù cậu không biết đi nữa, Đức Chúa Trời vẫn biết rõ.
  • 新标点和合本 - 你若苦待我的女儿,又在我的女儿以外另娶妻,虽没有人知道,却有 神在你我中间作见证。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你若苦待我的女儿,或在我的女儿以外另娶妻,虽没有人在场,你看,有上帝在你我中间作证。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你若苦待我的女儿,或在我的女儿以外另娶妻,虽没有人在场,你看,有 神在你我中间作证。”
  • 当代译本 - 倘若你虐待我的女儿,或在她们以外另娶妻子,即使没人知道,也有上帝在你我之间做见证。”
  • 圣经新译本 - 你若苦待我的女儿,或在我的女儿以外,另娶妻子,虽然没有人在我们中间作证,但你要注意, 神就是你我之间的见证人。”
  • 中文标准译本 - 如果你苦待我的女儿们,或者在我的女儿之外,又娶了妻子;就算没有人与我们各人在一起,看吧,神就是你我之间的见证。”
  • 现代标点和合本 - 你若苦待我的女儿,又在我的女儿以外另娶妻,虽没有人知道,却有神在你我中间做见证。”
  • 和合本(拼音版) - 你若苦待我的女儿,又在我的女儿以外另娶妻,虽没有人知道,却有上帝在你我中间作见证。”
  • New International Version - If you mistreat my daughters or if you take any wives besides my daughters, even though no one is with us, remember that God is a witness between you and me.”
  • New International Reader's Version - Don’t treat my daughters badly. Don’t get married to any women besides my daughters. There isn’t anyone here to see what we’re doing. But remember that God is a witness between you and me.”
  • English Standard Version - If you oppress my daughters, or if you take wives besides my daughters, although no one is with us, see, God is witness between you and me.”
  • New Living Translation - If you mistreat my daughters or if you marry other wives, God will see it even if no one else does. He is a witness to this covenant between us.
  • Christian Standard Bible - If you mistreat my daughters or take other wives, though no one is with us, understand that God will be a witness between you and me.”
  • New American Standard Bible - If you mistreat my daughters, or if you take wives besides my daughters, although no one is with us, see, God is witness between you and me.”
  • New King James Version - If you afflict my daughters, or if you take other wives besides my daughters, although no man is with us—see, God is witness between you and me!”
  • Amplified Bible - If you should mistreat (humiliate, oppress) my daughters, or if you should take other wives besides my daughters, although no one is with us [as a witness], see and remember, God is witness between you and me.”
  • American Standard Version - If thou shalt afflict my daughters, and if thou shalt take wives besides my daughters, no man is with us; see, God is witness betwixt me and thee.
  • King James Version - If thou shalt afflict my daughters, or if thou shalt take other wives beside my daughters, no man is with us; see, God is witness betwixt me and thee.
  • New English Translation - If you mistreat my daughters or if you take wives besides my daughters, although no one else is with us, realize that God is witness to your actions.”
  • World English Bible - If you afflict my daughters, or if you take wives in addition to my daughters, no man is with us; behold, God is witness between me and you.”
  • 新標點和合本 - 你若苦待我的女兒,又在我的女兒以外另娶妻,雖沒有人知道,卻有神在你我中間作見證。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你若苦待我的女兒,或在我的女兒以外另娶妻,雖沒有人在場,你看,有上帝在你我中間作證。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你若苦待我的女兒,或在我的女兒以外另娶妻,雖沒有人在場,你看,有 神在你我中間作證。」
  • 當代譯本 - 倘若你虐待我的女兒,或在她們以外另娶妻子,即使沒人知道,也有上帝在你我之間作見證。」
  • 聖經新譯本 - 你若苦待我的女兒,或在我的女兒以外,另娶妻子,雖然沒有人在我們中間作證,但你要注意, 神就是你我之間的見證人。”
  • 呂振中譯本 - 你若是苦待我的女兒,若是在我的女兒以外、另娶些妻子、而沒有同我們在一起,看哪,上帝就是你我之間的見證。』
  • 中文標準譯本 - 如果你苦待我的女兒們,或者在我的女兒之外,又娶了妻子;就算沒有人與我們各人在一起,看吧,神就是你我之間的見證。」
  • 現代標點和合本 - 你若苦待我的女兒,又在我的女兒以外另娶妻,雖沒有人知道,卻有神在你我中間做見證。」
  • 文理和合譯本 - 爾若負吾女、別有所娶、雖無人同在、而上帝證之、
  • 文理委辦譯本 - 爾若負吾女、別有所娶、人雖不知、而上帝監之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若負我女、在我女之外、別有所娶、雖無人見爾我所為、而天主鑒之、 或作雖無人為爾我間之證有天主為爾我間之證
  • Nueva Versión Internacional - Si tú maltratas a mis hijas, o tomas otras mujeres que no sean ellas, recuerda que Dios es nuestro testigo, aunque no haya ningún otro testigo entre nosotros.
