Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thừa dịp cha bận đi hớt lông chiên, Ra-chên đánh cắp các pho tượng của gia đình.
  • 新标点和合本 - 当时拉班剪羊毛去了,拉结偷了她父亲家中的神像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时拉班去剪羊毛,拉结偷了他父亲家中的神像。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时拉班去剪羊毛,拉结偷了他父亲家中的神像。
  • 当代译本 - 那时拉班正在外面剪羊毛,拉结偷了父亲家中的神像。
  • 圣经新译本 - 当时拉班剪羊毛去了,拉结就偷了他父亲的神像。
  • 中文标准译本 - 当时拉班去剪羊毛,拉结就偷了她父亲的家族神像。
  • 现代标点和合本 - 当时拉班剪羊毛去了,拉结偷了他父亲家中的神像。
  • 和合本(拼音版) - 当时拉班剪羊毛去了,拉结偷了她父亲家中的神像。
  • New International Version - When Laban had gone to shear his sheep, Rachel stole her father’s household gods.
  • New International Reader's Version - Laban had gone to clip the wool from his sheep. While he was gone, Rachel stole the statues of the family gods that belonged to her father.
  • English Standard Version - Laban had gone to shear his sheep, and Rachel stole her father’s household gods.
  • New Living Translation - At the time they left, Laban was some distance away, shearing his sheep. Rachel stole her father’s household idols and took them with her.
  • The Message - Laban was off shearing sheep. Rachel stole her father’s household gods. And Jacob had concealed his plans so well that Laban the Aramean had no idea what was going on—he was totally in the dark. Jacob got away with everything he had and was soon across the Euphrates headed for the hill country of Gilead.
  • Christian Standard Bible - When Laban had gone to shear his sheep, Rachel stole her father’s household idols.
  • New American Standard Bible - Laban had gone to shear his flock, and Rachel stole the household idols that were her father’s.
  • New King James Version - Now Laban had gone to shear his sheep, and Rachel had stolen the household idols that were her father’s.
  • Amplified Bible - When Laban had gone to shear his sheep, Rachel [went inside the house and] stole her father’s household gods.
  • American Standard Version - Now Laban was gone to shear his sheep: and Rachel stole the teraphim that were her father’s.
  • King James Version - And Laban went to shear his sheep: and Rachel had stolen the images that were her father's.
  • New English Translation - While Laban had gone to shear his sheep, Rachel stole the household idols that belonged to her father.
  • World English Bible - Now Laban had gone to shear his sheep; and Rachel stole the teraphim that were her father’s.
  • 新標點和合本 - 當時拉班剪羊毛去了,拉結偷了她父親家中的神像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時拉班去剪羊毛,拉結偷了他父親家中的神像。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時拉班去剪羊毛,拉結偷了他父親家中的神像。
  • 當代譯本 - 那時拉班正在外面剪羊毛,拉結偷了父親家中的神像。
  • 聖經新譯本 - 當時拉班剪羊毛去了,拉結就偷了他父親的神像。
  • 呂振中譯本 - 當時 拉班 剪羊毛去了; 拉結 偷了他父親的家神像。
  • 中文標準譯本 - 當時拉班去剪羊毛,拉結就偷了她父親的家族神像。
  • 現代標點和合本 - 當時拉班剪羊毛去了,拉結偷了他父親家中的神像。
  • 文理和合譯本 - 時、拉班往剪羊毛、拉結竊其父之家神、
  • 文理委辦譯本 - 拉班往剪羊毛、所藏偶像、拉結竊焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時、 拉班 往剪羊毛、 拉結 竊父之家堂偶像、 家堂偶像原文作提拉平
  • Nueva Versión Internacional - Mientras Labán estaba ausente esquilando sus ovejas, Raquel aprovechó el momento para robarse los ídolos familiares.
  • 현대인의 성경 - 마침 라반이 양털을 깎으러 갔으므로 라헬은 자기 아버지의 가정 신인 드라빔을 훔쳤고
  • Новый Русский Перевод - Когда Лаван ушел стричь овец, Рахиль украла его божков .
