Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta là Chân Thần đã hiện ra và gặp con tại Bê-tên, nơi con xức dầu trên trụ đá và hứa nguyện với Ta. Bây giờ, con hãy đứng dậy và bỏ xứ này để trở về quê cha đất tổ.’ ”
  • 新标点和合本 - 我是伯特利的 神;你在那里用油浇过柱子,向我许过愿。现今你起来,离开这地,回你本地去吧!’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我是伯特利的上帝;你曾在那里用油膏过柱子,向我许过愿。现在你起来,离开这地,回你本族之地去吧!’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我是伯特利的 神;你曾在那里用油膏过柱子,向我许过愿。现在你起来,离开这地,回你本族之地去吧!’”
  • 当代译本 - 我就是你在伯特利遇见的上帝。你在那里用油浇过柱子,向我许过愿。现在,你马上离开这里,回到你的家乡。’”
  • 圣经新译本 - 我就是伯特利的 神,你曾经在那里用油膏过石柱,又在那里向我许过愿。现在你要起程,离开这地,回到你的亲族那里去吧。’”
  • 中文标准译本 - 我是伯特利的神,你曾在那里膏抹了石柱,又在那里向我许了愿。现在,你要起来,离开这地,回到你本族之地!’”
  • 现代标点和合本 - 我是伯特利的神,你在那里用油浇过柱子,向我许过愿。现今你起来,离开这地,回你本地去吧。’”
  • 和合本(拼音版) - 我是伯特利的上帝,你在那里用油浇过柱子,向我许过愿。现今你起来离开这地,回你本地去吧!’”
  • New International Version - I am the God of Bethel, where you anointed a pillar and where you made a vow to me. Now leave this land at once and go back to your native land.’ ”
  • New International Reader's Version - I am the God of Bethel. That is where you poured olive oil on a sacred stone. There you made a promise to me. Now leave this land. Go back to your own land.’ ”
  • English Standard Version - I am the God of Bethel, where you anointed a pillar and made a vow to me. Now arise, go out from this land and return to the land of your kindred.’”
  • New Living Translation - I am the God who appeared to you at Bethel, the place where you anointed the pillar of stone and made your vow to me. Now get ready and leave this country and return to the land of your birth.’”
  • Christian Standard Bible - I am the God of Bethel, where you poured oil on the stone marker and made a solemn vow to me. Get up, leave this land, and return to your native land.’”
  • New American Standard Bible - I am the God of Bethel, where you anointed a memorial stone, where you made a vow to Me; now arise, leave this land, and return to the land of your birth.’ ”
  • New King James Version - I am the God of Bethel, where you anointed the pillar and where you made a vow to Me. Now arise, get out of this land, and return to the land of your family.’ ”
  • Amplified Bible - I am the God of Bethel, where you anointed the pillar, and where you made a vow to Me; now stand up, leave this land, and return to the land of your birth.’ ”
  • American Standard Version - I am the God of Beth-el, where thou anointedst a pillar, where thou vowedst a vow unto me: now arise, get thee out from this land, and return unto the land of thy nativity.
  • King James Version - I am the God of Beth–el, where thou anointedst the pillar, and where thou vowedst a vow unto me: now arise, get thee out from this land, and return unto the land of thy kindred.
  • New English Translation - I am the God of Bethel, where you anointed the sacred stone and made a vow to me. Now leave this land immediately and return to your native land.’”
  • World English Bible - I am the God of Bethel, where you anointed a pillar, where you vowed a vow to me. Now arise, get out from this land, and return to the land of your birth.’”