  • 현대인의 성경 - 라반은 다시 야곱에게 말하였다. “네가 내 딸들을 학대하거나 내 딸들 외에 다른 여자들을 아내로 맞아들이면 나는 몰라도 하나님은 너와 나 사이를 지켜 보고 계신다는 사실을 기억하여라.
  • Новый Русский Перевод - Если ты будешь плохо обходиться с моими дочерьми или возьмешь себе других жен, кроме моих дочерей, – даже если никого с нами нет, помни, что Бог – Свидетель между тобой и мной.
  • Восточный перевод - Если ты будешь плохо обходиться с моими дочерьми или возьмёшь себе других жён, кроме моих дочерей, и даже если я об этом ничего не узнаю, помни, что Всевышний – Свидетель между тобой и мной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если ты будешь плохо обходиться с моими дочерьми или возьмёшь себе других жён, кроме моих дочерей, и даже если я об этом ничего не узнаю, помни, что Аллах – Свидетель между тобой и мной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если ты будешь плохо обходиться с моими дочерьми или возьмёшь себе других жён, кроме моих дочерей, и даже если я об этом ничего не узнаю, помни, что Всевышний – Свидетель между тобой и мной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu maltraites mes filles et si tu prends d’autres femmes en plus d’elles, ce n’est pas un homme qui nous servira d’arbitre, prends-y garde : c’est Dieu qui sera témoin entre moi et toi.
  • リビングバイブル - もし私の娘たちにつらく当たったり、ほかの女と結婚したりするなら、神様はお見逃しになるまい。
  • Nova Versão Internacional - Se você maltratar minhas filhas ou menosprezá-las, tomando outras mulheres além delas, ainda que ninguém saiba, lembre-se de que Deus é testemunha entre mim e você”.
  • Hoffnung für alle - Niemals darfst du meine Töchter schlecht behandeln oder dir noch andere Frauen dazunehmen! Ich werde es zwar nicht erfahren, aber Gott ist unser Zeuge!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเจ้าข่มเหงบรรดาลูกสาวของเราหรือมีภรรยาใหม่นอกจากลูกสาวของเรา ถึงแม้ไม่มีใครอยู่กับเรา ก็ขอให้จำไว้ว่าพระเจ้าทรงเป็นพยานระหว่างเจ้ากับเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลาบัน​พูด​ต่อ​อีก​ว่า “ถ้า​เจ้า​ทำ​ไม่​ดี​ต่อ​ลูก​สาว​ของ​ฉัน หรือ​ถ้า​เจ้า​มี​ภรรยา​อื่น​นอกเหนือ​จาก​ลูก​สาว​ของ​ฉัน​แล้ว แม้ว่า​ฉัน​จะ​ไม่​รู้ แต่​จง​จำ​ไว้​ว่า พระ​เจ้า​เป็น​พยาน​ระหว่าง​เจ้า​กับ​ฉัน”
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 19:5 - Và: ‘Người nam phải lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, hai người thành một’
  • Ma-thi-ơ 19:6 - Vợ chồng không phải là hai nữa, nhưng chỉ là một. Vậy chẳng ai có thể phân ly những người Đức Chúa Trời đã phối hợp.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:5 - Sa-mu-ên tiếp: “Hôm nay xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, và xin vua được Ngài xức dầu chứng tri, tôi không hề lấy của ai vật gì.” Toàn dân đồng thanh: “Xin Ngài chứng giám cho.”