  • Восточный перевод - Когда Лаван ушёл стричь овец, Рахиля украла его божков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Лаван ушёл стричь овец, Рахиля украла его божков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Лобон ушёл стричь овец, Рахиля украла его божков.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à Laban, il était parti tondre ses moutons. En partant, Rachel vola les idoles domestiques de son père.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto Labão tinha saído para tosquiar suas ovelhas, Raquel roubou de seu pai os ídolos do clã.
  • Hoffnung für alle - Kurz bevor sie aufbrachen, nutzte Rahel die Gelegenheit und stahl die kleinen Götterfiguren ihres Vaters. Laban war nicht zu Hause, er war mit der Schafschur beschäftigt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อลาบันออกไปตัดขนแกะ ราเชลก็ขโมยเหล่าเทวรูปประจำบ้านของบิดาติดตัวไปด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​ลาบัน​ออก​ไป​ตัด​ขน​แกะ ราเชล​ก็​ขโมย​เอา​เทว​รูป​ประจำ​บ้าน​ของ​บิดา​ของ​ตน​ไป​ด้วย
交叉引用
  • Thẩm Phán 18:31 - Như vậy, trong khi có Đền Tạm của Đức Chúa Trời ở tại Si-lô, người Đan lại đi thờ thần tượng của Mai-ca làm ra.
  • Giô-suê 24:2 - Giô-suê nói với toàn dân: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Tổ tiên các ngươi là Tha-rê, cha Áp-ra-ham và Na-cô, trước kia sống bên kia Sông Ơ-phơ-rát, thờ các thần khác.
  • Thẩm Phán 18:14 - Năm thám tử nói: “Trong nhà này có ê-phót, tượng thần, tượng đúc, và tượng chạm. Anh em biết phải hành động thế nào rồi chứ?”
  • Thẩm Phán 18:15 - Sau đó, năm thám tử rẽ vào nhà Mai-ca, chào hỏi người Lê-vi trẻ tuổi tử tế.
  • Thẩm Phán 18:16 - Còn 600 người lính thuộc đại tộc Đan đứng bên ngoài cổng.
  • Thẩm Phán 18:17 - Sau đó, người Lê-vi đi ra, đứng với 600 lính ở ngoài cổng, còn năm thám tử cướp lấy tượng đúc, ê-phót, và tượng thần đem ra.
  • Thẩm Phán 18:18 - Thấy năm người này cướp các vật ấy, thầy tế lễ người Lê-vi hỏi: “Các ông làm gì thế?”
  • Thẩm Phán 18:19 - Họ bảo: “Im đi! Cứ theo chúng tôi, làm cha và thầy tế lễ cho chúng tôi. Làm thầy tế lễ cho cả một đại tộc Ít-ra-ên không hơn làm cho một nhà, một người sao?”
  • Thẩm Phán 18:20 - Thầy tế lễ mừng quá, mang cả ê-phót, tượng thần, và tượng chạm, đi theo đám người ấy.
  • Thẩm Phán 18:21 - Vậy họ tiếp tục lên đường. Trẻ con, gia súc, và hàng hóa được đưa đi trước.
  • Thẩm Phán 18:22 - Khi những người thuộc đại tộc Đan rời nhà Mai-ca một khoảng khá xa, dân chúng sống gần Mai-ca cùng nhau đuổi theo.
  • Thẩm Phán 18:23 - Nghe tiếng kêu la phía sau, người Đan quay lại, hỏi Mai-ca: “Có việc gì vậy? Ông dẫn những người này đuổi theo chúng tôi làm gì?”
  • Thẩm Phán 18:24 - Mai-ca đáp: “Sao các người còn hỏi: ‘Có việc gì?’ Các người lấy đi thần tượng và cả thầy tế lễ của tôi, chẳng để lại gì cả!”
  • Thẩm Phán 17:4 - Vậy người mẹ lấy 200 đồng bạc giao cho một người thợ bạc. Người này đúc một cái tượng, chạm trổ tỉ mỉ. Tượng được đặt trong nhà Mi-ca.