  • 新標點和合本 - 我是伯特利的神;你在那裏用油澆過柱子,向我許過願。現今你起來,離開這地,回你本地去吧!』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是伯特利的上帝;你曾在那裏用油膏過柱子,向我許過願。現在你起來,離開這地,回你本族之地去吧!』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我是伯特利的 神;你曾在那裏用油膏過柱子,向我許過願。現在你起來,離開這地,回你本族之地去吧!』」
  • 當代譯本 - 我就是你在伯特利遇見的上帝。你在那裡用油澆過柱子,向我許過願。現在,你馬上離開這裡,回到你的家鄉。』」
  • 聖經新譯本 - 我就是伯特利的 神,你曾經在那裡用油膏過石柱,又在那裡向我許過願。現在你要起程,離開這地,回到你的親族那裡去吧。’”
  • 呂振中譯本 - 我是 伯特利 的上帝;你在那裏 用膏 膏過聖柱,在那裏向我許過願的;現在你要起身,離開這地,回你親族之地。」
  • 中文標準譯本 - 我是伯特利的神,你曾在那裡膏抹了石柱,又在那裡向我許了願。現在,你要起來,離開這地,回到你本族之地!』」
  • 現代標點和合本 - 我是伯特利的神,你在那裡用油澆過柱子,向我許過願。現今你起來,離開這地,回你本地去吧。』」
  • 文理和合譯本 - 我乃伯特利之上帝、昔爾在彼、以膏沃柱、許願於我、今起離此、返於故土、
  • 文理委辦譯本 - 昔爾在伯特利以膏沃柱、指我以許願。今當起離斯土、歸故族、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃 伯特利 之天主、爾昔在彼以膏沃柱、於我前許願、今起離此土、歸爾宗族之地、
  • Nueva Versión Internacional - Yo soy el Dios de Betel, donde ungiste una estela y me hiciste una promesa. Vete ahora de esta tierra, y vuelve a la tierra de tu origen”».
  • 현대인의 성경 - 나는 벧엘에서 너에게 나타난 하나님이다. 그때 너는 그 곳에 기념비를 세워 거기에 기름을 붓고 나에게 맹세하였다. 이제 너는 이곳을 떠나 네 출생지로 돌아가거라.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Я – Бог Вефиля, где ты возлил масло на памятник и поклялся Мне; оставь же немедленно эту землю и возвращайся в землю, где ты родился».
  • Восточный перевод - Я – Всевышний, явившийся тебе в Вефиле, где ты возлил масло на памятник и поклялся Мне; оставь же немедленно эту землю и возвращайся в землю, где ты родился».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – Аллах, явившийся тебе в Вефиле, где ты возлил масло на памятник и поклялся Мне; оставь же немедленно эту землю и возвращайся в землю, где ты родился».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – Всевышний, явившийся тебе в Вефиле, где ты возлил масло на памятник и поклялся Мне; оставь же немедленно эту землю и возвращайся в землю, где ты родился».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis le Dieu de Béthel, où tu as répandu de l’huile sur une pierre dressée en stèle, et où tu m’as fait un vœu. Maintenant, lève-toi, quitte ce pays et retourne dans ton pays natal. »
  • リビングバイブル - わたしはあなたとベテルで出会った神だ。そこであなたは石の柱に油を注ぎ、わたしに仕えると約束した。さあ今、この国を出て、生まれ故郷へ帰りなさい。』」
  • Nova Versão Internacional - Sou o Deus de Betel, onde você ungiu uma coluna e me fez um voto. Saia agora desta terra e volte para a sua terra natal’ ”.
  • Hoffnung für alle - Ich bin der Gott, der dir in Bethel erschienen ist; du hast dort den Gedenkstein mit Öl begossen und mir ein Gelübde abgelegt. Verlass jetzt dieses Land und kehr in deine Heimat zurück!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราคือพระเจ้าแห่งเบธเอล ที่ซึ่งเจ้าได้เจิมเสาและได้กล่าวปฏิญาณไว้กับเรา บัดนี้เจ้าจงออกจากแผ่นดินนี้ทันทีและกลับไปยังบ้านเกิดเมืองนอนของเจ้า’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​เป็น​พระ​เจ้า​ที่​ปรากฏ​แก่​เจ้า​ที่​เบธเอล เจ้า​ได้​เจิม​เสา​หลัก และ​ได้​สาบาน​กับ​เรา​ไว้ บัดนี้​จง​ลุก​ขึ้น เจ้า​จง​ไป​จาก​ดินแดน​นี้ กลับ​ไป​ยัง​ดินแดน​ที่​เจ้า​เกิด’”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 35:7 - Gia-cốp xây dựng một bàn thờ và đặt tên nơi đó là Ên-bê-tên, vì Đức Chúa Trời đã xuất hiện và gặp ông tại đây trong ngày ông chạy trốn anh mình.
