Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, thiên sứ của Đức Chúa Trời liền nói với anh trong giấc mộng: ‘Gia-cốp!’ Anh thưa: ‘Có con đây!’
  • 新标点和合本 - 神的使者在那梦中呼叫我说:‘雅各。’我说:‘我在这里。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝的使者在梦中呼叫我说:‘雅各。’我说:‘我在这里。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 神的使者在梦中呼叫我说:‘雅各。’我说:‘我在这里。’
  • 当代译本 - 在梦中,上帝的天使叫我,我说,‘我在这里。’
  • 圣经新译本 -  神的使者在梦中对我说:‘雅各。’我说:‘我在这里。’
  • 中文标准译本 - 在那梦中,神的使者对我说:‘雅各!’我说:‘我在这里!’
  • 现代标点和合本 - 神的使者在那梦中呼叫我说:‘雅各!’我说:‘我在这里。’
  • 和合本(拼音版) - 上帝的使者在那梦中呼叫我说:‘雅各!’我说:‘我在这里。’
  • New International Version - The angel of God said to me in the dream, ‘Jacob.’ I answered, ‘Here I am.’
  • New International Reader's Version - The angel of God said to me in the dream, ‘Jacob.’ I answered, ‘Here I am.’
  • English Standard Version - Then the angel of God said to me in the dream, ‘Jacob,’ and I said, ‘Here I am!’
  • New Living Translation - Then in my dream, the angel of God said to me, ‘Jacob!’ And I replied, ‘Yes, here I am.’
  • Christian Standard Bible - In that dream the angel of God said to me, ‘Jacob!’ and I said, ‘Here I am.’
  • New American Standard Bible - Then the angel of God said to me in the dream, ‘Jacob’; and I said, ‘Here I am.’
  • New King James Version - Then the Angel of God spoke to me in a dream, saying, ‘Jacob.’ And I said, ‘Here I am.’
  • Amplified Bible - And the Angel of God said to me in the dream, ‘Jacob.’ And I said, ‘Here I am.’
  • American Standard Version - And the angel of God said unto me in the dream, Jacob: and I said, Here am I.
  • King James Version - And the angel of God spake unto me in a dream, saying, Jacob: And I said, Here am I.
  • New English Translation - In the dream the angel of God said to me, ‘Jacob!’ ‘Here I am!’ I replied.
  • World English Bible - The angel of God said to me in the dream, ‘Jacob,’ and I said, ‘Here I am.’
  • 新標點和合本 - 神的使者在那夢中呼叫我說:『雅各。』我說:『我在這裏。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝的使者在夢中呼叫我說:『雅各。』我說:『我在這裏。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神的使者在夢中呼叫我說:『雅各。』我說:『我在這裏。』
  • 當代譯本 - 在夢中,上帝的天使叫我,我說,『我在這裡。』
  • 聖經新譯本 -  神的使者在夢中對我說:‘雅各。’我說:‘我在這裡。’
  • 呂振中譯本 - 上帝的使者在 我 夢中對我說:「 雅各 」,我說:「嗯,我在這裏呢」。
  • 中文標準譯本 - 在那夢中,神的使者對我說:『雅各!』我說:『我在這裡!』
  • 現代標點和合本 - 神的使者在那夢中呼叫我說:『雅各!』我說:『我在這裡。』
  • 文理和合譯本 - 我夢上帝之使呼曰、雅各、我曰、在此、
  • 文理委辦譯本 - 上帝之使者見夢呼我曰、雅各。我曰、在此、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主之使者、夢中呼我曰、 雅各 、我曰、我在此、
  • Nueva Versión Internacional - En ese mismo sueño, el ángel de Dios me llamó: “¡Jacob!” Y yo le respondí: “Aquí estoy”.
  • 현대인의 성경 - 그때 하나님의 천사가 나에게 ‘야곱아’ 하고 부르시기에 내가 ‘예’ 하고 대답했더니
  • Новый Русский Перевод - Ангел Бога сказал мне во сне: «Иаков». Я ответил: «Я здесь».
  • Восточный перевод - Ангел Всевышнего сказал мне во сне: «Якуб». Я ответил: «Я здесь».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ангел Аллаха сказал мне во сне: «Якуб». Я ответил: «Я здесь».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ангел Всевышнего сказал мне во сне: «Якуб». Я ответил: «Я здесь».
