Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - La-ban hỏi Gia-cốp: “Cháu làm gì vậy? Tại sao cháu gạt cậu và áp giải các con gái cậu như tù binh?
  • 新标点和合本 - 拉班对雅各说:“你做的是什么事呢?你背着我偷走了,又把我的女儿们带了去,如同用刀剑掳去的一般。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拉班对雅各说:“你做的是什么事呢?你瞒着我把我的女儿们带走,好像用刀剑掳去一般。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拉班对雅各说:“你做的是什么事呢?你瞒着我把我的女儿们带走,好像用刀剑掳去一般。
  • 当代译本 - 拉班对雅各说:“你做的是什么?你欺瞒我,把我的女儿像战俘一样带走。
  • 圣经新译本 - 拉班对雅各说:“你作的是什么事呢?你瞒着我,把我的女儿们当作战俘一样带走了。
  • 中文标准译本 - 拉班对雅各说:“你做了什么呢?你欺瞒我,又把我的女儿们像刀剑下的俘虏那样带走。
  • 现代标点和合本 - 拉班对雅各说:“你做的是什么事呢?你背着我偷走了,又把我的女儿们带了去,如同用刀剑掳去的一般。
  • 和合本(拼音版) - 拉班对雅各说:“你作的是什么事呢?你背着我偷走了,又把我的女儿们带了去,如同用刀剑掳去的一般。
  • New International Version - Then Laban said to Jacob, “What have you done? You’ve deceived me, and you’ve carried off my daughters like captives in war.
  • New International Reader's Version - Laban said to Jacob, “What have you done? You have tricked me. You have taken my daughters away like prisoners of war.
  • English Standard Version - And Laban said to Jacob, “What have you done, that you have tricked me and driven away my daughters like captives of the sword?
  • New Living Translation - “What do you mean by deceiving me like this?” Laban demanded. “How dare you drag my daughters away like prisoners of war?
  • The Message - “What do you mean,” said Laban, “by keeping me in the dark and sneaking off, hauling my daughters off like prisoners of war? Why did you run off like a thief in the night? Why didn’t you tell me? Why, I would have sent you off with a great celebration—music, timbrels, flutes! But you wouldn’t permit me so much as a kiss for my daughters and grandchildren. It was a stupid thing for you to do. If I had a mind to, I could destroy you right now, but the God of your father spoke to me last night, ‘Be careful what you do to Jacob, whether good or bad.’ I understand. You left because you were homesick. But why did you steal my household gods?”
  • Christian Standard Bible - Laban said to Jacob, “What have you done? You have deceived me and taken my daughters away like prisoners of war!
  • New American Standard Bible - Then Laban said to Jacob, “What have you done by deceiving me and carrying away my daughters like captives of the sword?
  • New King James Version - And Laban said to Jacob: “What have you done, that you have stolen away unknown to me, and carried away my daughters like captives taken with the sword?
  • Amplified Bible - Then Laban said to Jacob, “What do you mean by deceiving me and leaving without my knowledge, and carrying off my daughters as if [they were] captives of the sword?
  • American Standard Version - And Laban said to Jacob, What hast thou done, that thou hast stolen away unawares to me, and carried away my daughters as captives of the sword?
  • King James Version - And Laban said to Jacob, What hast thou done, that thou hast stolen away unawares to me, and carried away my daughters, as captives taken with the sword?
  • New English Translation - “What have you done?” Laban demanded of Jacob. “You’ve deceived me and carried away my daughters as if they were captives of war!
  • World English Bible - Laban said to Jacob, “What have you done, that you have deceived me, and carried away my daughters like captives of the sword?
  • 新標點和合本 - 拉班對雅各說:「你做的是甚麼事呢?你背着我偷走了,又把我的女兒們帶了去,如同用刀劍擄去的一般。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拉班對雅各說:「你做的是甚麼事呢?你瞞着我把我的女兒們帶走,好像用刀劍擄去一般。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拉班對雅各說:「你做的是甚麼事呢?你瞞着我把我的女兒們帶走,好像用刀劍擄去一般。
  • 當代譯本 - 拉班對雅各說:「你做的是什麼?你欺瞞我,把我的女兒像戰俘一樣帶走。
  • 聖經新譯本 - 拉班對雅各說:“你作的是甚麼事呢?你瞞著我,把我的女兒們當作戰俘一樣帶走了。
  • 呂振中譯本 - 拉班 對 雅各 說:『你幹麼竊奪了我的心機,又把我的女兒趕走,像刀劍中的俘虜呢?