  • Sáng Thế Ký 28:12 - Gia-cốp nằm mộng thấy một chiếc thang bắc liền từ đất lên trời, và các thiên sứ của Chúa lên xuống trên thang ấy.
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
  • Sáng Thế Ký 28:16 - Gia-cốp thức giấc và tự nhủ: “Thật Chúa Hằng Hữu ngự tại đây mà ta không biết.”
  • Sáng Thế Ký 28:17 - Ông sợ hãi nói: “Nơi này thật đáng kính sợ. Đây chính là Nhà của Đức Chúa Trời, là cửa dẫn lên trời!”
  • Sáng Thế Ký 28:18 - Gia-cốp dậy sớm, lấy tảng đá gối đầu đêm qua dựng lên làm trụ kỷ niệm, đổ dầu ô-liu trên đỉnh,
  • Sáng Thế Ký 28:19 - và đặt tên địa điểm này là Bê-tên (Nhà Chân Thần), thay tên cũ là Lu-xơ.
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Sáng Thế Ký 28:21 - và đưa con trở về nhà cha con bình an vô sự, con sẽ chọn Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời của con.
  • Sáng Thế Ký 28:22 - Còn tảng đá kỷ niệm này sẽ trở thành nơi thờ phượng Đức Chúa Trời, và con sẽ dâng lại cho Đức Chúa Trời một phần mười mọi vật Chúa ban cho.”
  • Sáng Thế Ký 31:3 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Gia-cốp: “Con hãy về quê hương, nơi chôn nhau cắt rốn. Ta sẽ bảo vệ con.”
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta là Chân Thần đã hiện ra và gặp con tại Bê-tên, nơi con xức dầu trên trụ đá và hứa nguyện với Ta. Bây giờ, con hãy đứng dậy và bỏ xứ này để trở về quê cha đất tổ.’ ”
  • 新标点和合本 - 我是伯特利的 神;你在那里用油浇过柱子,向我许过愿。现今你起来,离开这地,回你本地去吧!’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我是伯特利的上帝;你曾在那里用油膏过柱子,向我许过愿。现在你起来,离开这地,回你本族之地去吧!’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我是伯特利的 神;你曾在那里用油膏过柱子,向我许过愿。现在你起来,离开这地,回你本族之地去吧!’”
  • 当代译本 - 我就是你在伯特利遇见的上帝。你在那里用油浇过柱子,向我许过愿。现在,你马上离开这里,回到你的家乡。’”
  • 圣经新译本 - 我就是伯特利的 神,你曾经在那里用油膏过石柱,又在那里向我许过愿。现在你要起程,离开这地,回到你的亲族那里去吧。’”
  • 中文标准译本 - 我是伯特利的神,你曾在那里膏抹了石柱,又在那里向我许了愿。现在,你要起来,离开这地,回到你本族之地!’”
  • 现代标点和合本 - 我是伯特利的神,你在那里用油浇过柱子,向我许过愿。现今你起来,离开这地,回你本地去吧。’”
  • 和合本(拼音版) - 我是伯特利的上帝,你在那里用油浇过柱子,向我许过愿。现今你起来离开这地,回你本地去吧!’”
  • New International Version - I am the God of Bethel, where you anointed a pillar and where you made a vow to me. Now leave this land at once and go back to your native land.’ ”
  • New International Reader's Version - I am the God of Bethel. That is where you poured olive oil on a sacred stone. There you made a promise to me. Now leave this land. Go back to your own land.’ ”
  • English Standard Version - I am the God of Bethel, where you anointed a pillar and made a vow to me. Now arise, go out from this land and return to the land of your kindred.’”