  • La Bible du Semeur 2015 - L’ange de Dieu m’appela dans ce rêve : « Jacob ! » Et j’ai répondu : « J’écoute. »
  • リビングバイブル - それから、神様の使いが言われたのだ。
  • Nova Versão Internacional - O Anjo de Deus me disse no sonho: ‘Jacó!’ Eu respondi: ‘Eis-me aqui!’
  • Hoffnung für alle - Ich hörte auch eine Stimme. Der Engel Gottes rief meinen Namen, und als ich ihm antwortete,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตของพระเจ้ากล่าวกับฉันในฝันว่า ‘ยาโคบเอ๋ย’ ฉันตอบว่า ‘ข้าพเจ้าอยู่ที่นี่’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ใน​ฝัน​นั้น​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​เจ้า​ได้​เรียก​ฉัน ‘ยาโคบ’ ฉัน​ได้​ตอบ​ว่า ‘ข้าพเจ้า​อยู่​นี่’
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 22:1 - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
  • 1 Sa-mu-ên 3:4 - Thình lình có tiếng của Chúa Hằng Hữu gọi: “Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Dạ, con đây!”
  • Sáng Thế Ký 18:1 - Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện cùng Áp-ra-ham tại cánh đồng Mam-rê. Áp-ra-ham đang ngồi tại cửa trại dưới tàng cây sồi trong lúc trời nắng nóng.
  • Sáng Thế Ký 31:5 - và giãi bày tâm sự: “Anh thấy cha đã đổi hẳn thái độ với anh, nhưng Đức Chúa Trời của cha anh vẫn phù hộ anh.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • 1 Sa-mu-ên 3:8 - Chúa Hằng Hữu lại gọi lần thứ ba. Sa-mu-ên lại chạy đến Hê-li thưa: “Dạ, ông gọi con có việc gì?” Bây giờ, Hê-li mới hiểu chính Chúa Hằng Hữu gọi Sa-mu-ên.
  • Sáng Thế Ký 18:17 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Ta có nên giấu Áp-ra-ham chương trình Ta sắp thực hiện không?
  • 1 Sa-mu-ên 3:6 - Chúa Hằng Hữu lại gọi lần nữa: “Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên vùng dậy, chạy đến Hê-li: “Dạ, con đây, ông gọi con có chuyện gì?” Hê-li nói: “Ta có gọi con đâu, con đi ngủ đi!”
  • 1 Sa-mu-ên 3:16 - Nhưng Hê-li gọi: “Sa-mu-ên, con ơi!” Sa-mu-ên thưa: “Dạ, con đây.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Sáng Thế Ký 16:7 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu gặp A-ga bên dòng suối nước giữa đồng hoang, trên đường đi Su-rơ, và hỏi:
  • Sáng Thế Ký 16:8 - “A-ga, nữ tì của Sa-rai, con từ đâu đến đây và định đi đâu?” Nàng đáp: “Con trốn bà chủ Sa-rai!”
  • Sáng Thế Ký 16:9 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu phán: “Con hãy về nhà bà chủ con và phục tùng dưới tay người.”
  • Sáng Thế Ký 16:10 - Thiên sứ lại nói: “Ta sẽ làm cho dòng dõi con gia tăng đông đảo đến nỗi không ai đếm được.”
  • Sáng Thế Ký 16:11 - Thiên sứ nói thêm: “Con đang mang thai và sẽ sinh con trai. Hãy đặt tên nó là Ích-ma-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời nghe’), vì Chúa Hằng Hữu đã đoái thương cảnh khốn khổ của con.
  • Sáng Thế Ký 16:12 - Con trai con sẽ như lừa rừng. Nó sẽ chống mọi người, và ai cũng chống lại nó. Nó sẽ chống nghịch các anh em của nó.”
  • Sáng Thế Ký 16:13 - A-ga gọi Chúa Hằng Hữu, Đấng dạy nàng là “Đức Chúa Trời Thấy Rõ.” Nàng tự nhủ: “Tôi đã thấy Chúa là Đấng đoái xem tôi!”
  • Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
  • Sáng Thế Ký 31:13 - Ta là Chân Thần đã hiện ra và gặp con tại Bê-tên, nơi con xức dầu trên trụ đá và hứa nguyện với Ta. Bây giờ, con hãy đứng dậy và bỏ xứ này để trở về quê cha đất tổ.’ ”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, thiên sứ của Đức Chúa Trời liền nói với anh trong giấc mộng: ‘Gia-cốp!’ Anh thưa: ‘Có con đây!’