  • 中文標準譯本 - 拉班對雅各說:「你做了什麼呢?你欺瞞我,又把我的女兒們像刀劍下的俘虜那樣帶走。
  • 現代標點和合本 - 拉班對雅各說:「你做的是什麼事呢?你背著我偷走了,又把我的女兒們帶了去,如同用刀劍擄去的一般。
  • 文理和合譯本 - 拉班謂雅各曰、爾何背我、攜我二女、如俘虜然、
  • 文理委辦譯本 - 拉班謂雅各曰、爾何欺我、攜我二女、與行劫奪者無異。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拉班 謂 雅各 曰、爾何為哉、爾瞞我、攜我女、與戰擄者無異、
  • Nueva Versión Internacional - y le reclamó a Jacob: —¿Qué has hecho? ¡Me has engañado, y te has llevado a mis hijas como si fueran prisioneras de guerra!
  • 현대인의 성경 - 그러고서 라반이 야곱에게 말하였다. “어째서 네가 나를 속이고 내 딸들을 전쟁 포로처럼 사로잡아갔느냐?
  • Новый Русский Перевод - Лаван сказал Иакову: – Что ты сделал? Ты обманул меня и увел моих дочерей, как пленников на войне.
  • Восточный перевод - Лаван сказал Якубу: – Что ты сделал? Ты обманул меня и увёл моих дочерей, как пленников на войне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лаван сказал Якубу: – Что ты сделал? Ты обманул меня и увёл моих дочерей, как пленников на войне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лобон сказал Якубу: – Что ты сделал? Ты обманул меня и увёл моих дочерей, как пленников на войне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Laban interpella Jacob : Qu’est-ce qui t’a pris ? Pourquoi m’as-tu trompé ? Tu as emmené mes filles comme des captives de guerre !
  • リビングバイブル - 「こそこそ逃げ出すとは、いったいどういうことだ。しかも、私の娘たちまでこんなふうに追い立てるようにして連れ出すとは。それとも、娘らを戦争で奪った捕虜のように思っているのか。」ラバンはヤコブをなじりました。
  • Nova Versão Internacional - Ele perguntou a Jacó: “Que foi que você fez? Não só me enganou como também raptou minhas filhas como se fossem prisioneiras de guerra.
  • Hoffnung für alle - Dann stellte er Jakob zur Rede: »Warum hast du mich hinters Licht geführt und meine Töchter wie Kriegsgefangene fortgeschleppt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วลาบันจึงกล่าวกับยาโคบว่า “ทำไมเจ้าทำอย่างนี้? เจ้าได้หลอกลวงเราและกวาดต้อนลูกสาวของเรามาราวกับเป็นเชลยศึก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลาบัน​พูด​กับ​ยาโคบ​ว่า “เจ้า​ทำ​อะไร เจ้า​หลอก​ฉัน แล้ว​ยัง​พา​ลูก​สาว​ของ​ฉัน​หนี​มา​เหมือน​เป็น​เชลย​ศึก
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 14:43 - Sau-lơ hỏi Giô-na-than: “Con đã làm điều gì vậy?” Giô-na-than thưa: “Con đã nếm một chút mật trên đầu gậy. Con xin chịu chết.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:29 - Đa-vít đáp: “Em có làm gì đâu, chỉ hỏi một câu thôi.”
  • Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
  • Sáng Thế Ký 20:9 - Vua gọi Áp-ra-ham đến và quở trách: “Ngươi gieo họa cho chúng ta làm gì? Ta đã làm gì đến nỗi ngươi đối xử với ta như thế? Ngươi làm cho ta và nước ta đều mắc tội. Ngươi thật là tệ bạc!
  • Sáng Thế Ký 20:10 - Ngươi có dụng ý gì mà lừa gạt ta như thế?”