  • Thẩm Phán 17:5 - Thế là nhà Mai-ca thành một cái miếu thờ. Ông cũng làm một cái ê-phót và các tượng thần, cử một con trai mình làm chức tế lễ.
  • Sáng Thế Ký 31:32 - Còn các tượng thần của cậu, cậu tìm thấy nơi ai, người đó phải chết. Trước mặt đông đủ anh em, cậu cứ vào soát các hành lý của cháu đi, xem có vật gì thuộc về cậu, cậu cứ việc thu hồi.” Thực tình Gia-cốp không biết Ra-chên đã đánh cắp các tượng ấy.
  • Sáng Thế Ký 31:34 - Số là, Ra-chên đã đem giấu mấy pho tượng đó dưới bành lạc đà và ngồi chận lên. La-ban soát khắp trại cũng chẳng tìm thấy tượng nào.
  • Ê-xê-chi-ên 21:21 - Vua Ba-by-lôn sẽ dừng tại ngã ba, phân vân không biết nên tấn công Giê-ru-sa-lem hay Ráp-ba. Vua sẽ gọi các thầy bói đến để đoán quẻ. Chúng gieo quẻ bằng cách xóc các mũi tên trong bao. Chúng khảo sát gan của những con vật sinh tế.
  • Sáng Thế Ký 35:2 - Gia-cốp thuật lại điều này cho cả gia nhân quyến thuộc và căn dặn: “Hãy bỏ hết các thần tượng, dọn mình cho thánh sạch, và thay quần áo đi.
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • 1 Sa-mu-ên 19:13 - Mi-canh lấy một cái tượng đặt nằm trên giường, tấn một chiếc gối bông dưới đầu tượng, rồi lấy chăn đắp lại.
  • Sáng Thế Ký 31:30 - Nay cháu mong mỏi về quê cha đất tổ nên đã ra đi, nhưng tại sao lại đánh cắp các tượng thần của cậu?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thừa dịp cha bận đi hớt lông chiên, Ra-chên đánh cắp các pho tượng của gia đình.
  • 新标点和合本 - 当时拉班剪羊毛去了,拉结偷了她父亲家中的神像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时拉班去剪羊毛,拉结偷了他父亲家中的神像。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时拉班去剪羊毛,拉结偷了他父亲家中的神像。
  • 当代译本 - 那时拉班正在外面剪羊毛,拉结偷了父亲家中的神像。
  • 圣经新译本 - 当时拉班剪羊毛去了,拉结就偷了他父亲的神像。
  • 中文标准译本 - 当时拉班去剪羊毛,拉结就偷了她父亲的家族神像。
  • 现代标点和合本 - 当时拉班剪羊毛去了,拉结偷了他父亲家中的神像。
  • 和合本(拼音版) - 当时拉班剪羊毛去了,拉结偷了她父亲家中的神像。
  • New International Version - When Laban had gone to shear his sheep, Rachel stole her father’s household gods.
  • New International Reader's Version - Laban had gone to clip the wool from his sheep. While he was gone, Rachel stole the statues of the family gods that belonged to her father.
  • English Standard Version - Laban had gone to shear his sheep, and Rachel stole her father’s household gods.
  • New Living Translation - At the time they left, Laban was some distance away, shearing his sheep. Rachel stole her father’s household idols and took them with her.
  • The Message - Laban was off shearing sheep. Rachel stole her father’s household gods. And Jacob had concealed his plans so well that Laban the Aramean had no idea what was going on—he was totally in the dark. Jacob got away with everything he had and was soon across the Euphrates headed for the hill country of Gilead.
  • Christian Standard Bible - When Laban had gone to shear his sheep, Rachel stole her father’s household idols.
  • New American Standard Bible - Laban had gone to shear his flock, and Rachel stole the household idols that were her father’s.
  • New King James Version - Now Laban had gone to shear his sheep, and Rachel had stolen the household idols that were her father’s.