  • 新标点和合本 - 神的使者在那梦中呼叫我说:‘雅各。’我说:‘我在这里。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝的使者在梦中呼叫我说:‘雅各。’我说:‘我在这里。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 神的使者在梦中呼叫我说:‘雅各。’我说:‘我在这里。’
  • 当代译本 - 在梦中,上帝的天使叫我,我说,‘我在这里。’
  • 圣经新译本 -  神的使者在梦中对我说:‘雅各。’我说:‘我在这里。’
  • 中文标准译本 - 在那梦中,神的使者对我说:‘雅各!’我说:‘我在这里!’
  • 现代标点和合本 - 神的使者在那梦中呼叫我说:‘雅各!’我说:‘我在这里。’
  • 和合本(拼音版) - 上帝的使者在那梦中呼叫我说:‘雅各!’我说:‘我在这里。’
  • New International Version - The angel of God said to me in the dream, ‘Jacob.’ I answered, ‘Here I am.’
  • New International Reader's Version - The angel of God said to me in the dream, ‘Jacob.’ I answered, ‘Here I am.’
  • English Standard Version - Then the angel of God said to me in the dream, ‘Jacob,’ and I said, ‘Here I am!’
  • New Living Translation - Then in my dream, the angel of God said to me, ‘Jacob!’ And I replied, ‘Yes, here I am.’
  • Christian Standard Bible - In that dream the angel of God said to me, ‘Jacob!’ and I said, ‘Here I am.’
  • New American Standard Bible - Then the angel of God said to me in the dream, ‘Jacob’; and I said, ‘Here I am.’
  • New King James Version - Then the Angel of God spoke to me in a dream, saying, ‘Jacob.’ And I said, ‘Here I am.’
  • Amplified Bible - And the Angel of God said to me in the dream, ‘Jacob.’ And I said, ‘Here I am.’
  • American Standard Version - And the angel of God said unto me in the dream, Jacob: and I said, Here am I.
  • King James Version - And the angel of God spake unto me in a dream, saying, Jacob: And I said, Here am I.
  • New English Translation - In the dream the angel of God said to me, ‘Jacob!’ ‘Here I am!’ I replied.
  • World English Bible - The angel of God said to me in the dream, ‘Jacob,’ and I said, ‘Here I am.’
  • 新標點和合本 - 神的使者在那夢中呼叫我說:『雅各。』我說:『我在這裏。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝的使者在夢中呼叫我說:『雅各。』我說:『我在這裏。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神的使者在夢中呼叫我說:『雅各。』我說:『我在這裏。』
  • 當代譯本 - 在夢中,上帝的天使叫我,我說,『我在這裡。』
  • 聖經新譯本 -  神的使者在夢中對我說:‘雅各。’我說:‘我在這裡。’
  • 呂振中譯本 - 上帝的使者在 我 夢中對我說:「 雅各 」,我說:「嗯,我在這裏呢」。
  • 中文標準譯本 - 在那夢中,神的使者對我說:『雅各!』我說:『我在這裡!』
  • 現代標點和合本 - 神的使者在那夢中呼叫我說:『雅各!』我說:『我在這裡。』
  • 文理和合譯本 - 我夢上帝之使呼曰、雅各、我曰、在此、
  • 文理委辦譯本 - 上帝之使者見夢呼我曰、雅各。我曰、在此、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主之使者、夢中呼我曰、 雅各 、我曰、我在此、
  • Nueva Versión Internacional - En ese mismo sueño, el ángel de Dios me llamó: “¡Jacob!” Y yo le respondí: “Aquí estoy”.
  • 현대인의 성경 - 그때 하나님의 천사가 나에게 ‘야곱아’ 하고 부르시기에 내가 ‘예’ 하고 대답했더니
  • Новый Русский Перевод - Ангел Бога сказал мне во сне: «Иаков». Я ответил: «Я здесь».
  • Восточный перевод - Ангел Всевышнего сказал мне во сне: «Якуб». Я ответил: «Я здесь».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ангел Аллаха сказал мне во сне: «Якуб». Я ответил: «Я здесь».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ангел Всевышнего сказал мне во сне: «Якуб». Я ответил: «Я здесь».