  • Sáng Thế Ký 34:29 - Họ cũng bắt vợ con của người thành Si-chem và cướp đoạt tài sản trong nhà họ.
  • Sáng Thế Ký 26:10 - A-bi-mê-léc trách: “Sao ngươi tệ vậy! Ngươi nói thế lỡ có người nào tưởng nàng chưa có chồng, đem lòng yêu say đắm mà không được đáp ứng, rồi cuồng dại làm liều thì cả dân tộc ta sẽ bị họa lây.”
  • Sáng Thế Ký 3:13 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi người nữ: “Sao con làm như vậy?” “Rắn lừa gạt con, nên con mới ăn,” người nữ đáp.
  • Sáng Thế Ký 31:16 - Dĩ nhiên, tất cả tài sản Đức Chúa Trời lấy nơi cha là để cho mẹ con chúng em. Bây giờ, anh cứ làm mọi điều Đức Chúa Trời dạy.”
  • Sáng Thế Ký 2:24 - Vì thế, người nam sẽ rời cha mẹ để gắn bó với vợ, hai người trở thành một.
  • Sáng Thế Ký 4:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con đã làm gì? Tiếng máu em con đổ dưới đất, đã thấu tai Ta.
  • Sáng Thế Ký 31:36 - Gia-cốp đùng đùng nổi giận và cự La-ban: “Cháu có phải là đứa tù tội hay sao mà cậu hầm hầm rượt bắt như thế?
  • Sáng Thế Ký 12:18 - Vua Pha-ra-ôn cho gọi Áp-ram vào trách: “Sao ngươi nỡ hại ta như thế? Sao không nói người là vợ ngươi?
  • Giăng 18:35 - Phi-lát xẵng giọng: “Ta là người Do Thái sao? Chính người dân của anh và các thầy trưởng tế của họ bắt anh giải lên cho ta xử. Anh làm gì mà họ muốn giết anh?”
  • 1 Sa-mu-ên 30:2 - bắt tất cả phụ nữ và trẻ con lớn nhỏ đem đi, không giết ai cả.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - La-ban hỏi Gia-cốp: “Cháu làm gì vậy? Tại sao cháu gạt cậu và áp giải các con gái cậu như tù binh?
  • 新标点和合本 - 拉班对雅各说:“你做的是什么事呢?你背着我偷走了,又把我的女儿们带了去,如同用刀剑掳去的一般。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拉班对雅各说:“你做的是什么事呢?你瞒着我把我的女儿们带走,好像用刀剑掳去一般。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拉班对雅各说:“你做的是什么事呢?你瞒着我把我的女儿们带走,好像用刀剑掳去一般。
  • 当代译本 - 拉班对雅各说:“你做的是什么?你欺瞒我,把我的女儿像战俘一样带走。
  • 圣经新译本 - 拉班对雅各说:“你作的是什么事呢?你瞒着我,把我的女儿们当作战俘一样带走了。
  • 中文标准译本 - 拉班对雅各说:“你做了什么呢?你欺瞒我,又把我的女儿们像刀剑下的俘虏那样带走。
  • 现代标点和合本 - 拉班对雅各说:“你做的是什么事呢?你背着我偷走了,又把我的女儿们带了去,如同用刀剑掳去的一般。
  • 和合本(拼音版) - 拉班对雅各说:“你作的是什么事呢?你背着我偷走了,又把我的女儿们带了去,如同用刀剑掳去的一般。
  • New International Version - Then Laban said to Jacob, “What have you done? You’ve deceived me, and you’ve carried off my daughters like captives in war.
  • New International Reader's Version - Laban said to Jacob, “What have you done? You have tricked me. You have taken my daughters away like prisoners of war.
  • English Standard Version - And Laban said to Jacob, “What have you done, that you have tricked me and driven away my daughters like captives of the sword?
  • New Living Translation - “What do you mean by deceiving me like this?” Laban demanded. “How dare you drag my daughters away like prisoners of war?
