逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sao không để cho cậu hôn từ biệt con cháu của cậu? Việc cháu làm thật là dại dột.
- 新标点和合本 - 又不容我与外孙和女儿亲嘴?你所行的真是愚昧!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 为什么不容许我与外孙和女儿吻别呢?你现在所做的真是愚蠢!
- 和合本2010(神版-简体) - 为什么不容许我与外孙和女儿吻别呢?你现在所做的真是愚蠢!
- 当代译本 - 你甚至不让我亲吻外孙和女儿,与他们道别,你这样做真愚蠢。
- 圣经新译本 - 你又不让我与我的外孙和女儿亲吻。你所作的太糊涂了!
- 中文标准译本 - 你又不容我亲吻我的外孙和女儿;你这样做真愚蠢!
- 现代标点和合本 - 又不容我与外孙和女儿亲嘴。你所行的真是愚昧!
- 和合本(拼音版) - 又不容我与外孙和女儿亲嘴,你所行的真是愚昧!
- New International Version - You didn’t even let me kiss my grandchildren and my daughters goodbye. You have done a foolish thing.
- New International Reader's Version - You didn’t even let me kiss my grandchildren and my daughters goodbye. You have done a foolish thing.
- English Standard Version - And why did you not permit me to kiss my sons and my daughters farewell? Now you have done foolishly.
- New Living Translation - Why didn’t you let me kiss my daughters and grandchildren and tell them good-bye? You have acted very foolishly!
- Christian Standard Bible - but you didn’t even let me kiss my grandchildren and my daughters. You have acted foolishly.
- New American Standard Bible - and did not allow me to kiss my grandchildren and my daughters? Now you have done foolishly.
- New King James Version - And you did not allow me to kiss my sons and my daughters. Now you have done foolishly in so doing.
- Amplified Bible - And why did you not allow me to kiss my grandchildren and my daughters [goodbye]? Now you have done a foolish thing [in behaving like this].
- American Standard Version - and didst not suffer me to kiss my sons and my daughters? now hast thou done foolishly.
- King James Version - And hast not suffered me to kiss my sons and my daughters? thou hast now done foolishly in so doing.
- New English Translation - You didn’t even allow me to kiss my daughters and my grandchildren good-bye. You have acted foolishly!
- World English Bible - and didn’t allow me to kiss my sons and my daughters? Now have you done foolishly.
- 新標點和合本 - 又不容我與外孫和女兒親嘴?你所行的真是愚昧!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 為甚麼不容許我與外孫和女兒吻別呢?你現在所做的真是愚蠢!
- 和合本2010(神版-繁體) - 為甚麼不容許我與外孫和女兒吻別呢?你現在所做的真是愚蠢!
- 當代譯本 - 你甚至不讓我親吻外孫和女兒,與他們道別,你這樣做真愚蠢。
- 聖經新譯本 - 你又不讓我與我的外孫和女兒親吻。你所作的太糊塗了!
- 呂振中譯本 - 又不容我跟我的子孫和女兒親親嘴呢?這一下子,你可作得太糊塗了!
- 中文標準譯本 - 你又不容我親吻我的外孫和女兒;你這樣做真愚蠢!
- 現代標點和合本 - 又不容我與外孫和女兒親嘴。你所行的真是愚昧!
- 文理和合譯本 - 不容我與子女接吻、爾之所為、是不智也、
- 文理委辦譯本 - 奚不容我與子女接吻、爾之所為、不智孰甚。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何不容我與子女接吻、爾之所為實愚、
- Nueva Versión Internacional - Ni siquiera me dejaste besar a mis hijas y a mis nietos. ¡Te has comportado como un necio!
- 현대인의 성경 - 너는 내 손자 손녀들과 내 딸들에게 입맞추며 작별 인사도 하지 못하게 하였다. 네 소행이 정말 어리석구나.
- Новый Русский Перевод - Ты не дал мне даже поцеловать на прощание внуков и дочерей. Ты поступил безрассудно.
- Восточный перевод - Ты не дал мне даже поцеловать на прощание внуков и дочерей. Ты поступил безрассудно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты не дал мне даже поцеловать на прощание внуков и дочерей. Ты поступил безрассудно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты не дал мне даже поцеловать на прощание внуков и дочерей. Ты поступил безрассудно.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu ne m’as même pas laissé embrasser mes petits-enfants et mes filles ! Vraiment, tu as agi de façon stupide !
- リビングバイブル - 孫たちに別れの口づけさえさせてくれなかった。これでは、あまりにひどすぎる。こんなやり方はないぞ。
- Nova Versão Internacional - Você nem sequer me deixou beijar meus netos e minhas filhas para despedir-me deles. Você foi insensato.
- Hoffnung für alle - Aber du hast mir nicht einmal erlaubt, meine Töchter und Enkel zum Abschied zu küssen. Das war dumm von dir!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าไม่ยอมแม้แต่จะให้เราได้จูบลาลูกหลานบ้างเลย เจ้าได้ทำสิ่งที่โง่เขลา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำไมเจ้าจึงไม่ยอมให้ฉันจูบแก้มลาลูกหลานของฉัน เจ้าทำสิ่งโง่ๆ แบบนี้
交叉引用
- Sáng Thế Ký 29:13 - La-ban được tin Gia-cốp, cháu mình, đã đến, liền chạy ra đón tiếp; ông ôm chầm lấy Gia-cốp mà hôn và đưa về nhà. Gia-cốp kẻ lại mọi diễn biến cho La-ban.
- Sáng Thế Ký 31:3 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Gia-cốp: “Con hãy về quê hương, nơi chôn nhau cắt rốn. Ta sẽ bảo vệ con.”
- Sáng Thế Ký 31:13 - Ta là Chân Thần đã hiện ra và gặp con tại Bê-tên, nơi con xức dầu trên trụ đá và hứa nguyện với Ta. Bây giờ, con hãy đứng dậy và bỏ xứ này để trở về quê cha đất tổ.’ ”
- 1 Sa-mu-ên 13:13 - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
- Sáng Thế Ký 31:24 - Đức Chúa Trời báo cho La-ban, người A-ram, trong giấc mộng: “Dù lành hay dữ, hãy thận trọng, đừng nặng lời với Gia-cốp.”
- 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
- Xuất Ai Cập 4:27 - Về phần A-rôn, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: “Đi vào hoang mạc đón Môi-se.” A-rôn vâng lời, đi đến núi của Đức Chúa Trời thì gặp Môi-se. Hai người mừng rỡ chào hỏi nhau.
- 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
- Ru-tơ 1:14 - Họ khóc lớn lên một lần nữa, rồi Ọt-ba hôn bà từ biệt. Còn Ru-tơ nhất định ở lại với Na-ô-mi.
- Ru-tơ 1:9 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho hai con nơi nhà chồng mới và sống hạnh phúc.” Rồi bà hôn họ, họ khóc nức nở.
- 1 Các Vua 19:20 - Ê-li-sê bỏ bò, chạy theo Ê-li, và nói: “Xin cho tôi về từ giã cha mẹ tôi đã, rồi tôi sẽ theo ông!” Ê-li bảo: “Cứ đi về rồi trở lại đây! Ta có làm gì đâu?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:37 - Mọi người đều khóc lóc, ôm Phao-lô hôn từ biệt.
- Sáng Thế Ký 31:55 - Hôm sau, La-ban dậy sớm, hôn từ biệt các con gái và các cháu mình, chúc phước cho con cháu, và lên đường về quê nhà.