  • New Living Translation - I am the God who appeared to you at Bethel, the place where you anointed the pillar of stone and made your vow to me. Now get ready and leave this country and return to the land of your birth.’”
  • Christian Standard Bible - I am the God of Bethel, where you poured oil on the stone marker and made a solemn vow to me. Get up, leave this land, and return to your native land.’”
  • New American Standard Bible - I am the God of Bethel, where you anointed a memorial stone, where you made a vow to Me; now arise, leave this land, and return to the land of your birth.’ ”
  • New King James Version - I am the God of Bethel, where you anointed the pillar and where you made a vow to Me. Now arise, get out of this land, and return to the land of your family.’ ”
  • Amplified Bible - I am the God of Bethel, where you anointed the pillar, and where you made a vow to Me; now stand up, leave this land, and return to the land of your birth.’ ”
  • American Standard Version - I am the God of Beth-el, where thou anointedst a pillar, where thou vowedst a vow unto me: now arise, get thee out from this land, and return unto the land of thy nativity.
  • King James Version - I am the God of Beth–el, where thou anointedst the pillar, and where thou vowedst a vow unto me: now arise, get thee out from this land, and return unto the land of thy kindred.
  • New English Translation - I am the God of Bethel, where you anointed the sacred stone and made a vow to me. Now leave this land immediately and return to your native land.’”
  • World English Bible - I am the God of Bethel, where you anointed a pillar, where you vowed a vow to me. Now arise, get out from this land, and return to the land of your birth.’”
  • 新標點和合本 - 我是伯特利的神;你在那裏用油澆過柱子,向我許過願。現今你起來,離開這地,回你本地去吧!』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是伯特利的上帝;你曾在那裏用油膏過柱子,向我許過願。現在你起來,離開這地,回你本族之地去吧!』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我是伯特利的 神;你曾在那裏用油膏過柱子,向我許過願。現在你起來,離開這地,回你本族之地去吧!』」
  • 當代譯本 - 我就是你在伯特利遇見的上帝。你在那裡用油澆過柱子,向我許過願。現在,你馬上離開這裡,回到你的家鄉。』」
  • 聖經新譯本 - 我就是伯特利的 神,你曾經在那裡用油膏過石柱,又在那裡向我許過願。現在你要起程,離開這地,回到你的親族那裡去吧。’”
  • 呂振中譯本 - 我是 伯特利 的上帝;你在那裏 用膏 膏過聖柱,在那裏向我許過願的;現在你要起身,離開這地,回你親族之地。」
  • 中文標準譯本 - 我是伯特利的神,你曾在那裡膏抹了石柱,又在那裡向我許了願。現在,你要起來,離開這地,回到你本族之地!』」
  • 現代標點和合本 - 我是伯特利的神,你在那裡用油澆過柱子,向我許過願。現今你起來,離開這地,回你本地去吧。』」
  • 文理和合譯本 - 我乃伯特利之上帝、昔爾在彼、以膏沃柱、許願於我、今起離此、返於故土、
  • 文理委辦譯本 - 昔爾在伯特利以膏沃柱、指我以許願。今當起離斯土、歸故族、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃 伯特利 之天主、爾昔在彼以膏沃柱、於我前許願、今起離此土、歸爾宗族之地、
  • Nueva Versión Internacional - Yo soy el Dios de Betel, donde ungiste una estela y me hiciste una promesa. Vete ahora de esta tierra, y vuelve a la tierra de tu origen”».
  • 현대인의 성경 - 나는 벧엘에서 너에게 나타난 하나님이다. 그때 너는 그 곳에 기념비를 세워 거기에 기름을 붓고 나에게 맹세하였다. 이제 너는 이곳을 떠나 네 출생지로 돌아가거라.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Я – Бог Вефиля, где ты возлил масло на памятник и поклялся Мне; оставь же немедленно эту землю и возвращайся в землю, где ты родился».