  • The Message - “What do you mean,” said Laban, “by keeping me in the dark and sneaking off, hauling my daughters off like prisoners of war? Why did you run off like a thief in the night? Why didn’t you tell me? Why, I would have sent you off with a great celebration—music, timbrels, flutes! But you wouldn’t permit me so much as a kiss for my daughters and grandchildren. It was a stupid thing for you to do. If I had a mind to, I could destroy you right now, but the God of your father spoke to me last night, ‘Be careful what you do to Jacob, whether good or bad.’ I understand. You left because you were homesick. But why did you steal my household gods?”
  • Christian Standard Bible - Laban said to Jacob, “What have you done? You have deceived me and taken my daughters away like prisoners of war!
  • New American Standard Bible - Then Laban said to Jacob, “What have you done by deceiving me and carrying away my daughters like captives of the sword?
  • New King James Version - And Laban said to Jacob: “What have you done, that you have stolen away unknown to me, and carried away my daughters like captives taken with the sword?
  • Amplified Bible - Then Laban said to Jacob, “What do you mean by deceiving me and leaving without my knowledge, and carrying off my daughters as if [they were] captives of the sword?
  • American Standard Version - And Laban said to Jacob, What hast thou done, that thou hast stolen away unawares to me, and carried away my daughters as captives of the sword?
  • King James Version - And Laban said to Jacob, What hast thou done, that thou hast stolen away unawares to me, and carried away my daughters, as captives taken with the sword?
  • New English Translation - “What have you done?” Laban demanded of Jacob. “You’ve deceived me and carried away my daughters as if they were captives of war!
  • World English Bible - Laban said to Jacob, “What have you done, that you have deceived me, and carried away my daughters like captives of the sword?
  • 新標點和合本 - 拉班對雅各說:「你做的是甚麼事呢?你背着我偷走了,又把我的女兒們帶了去,如同用刀劍擄去的一般。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拉班對雅各說:「你做的是甚麼事呢?你瞞着我把我的女兒們帶走,好像用刀劍擄去一般。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拉班對雅各說:「你做的是甚麼事呢?你瞞着我把我的女兒們帶走,好像用刀劍擄去一般。
  • 當代譯本 - 拉班對雅各說:「你做的是什麼?你欺瞞我,把我的女兒像戰俘一樣帶走。
  • 聖經新譯本 - 拉班對雅各說:“你作的是甚麼事呢?你瞞著我,把我的女兒們當作戰俘一樣帶走了。
  • 呂振中譯本 - 拉班 對 雅各 說:『你幹麼竊奪了我的心機,又把我的女兒趕走,像刀劍中的俘虜呢?
  • 中文標準譯本 - 拉班對雅各說:「你做了什麼呢?你欺瞞我,又把我的女兒們像刀劍下的俘虜那樣帶走。
  • 現代標點和合本 - 拉班對雅各說:「你做的是什麼事呢?你背著我偷走了,又把我的女兒們帶了去,如同用刀劍擄去的一般。
  • 文理和合譯本 - 拉班謂雅各曰、爾何背我、攜我二女、如俘虜然、
  • 文理委辦譯本 - 拉班謂雅各曰、爾何欺我、攜我二女、與行劫奪者無異。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拉班 謂 雅各 曰、爾何為哉、爾瞞我、攜我女、與戰擄者無異、
  • Nueva Versión Internacional - y le reclamó a Jacob: —¿Qué has hecho? ¡Me has engañado, y te has llevado a mis hijas como si fueran prisioneras de guerra!
  • 현대인의 성경 - 그러고서 라반이 야곱에게 말하였다. “어째서 네가 나를 속이고 내 딸들을 전쟁 포로처럼 사로잡아갔느냐?
  • Новый Русский Перевод - Лаван сказал Иакову: – Что ты сделал? Ты обманул меня и увел моих дочерей, как пленников на войне.
  • Восточный перевод - Лаван сказал Якубу: – Что ты сделал? Ты обманул меня и увёл моих дочерей, как пленников на войне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лаван сказал Якубу: – Что ты сделал? Ты обманул меня и увёл моих дочерей, как пленников на войне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лобон сказал Якубу: – Что ты сделал? Ты обманул меня и увёл моих дочерей, как пленников на войне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Laban interpella Jacob : Qu’est-ce qui t’a pris ? Pourquoi m’as-tu trompé ? Tu as emmené mes filles comme des captives de guerre !