  • Lê-vi Ký 18:18 - Không ai được lấy chị em của vợ khi vợ còn sống. Họ sẽ trở nên cừu địch.
  • Ma-la-chi 2:14 - Các ngươi thắc mắc: “Tại sao thế?” Vì Chúa đã chứng giám cho hôn thú các ngươi đã lập với vợ ngươi lúc ngươi còn trẻ, nhưng rồi ngươi không chung thủy với nàng, dù nàng là người bạn đường và vợ có hôn thú của ngươi.
  • Thẩm Phán 11:10 - Các trưởng lão đáp: “Có Chúa Hằng Hữu chứng giám. Chúng tôi xin giữ đúng lời anh vừa nói.”
  • Mi-ca 1:2 - Tất cả các dân tộc, hãy lắng nghe! Đất và toàn thể muôn loài trên đất, hãy lắng tai. Cầu Chúa Hằng Hữu Toàn Năng buộc tội các ngươi; Chúa Hằng Hữu phán từ Đền Thờ thánh của Ngài,
  • Giê-rê-mi 29:23 - Vì hai người này phạm tội ghê tởm giữa vòng dân Ta. Chúng đã thông dâm với vợ người lân cận và mạo Danh Ta nói điều giả dối, nói những điều Ta không hề truyền dạy. Ta là nhân chứng cho việc này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy.”
  • Giê-rê-mi 42:5 - Rồi họ nói với Giê-rê-mi: “Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời thành tín chứng giám nghịch cùng chúng tôi nếu chúng tôi không vâng theo bất cứ điều gì Chúa bảo chúng tôi làm!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu cháu bạc đãi con gái cậu, mà lấy vợ khác, cháu nên nhớ rằng dù cậu không biết đi nữa, Đức Chúa Trời vẫn biết rõ.
  • 新标点和合本 - 你若苦待我的女儿,又在我的女儿以外另娶妻,虽没有人知道,却有 神在你我中间作见证。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你若苦待我的女儿,或在我的女儿以外另娶妻,虽没有人在场,你看,有上帝在你我中间作证。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你若苦待我的女儿,或在我的女儿以外另娶妻,虽没有人在场,你看,有 神在你我中间作证。”
  • 当代译本 - 倘若你虐待我的女儿,或在她们以外另娶妻子,即使没人知道,也有上帝在你我之间做见证。”
  • 圣经新译本 - 你若苦待我的女儿,或在我的女儿以外,另娶妻子,虽然没有人在我们中间作证,但你要注意, 神就是你我之间的见证人。”
  • 中文标准译本 - 如果你苦待我的女儿们,或者在我的女儿之外,又娶了妻子;就算没有人与我们各人在一起,看吧,神就是你我之间的见证。”
  • 现代标点和合本 - 你若苦待我的女儿,又在我的女儿以外另娶妻,虽没有人知道,却有神在你我中间做见证。”
  • 和合本(拼音版) - 你若苦待我的女儿,又在我的女儿以外另娶妻,虽没有人知道,却有上帝在你我中间作见证。”
  • New International Version - If you mistreat my daughters or if you take any wives besides my daughters, even though no one is with us, remember that God is a witness between you and me.”
  • New International Reader's Version - Don’t treat my daughters badly. Don’t get married to any women besides my daughters. There isn’t anyone here to see what we’re doing. But remember that God is a witness between you and me.”
  • English Standard Version - If you oppress my daughters, or if you take wives besides my daughters, although no one is with us, see, God is witness between you and me.”
  • New Living Translation - If you mistreat my daughters or if you marry other wives, God will see it even if no one else does. He is a witness to this covenant between us.
  • Christian Standard Bible - If you mistreat my daughters or take other wives, though no one is with us, understand that God will be a witness between you and me.”