  • Восточный перевод - Я – Всевышний, явившийся тебе в Вефиле, где ты возлил масло на памятник и поклялся Мне; оставь же немедленно эту землю и возвращайся в землю, где ты родился».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – Аллах, явившийся тебе в Вефиле, где ты возлил масло на памятник и поклялся Мне; оставь же немедленно эту землю и возвращайся в землю, где ты родился».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – Всевышний, явившийся тебе в Вефиле, где ты возлил масло на памятник и поклялся Мне; оставь же немедленно эту землю и возвращайся в землю, где ты родился».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis le Dieu de Béthel, où tu as répandu de l’huile sur une pierre dressée en stèle, et où tu m’as fait un vœu. Maintenant, lève-toi, quitte ce pays et retourne dans ton pays natal. »
  • リビングバイブル - わたしはあなたとベテルで出会った神だ。そこであなたは石の柱に油を注ぎ、わたしに仕えると約束した。さあ今、この国を出て、生まれ故郷へ帰りなさい。』」
  • Nova Versão Internacional - Sou o Deus de Betel, onde você ungiu uma coluna e me fez um voto. Saia agora desta terra e volte para a sua terra natal’ ”.
  • Hoffnung für alle - Ich bin der Gott, der dir in Bethel erschienen ist; du hast dort den Gedenkstein mit Öl begossen und mir ein Gelübde abgelegt. Verlass jetzt dieses Land und kehr in deine Heimat zurück!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราคือพระเจ้าแห่งเบธเอล ที่ซึ่งเจ้าได้เจิมเสาและได้กล่าวปฏิญาณไว้กับเรา บัดนี้เจ้าจงออกจากแผ่นดินนี้ทันทีและกลับไปยังบ้านเกิดเมืองนอนของเจ้า’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​เป็น​พระ​เจ้า​ที่​ปรากฏ​แก่​เจ้า​ที่​เบธเอล เจ้า​ได้​เจิม​เสา​หลัก และ​ได้​สาบาน​กับ​เรา​ไว้ บัดนี้​จง​ลุก​ขึ้น เจ้า​จง​ไป​จาก​ดินแดน​นี้ กลับ​ไป​ยัง​ดินแดน​ที่​เจ้า​เกิด’”
  • Sáng Thế Ký 35:7 - Gia-cốp xây dựng một bàn thờ và đặt tên nơi đó là Ên-bê-tên, vì Đức Chúa Trời đã xuất hiện và gặp ông tại đây trong ngày ông chạy trốn anh mình.
  • Sáng Thế Ký 28:12 - Gia-cốp nằm mộng thấy một chiếc thang bắc liền từ đất lên trời, và các thiên sứ của Chúa lên xuống trên thang ấy.
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
  • Sáng Thế Ký 28:16 - Gia-cốp thức giấc và tự nhủ: “Thật Chúa Hằng Hữu ngự tại đây mà ta không biết.”
  • Sáng Thế Ký 28:17 - Ông sợ hãi nói: “Nơi này thật đáng kính sợ. Đây chính là Nhà của Đức Chúa Trời, là cửa dẫn lên trời!”
  • Sáng Thế Ký 28:18 - Gia-cốp dậy sớm, lấy tảng đá gối đầu đêm qua dựng lên làm trụ kỷ niệm, đổ dầu ô-liu trên đỉnh,
  • Sáng Thế Ký 28:19 - và đặt tên địa điểm này là Bê-tên (Nhà Chân Thần), thay tên cũ là Lu-xơ.
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Sáng Thế Ký 28:21 - và đưa con trở về nhà cha con bình an vô sự, con sẽ chọn Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời của con.
  • Sáng Thế Ký 28:22 - Còn tảng đá kỷ niệm này sẽ trở thành nơi thờ phượng Đức Chúa Trời, và con sẽ dâng lại cho Đức Chúa Trời một phần mười mọi vật Chúa ban cho.”
  • Sáng Thế Ký 31:3 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Gia-cốp: “Con hãy về quê hương, nơi chôn nhau cắt rốn. Ta sẽ bảo vệ con.”
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
圣经
资源
计划
奉献