  • La Bible du Semeur 2015 - L’ange de Dieu m’appela dans ce rêve : « Jacob ! » Et j’ai répondu : « J’écoute. »
  • リビングバイブル - それから、神様の使いが言われたのだ。
  • Nova Versão Internacional - O Anjo de Deus me disse no sonho: ‘Jacó!’ Eu respondi: ‘Eis-me aqui!’
  • Hoffnung für alle - Ich hörte auch eine Stimme. Der Engel Gottes rief meinen Namen, und als ich ihm antwortete,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตของพระเจ้ากล่าวกับฉันในฝันว่า ‘ยาโคบเอ๋ย’ ฉันตอบว่า ‘ข้าพเจ้าอยู่ที่นี่’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ใน​ฝัน​นั้น​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​เจ้า​ได้​เรียก​ฉัน ‘ยาโคบ’ ฉัน​ได้​ตอบ​ว่า ‘ข้าพเจ้า​อยู่​นี่’
  • Sáng Thế Ký 22:1 - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
  • 1 Sa-mu-ên 3:4 - Thình lình có tiếng của Chúa Hằng Hữu gọi: “Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Dạ, con đây!”
  • Sáng Thế Ký 18:1 - Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện cùng Áp-ra-ham tại cánh đồng Mam-rê. Áp-ra-ham đang ngồi tại cửa trại dưới tàng cây sồi trong lúc trời nắng nóng.
  • Sáng Thế Ký 31:5 - và giãi bày tâm sự: “Anh thấy cha đã đổi hẳn thái độ với anh, nhưng Đức Chúa Trời của cha anh vẫn phù hộ anh.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • 1 Sa-mu-ên 3:8 - Chúa Hằng Hữu lại gọi lần thứ ba. Sa-mu-ên lại chạy đến Hê-li thưa: “Dạ, ông gọi con có việc gì?” Bây giờ, Hê-li mới hiểu chính Chúa Hằng Hữu gọi Sa-mu-ên.
  • Sáng Thế Ký 18:17 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Ta có nên giấu Áp-ra-ham chương trình Ta sắp thực hiện không?
  • 1 Sa-mu-ên 3:6 - Chúa Hằng Hữu lại gọi lần nữa: “Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên vùng dậy, chạy đến Hê-li: “Dạ, con đây, ông gọi con có chuyện gì?” Hê-li nói: “Ta có gọi con đâu, con đi ngủ đi!”
  • 1 Sa-mu-ên 3:16 - Nhưng Hê-li gọi: “Sa-mu-ên, con ơi!” Sa-mu-ên thưa: “Dạ, con đây.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Sáng Thế Ký 16:7 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu gặp A-ga bên dòng suối nước giữa đồng hoang, trên đường đi Su-rơ, và hỏi:
  • Sáng Thế Ký 16:8 - “A-ga, nữ tì của Sa-rai, con từ đâu đến đây và định đi đâu?” Nàng đáp: “Con trốn bà chủ Sa-rai!”
  • Sáng Thế Ký 16:9 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu phán: “Con hãy về nhà bà chủ con và phục tùng dưới tay người.”
  • Sáng Thế Ký 16:10 - Thiên sứ lại nói: “Ta sẽ làm cho dòng dõi con gia tăng đông đảo đến nỗi không ai đếm được.”
  • Sáng Thế Ký 16:11 - Thiên sứ nói thêm: “Con đang mang thai và sẽ sinh con trai. Hãy đặt tên nó là Ích-ma-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời nghe’), vì Chúa Hằng Hữu đã đoái thương cảnh khốn khổ của con.
  • Sáng Thế Ký 16:12 - Con trai con sẽ như lừa rừng. Nó sẽ chống mọi người, và ai cũng chống lại nó. Nó sẽ chống nghịch các anh em của nó.”
  • Sáng Thế Ký 16:13 - A-ga gọi Chúa Hằng Hữu, Đấng dạy nàng là “Đức Chúa Trời Thấy Rõ.” Nàng tự nhủ: “Tôi đã thấy Chúa là Đấng đoái xem tôi!”
  • Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
  • Sáng Thế Ký 31:13 - Ta là Chân Thần đã hiện ra và gặp con tại Bê-tên, nơi con xức dầu trên trụ đá và hứa nguyện với Ta. Bây giờ, con hãy đứng dậy và bỏ xứ này để trở về quê cha đất tổ.’ ”
圣经
资源
计划
奉献