  • New American Standard Bible - If you mistreat my daughters, or if you take wives besides my daughters, although no one is with us, see, God is witness between you and me.”
  • New King James Version - If you afflict my daughters, or if you take other wives besides my daughters, although no man is with us—see, God is witness between you and me!”
  • Amplified Bible - If you should mistreat (humiliate, oppress) my daughters, or if you should take other wives besides my daughters, although no one is with us [as a witness], see and remember, God is witness between you and me.”
  • American Standard Version - If thou shalt afflict my daughters, and if thou shalt take wives besides my daughters, no man is with us; see, God is witness betwixt me and thee.
  • King James Version - If thou shalt afflict my daughters, or if thou shalt take other wives beside my daughters, no man is with us; see, God is witness betwixt me and thee.
  • New English Translation - If you mistreat my daughters or if you take wives besides my daughters, although no one else is with us, realize that God is witness to your actions.”
  • World English Bible - If you afflict my daughters, or if you take wives in addition to my daughters, no man is with us; behold, God is witness between me and you.”
  • 新標點和合本 - 你若苦待我的女兒,又在我的女兒以外另娶妻,雖沒有人知道,卻有神在你我中間作見證。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你若苦待我的女兒,或在我的女兒以外另娶妻,雖沒有人在場,你看,有上帝在你我中間作證。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你若苦待我的女兒,或在我的女兒以外另娶妻,雖沒有人在場,你看,有 神在你我中間作證。」
  • 當代譯本 - 倘若你虐待我的女兒,或在她們以外另娶妻子,即使沒人知道,也有上帝在你我之間作見證。」
  • 聖經新譯本 - 你若苦待我的女兒,或在我的女兒以外,另娶妻子,雖然沒有人在我們中間作證,但你要注意, 神就是你我之間的見證人。”
  • 呂振中譯本 - 你若是苦待我的女兒,若是在我的女兒以外、另娶些妻子、而沒有同我們在一起,看哪,上帝就是你我之間的見證。』
  • 中文標準譯本 - 如果你苦待我的女兒們,或者在我的女兒之外,又娶了妻子;就算沒有人與我們各人在一起,看吧,神就是你我之間的見證。」
  • 現代標點和合本 - 你若苦待我的女兒,又在我的女兒以外另娶妻,雖沒有人知道,卻有神在你我中間做見證。」
  • 文理和合譯本 - 爾若負吾女、別有所娶、雖無人同在、而上帝證之、
  • 文理委辦譯本 - 爾若負吾女、別有所娶、人雖不知、而上帝監之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若負我女、在我女之外、別有所娶、雖無人見爾我所為、而天主鑒之、 或作雖無人為爾我間之證有天主為爾我間之證
  • Nueva Versión Internacional - Si tú maltratas a mis hijas, o tomas otras mujeres que no sean ellas, recuerda que Dios es nuestro testigo, aunque no haya ningún otro testigo entre nosotros.
  • 현대인의 성경 - 라반은 다시 야곱에게 말하였다. “네가 내 딸들을 학대하거나 내 딸들 외에 다른 여자들을 아내로 맞아들이면 나는 몰라도 하나님은 너와 나 사이를 지켜 보고 계신다는 사실을 기억하여라.
  • Новый Русский Перевод - Если ты будешь плохо обходиться с моими дочерьми или возьмешь себе других жен, кроме моих дочерей, – даже если никого с нами нет, помни, что Бог – Свидетель между тобой и мной.
  • Восточный перевод - Если ты будешь плохо обходиться с моими дочерьми или возьмёшь себе других жён, кроме моих дочерей, и даже если я об этом ничего не узнаю, помни, что Всевышний – Свидетель между тобой и мной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если ты будешь плохо обходиться с моими дочерьми или возьмёшь себе других жён, кроме моих дочерей, и даже если я об этом ничего не узнаю, помни, что Аллах – Свидетель между тобой и мной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если ты будешь плохо обходиться с моими дочерьми или возьмёшь себе других жён, кроме моих дочерей, и даже если я об этом ничего не узнаю, помни, что Всевышний – Свидетель между тобой и мной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu maltraites mes filles et si tu prends d’autres femmes en plus d’elles, ce n’est pas un homme qui nous servira d’arbitre, prends-y garde : c’est Dieu qui sera témoin entre moi et toi.