  • Amplified Bible - When Laban had gone to shear his sheep, Rachel [went inside the house and] stole her father’s household gods.
  • American Standard Version - Now Laban was gone to shear his sheep: and Rachel stole the teraphim that were her father’s.
  • King James Version - And Laban went to shear his sheep: and Rachel had stolen the images that were her father's.
  • New English Translation - While Laban had gone to shear his sheep, Rachel stole the household idols that belonged to her father.
  • World English Bible - Now Laban had gone to shear his sheep; and Rachel stole the teraphim that were her father’s.
  • 新標點和合本 - 當時拉班剪羊毛去了,拉結偷了她父親家中的神像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時拉班去剪羊毛,拉結偷了他父親家中的神像。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時拉班去剪羊毛,拉結偷了他父親家中的神像。
  • 當代譯本 - 那時拉班正在外面剪羊毛,拉結偷了父親家中的神像。
  • 聖經新譯本 - 當時拉班剪羊毛去了,拉結就偷了他父親的神像。
  • 呂振中譯本 - 當時 拉班 剪羊毛去了; 拉結 偷了他父親的家神像。
  • 中文標準譯本 - 當時拉班去剪羊毛,拉結就偷了她父親的家族神像。
  • 現代標點和合本 - 當時拉班剪羊毛去了,拉結偷了他父親家中的神像。
  • 文理和合譯本 - 時、拉班往剪羊毛、拉結竊其父之家神、
  • 文理委辦譯本 - 拉班往剪羊毛、所藏偶像、拉結竊焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時、 拉班 往剪羊毛、 拉結 竊父之家堂偶像、 家堂偶像原文作提拉平
  • Nueva Versión Internacional - Mientras Labán estaba ausente esquilando sus ovejas, Raquel aprovechó el momento para robarse los ídolos familiares.
  • 현대인의 성경 - 마침 라반이 양털을 깎으러 갔으므로 라헬은 자기 아버지의 가정 신인 드라빔을 훔쳤고
  • Новый Русский Перевод - Когда Лаван ушел стричь овец, Рахиль украла его божков .
  • Восточный перевод - Когда Лаван ушёл стричь овец, Рахиля украла его божков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Лаван ушёл стричь овец, Рахиля украла его божков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Лобон ушёл стричь овец, Рахиля украла его божков.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à Laban, il était parti tondre ses moutons. En partant, Rachel vola les idoles domestiques de son père.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto Labão tinha saído para tosquiar suas ovelhas, Raquel roubou de seu pai os ídolos do clã.
  • Hoffnung für alle - Kurz bevor sie aufbrachen, nutzte Rahel die Gelegenheit und stahl die kleinen Götterfiguren ihres Vaters. Laban war nicht zu Hause, er war mit der Schafschur beschäftigt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อลาบันออกไปตัดขนแกะ ราเชลก็ขโมยเหล่าเทวรูปประจำบ้านของบิดาติดตัวไปด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​ลาบัน​ออก​ไป​ตัด​ขน​แกะ ราเชล​ก็​ขโมย​เอา​เทว​รูป​ประจำ​บ้าน​ของ​บิดา​ของ​ตน​ไป​ด้วย
  • Thẩm Phán 18:31 - Như vậy, trong khi có Đền Tạm của Đức Chúa Trời ở tại Si-lô, người Đan lại đi thờ thần tượng của Mai-ca làm ra.
  • Giô-suê 24:2 - Giô-suê nói với toàn dân: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Tổ tiên các ngươi là Tha-rê, cha Áp-ra-ham và Na-cô, trước kia sống bên kia Sông Ơ-phơ-rát, thờ các thần khác.
  • Thẩm Phán 18:14 - Năm thám tử nói: “Trong nhà này có ê-phót, tượng thần, tượng đúc, và tượng chạm. Anh em biết phải hành động thế nào rồi chứ?”
  • Thẩm Phán 18:15 - Sau đó, năm thám tử rẽ vào nhà Mai-ca, chào hỏi người Lê-vi trẻ tuổi tử tế.