  • リビングバイブル - 「こそこそ逃げ出すとは、いったいどういうことだ。しかも、私の娘たちまでこんなふうに追い立てるようにして連れ出すとは。それとも、娘らを戦争で奪った捕虜のように思っているのか。」ラバンはヤコブをなじりました。
  • Nova Versão Internacional - Ele perguntou a Jacó: “Que foi que você fez? Não só me enganou como também raptou minhas filhas como se fossem prisioneiras de guerra.
  • Hoffnung für alle - Dann stellte er Jakob zur Rede: »Warum hast du mich hinters Licht geführt und meine Töchter wie Kriegsgefangene fortgeschleppt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วลาบันจึงกล่าวกับยาโคบว่า “ทำไมเจ้าทำอย่างนี้? เจ้าได้หลอกลวงเราและกวาดต้อนลูกสาวของเรามาราวกับเป็นเชลยศึก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลาบัน​พูด​กับ​ยาโคบ​ว่า “เจ้า​ทำ​อะไร เจ้า​หลอก​ฉัน แล้ว​ยัง​พา​ลูก​สาว​ของ​ฉัน​หนี​มา​เหมือน​เป็น​เชลย​ศึก
  • 1 Sa-mu-ên 14:43 - Sau-lơ hỏi Giô-na-than: “Con đã làm điều gì vậy?” Giô-na-than thưa: “Con đã nếm một chút mật trên đầu gậy. Con xin chịu chết.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:29 - Đa-vít đáp: “Em có làm gì đâu, chỉ hỏi một câu thôi.”
  • Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
  • Sáng Thế Ký 20:9 - Vua gọi Áp-ra-ham đến và quở trách: “Ngươi gieo họa cho chúng ta làm gì? Ta đã làm gì đến nỗi ngươi đối xử với ta như thế? Ngươi làm cho ta và nước ta đều mắc tội. Ngươi thật là tệ bạc!
  • Sáng Thế Ký 20:10 - Ngươi có dụng ý gì mà lừa gạt ta như thế?”
  • Sáng Thế Ký 34:29 - Họ cũng bắt vợ con của người thành Si-chem và cướp đoạt tài sản trong nhà họ.
  • Sáng Thế Ký 26:10 - A-bi-mê-léc trách: “Sao ngươi tệ vậy! Ngươi nói thế lỡ có người nào tưởng nàng chưa có chồng, đem lòng yêu say đắm mà không được đáp ứng, rồi cuồng dại làm liều thì cả dân tộc ta sẽ bị họa lây.”
  • Sáng Thế Ký 3:13 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi người nữ: “Sao con làm như vậy?” “Rắn lừa gạt con, nên con mới ăn,” người nữ đáp.
  • Sáng Thế Ký 31:16 - Dĩ nhiên, tất cả tài sản Đức Chúa Trời lấy nơi cha là để cho mẹ con chúng em. Bây giờ, anh cứ làm mọi điều Đức Chúa Trời dạy.”
  • Sáng Thế Ký 2:24 - Vì thế, người nam sẽ rời cha mẹ để gắn bó với vợ, hai người trở thành một.
  • Sáng Thế Ký 4:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con đã làm gì? Tiếng máu em con đổ dưới đất, đã thấu tai Ta.
  • Sáng Thế Ký 31:36 - Gia-cốp đùng đùng nổi giận và cự La-ban: “Cháu có phải là đứa tù tội hay sao mà cậu hầm hầm rượt bắt như thế?
  • Sáng Thế Ký 12:18 - Vua Pha-ra-ôn cho gọi Áp-ram vào trách: “Sao ngươi nỡ hại ta như thế? Sao không nói người là vợ ngươi?
  • Giăng 18:35 - Phi-lát xẵng giọng: “Ta là người Do Thái sao? Chính người dân của anh và các thầy trưởng tế của họ bắt anh giải lên cho ta xử. Anh làm gì mà họ muốn giết anh?”
  • 1 Sa-mu-ên 30:2 - bắt tất cả phụ nữ và trẻ con lớn nhỏ đem đi, không giết ai cả.
圣经
资源
计划
奉献