  • リビングバイブル - もし私の娘たちにつらく当たったり、ほかの女と結婚したりするなら、神様はお見逃しになるまい。
  • Nova Versão Internacional - Se você maltratar minhas filhas ou menosprezá-las, tomando outras mulheres além delas, ainda que ninguém saiba, lembre-se de que Deus é testemunha entre mim e você”.
  • Hoffnung für alle - Niemals darfst du meine Töchter schlecht behandeln oder dir noch andere Frauen dazunehmen! Ich werde es zwar nicht erfahren, aber Gott ist unser Zeuge!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเจ้าข่มเหงบรรดาลูกสาวของเราหรือมีภรรยาใหม่นอกจากลูกสาวของเรา ถึงแม้ไม่มีใครอยู่กับเรา ก็ขอให้จำไว้ว่าพระเจ้าทรงเป็นพยานระหว่างเจ้ากับเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลาบัน​พูด​ต่อ​อีก​ว่า “ถ้า​เจ้า​ทำ​ไม่​ดี​ต่อ​ลูก​สาว​ของ​ฉัน หรือ​ถ้า​เจ้า​มี​ภรรยา​อื่น​นอกเหนือ​จาก​ลูก​สาว​ของ​ฉัน​แล้ว แม้ว่า​ฉัน​จะ​ไม่​รู้ แต่​จง​จำ​ไว้​ว่า พระ​เจ้า​เป็น​พยาน​ระหว่าง​เจ้า​กับ​ฉัน”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 19:5 - Và: ‘Người nam phải lìa cha mẹ để kết hợp với vợ mình, hai người thành một’
  • Ma-thi-ơ 19:6 - Vợ chồng không phải là hai nữa, nhưng chỉ là một. Vậy chẳng ai có thể phân ly những người Đức Chúa Trời đã phối hợp.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:5 - Sa-mu-ên tiếp: “Hôm nay xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, và xin vua được Ngài xức dầu chứng tri, tôi không hề lấy của ai vật gì.” Toàn dân đồng thanh: “Xin Ngài chứng giám cho.”
  • Lê-vi Ký 18:18 - Không ai được lấy chị em của vợ khi vợ còn sống. Họ sẽ trở nên cừu địch.
  • Ma-la-chi 2:14 - Các ngươi thắc mắc: “Tại sao thế?” Vì Chúa đã chứng giám cho hôn thú các ngươi đã lập với vợ ngươi lúc ngươi còn trẻ, nhưng rồi ngươi không chung thủy với nàng, dù nàng là người bạn đường và vợ có hôn thú của ngươi.
  • Thẩm Phán 11:10 - Các trưởng lão đáp: “Có Chúa Hằng Hữu chứng giám. Chúng tôi xin giữ đúng lời anh vừa nói.”
  • Mi-ca 1:2 - Tất cả các dân tộc, hãy lắng nghe! Đất và toàn thể muôn loài trên đất, hãy lắng tai. Cầu Chúa Hằng Hữu Toàn Năng buộc tội các ngươi; Chúa Hằng Hữu phán từ Đền Thờ thánh của Ngài,
  • Giê-rê-mi 29:23 - Vì hai người này phạm tội ghê tởm giữa vòng dân Ta. Chúng đã thông dâm với vợ người lân cận và mạo Danh Ta nói điều giả dối, nói những điều Ta không hề truyền dạy. Ta là nhân chứng cho việc này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy.”
  • Giê-rê-mi 42:5 - Rồi họ nói với Giê-rê-mi: “Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời thành tín chứng giám nghịch cùng chúng tôi nếu chúng tôi không vâng theo bất cứ điều gì Chúa bảo chúng tôi làm!
圣经
资源
计划
奉献