  • Thẩm Phán 18:16 - Còn 600 người lính thuộc đại tộc Đan đứng bên ngoài cổng.
  • Thẩm Phán 18:17 - Sau đó, người Lê-vi đi ra, đứng với 600 lính ở ngoài cổng, còn năm thám tử cướp lấy tượng đúc, ê-phót, và tượng thần đem ra.
  • Thẩm Phán 18:18 - Thấy năm người này cướp các vật ấy, thầy tế lễ người Lê-vi hỏi: “Các ông làm gì thế?”
  • Thẩm Phán 18:19 - Họ bảo: “Im đi! Cứ theo chúng tôi, làm cha và thầy tế lễ cho chúng tôi. Làm thầy tế lễ cho cả một đại tộc Ít-ra-ên không hơn làm cho một nhà, một người sao?”
  • Thẩm Phán 18:20 - Thầy tế lễ mừng quá, mang cả ê-phót, tượng thần, và tượng chạm, đi theo đám người ấy.
  • Thẩm Phán 18:21 - Vậy họ tiếp tục lên đường. Trẻ con, gia súc, và hàng hóa được đưa đi trước.
  • Thẩm Phán 18:22 - Khi những người thuộc đại tộc Đan rời nhà Mai-ca một khoảng khá xa, dân chúng sống gần Mai-ca cùng nhau đuổi theo.
  • Thẩm Phán 18:23 - Nghe tiếng kêu la phía sau, người Đan quay lại, hỏi Mai-ca: “Có việc gì vậy? Ông dẫn những người này đuổi theo chúng tôi làm gì?”
  • Thẩm Phán 18:24 - Mai-ca đáp: “Sao các người còn hỏi: ‘Có việc gì?’ Các người lấy đi thần tượng và cả thầy tế lễ của tôi, chẳng để lại gì cả!”
  • Thẩm Phán 17:4 - Vậy người mẹ lấy 200 đồng bạc giao cho một người thợ bạc. Người này đúc một cái tượng, chạm trổ tỉ mỉ. Tượng được đặt trong nhà Mi-ca.
  • Thẩm Phán 17:5 - Thế là nhà Mai-ca thành một cái miếu thờ. Ông cũng làm một cái ê-phót và các tượng thần, cử một con trai mình làm chức tế lễ.
  • Sáng Thế Ký 31:32 - Còn các tượng thần của cậu, cậu tìm thấy nơi ai, người đó phải chết. Trước mặt đông đủ anh em, cậu cứ vào soát các hành lý của cháu đi, xem có vật gì thuộc về cậu, cậu cứ việc thu hồi.” Thực tình Gia-cốp không biết Ra-chên đã đánh cắp các tượng ấy.
  • Sáng Thế Ký 31:34 - Số là, Ra-chên đã đem giấu mấy pho tượng đó dưới bành lạc đà và ngồi chận lên. La-ban soát khắp trại cũng chẳng tìm thấy tượng nào.
  • Ê-xê-chi-ên 21:21 - Vua Ba-by-lôn sẽ dừng tại ngã ba, phân vân không biết nên tấn công Giê-ru-sa-lem hay Ráp-ba. Vua sẽ gọi các thầy bói đến để đoán quẻ. Chúng gieo quẻ bằng cách xóc các mũi tên trong bao. Chúng khảo sát gan của những con vật sinh tế.
  • Sáng Thế Ký 35:2 - Gia-cốp thuật lại điều này cho cả gia nhân quyến thuộc và căn dặn: “Hãy bỏ hết các thần tượng, dọn mình cho thánh sạch, và thay quần áo đi.
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • 1 Sa-mu-ên 19:13 - Mi-canh lấy một cái tượng đặt nằm trên giường, tấn một chiếc gối bông dưới đầu tượng, rồi lấy chăn đắp lại.
  • Sáng Thế Ký 31:30 - Nay cháu mong mỏi về quê cha đất tổ nên đã ra đi, nhưng tại sao lại đánh cắp các tượng thần của cậu?”
圣经
资源
计划
奉献