Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp nổi giận và quát: “Anh có thay quyền Đức Chúa Trời được đâu. Chỉ một mình Ngài có quyền cho em có con.”
  • 新标点和合本 - 雅各向拉结生气,说:“叫你不生育的是 神,我岂能代替他作主呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各对拉结生气,说:“是我代替上帝使你生不出孩子的吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各对拉结生气,说:“是我代替 神使你生不出孩子的吗?”
  • 当代译本 - 雅各气愤地说:“使你不能生育的是上帝,难道我能代替上帝吗?”
  • 圣经新译本 - 雅各就向拉结生气,说:“使你不能生育的是 神,我能代替他吗?”
  • 中文标准译本 - 雅各的怒气就向拉结发作,说:“我难道能代替神吗?是他不让你腹中有胎儿。”
  • 现代标点和合本 - 雅各向拉结生气,说:“叫你不生育的是神,我岂能代替他做主呢?”
  • 和合本(拼音版) - 雅各向拉结生气,说:“叫你不生育的是上帝,我岂能代替他作主呢?”
  • New International Version - Jacob became angry with her and said, “Am I in the place of God, who has kept you from having children?”
  • New International Reader's Version - Jacob became angry with her. He said, “Do you think I’m God? He’s the one who has kept you from having children.”
  • English Standard Version - Jacob’s anger was kindled against Rachel, and he said, “Am I in the place of God, who has withheld from you the fruit of the womb?”
  • New Living Translation - Then Jacob became furious with Rachel. “Am I God?” he asked. “He’s the one who has kept you from having children!”
  • The Message - Jacob got angry with Rachel and said, “Am I God? Am I the one who refused you babies?”
  • Christian Standard Bible - Jacob became angry with Rachel and said, “Am I in the place of God? He has withheld offspring from you!”
  • New American Standard Bible - Then Jacob’s anger burned against Rachel, and he said, “Am I in the place of God, who has withheld from you the fruit of the womb?”
  • New King James Version - And Jacob’s anger was aroused against Rachel, and he said, “Am I in the place of God, who has withheld from you the fruit of the womb?”
  • Amplified Bible - Then Jacob became furious with Rachel, and he said, “Am I in the place of God, who has denied you children?”
  • American Standard Version - And Jacob’s anger was kindled against Rachel: and he said, Am I in God’s stead, who hath withheld from thee the fruit of the womb?
  • King James Version - And Jacob's anger was kindled against Rachel: and he said, Am I in God's stead, who hath withheld from thee the fruit of the womb?
  • New English Translation - Jacob became furious with Rachel and exclaimed, “Am I in the place of God, who has kept you from having children?”
  • World English Bible - Jacob’s anger burned against Rachel, and he said, “Am I in God’s place, who has withheld from you the fruit of the womb?”
  • 新標點和合本 - 雅各向拉結生氣,說:「叫你不生育的是神,我豈能代替他作主呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各對拉結生氣,說:「是我代替上帝使你生不出孩子的嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各對拉結生氣,說:「是我代替 神使你生不出孩子的嗎?」
  • 當代譯本 - 雅各氣憤地說:「使你不能生育的是上帝,難道我能代替上帝嗎?」
  • 聖經新譯本 - 雅各就向拉結生氣,說:“使你不能生育的是 神,我能代替他嗎?”
  • 呂振中譯本 - 雅各 的怒氣就向 拉結 發作,說:『我哪能代替上帝 做主 呢?是他不使你有腹中的果子呀。』
  • 中文標準譯本 - 雅各的怒氣就向拉結發作,說:「我難道能代替神嗎?是他不讓你腹中有胎兒。」
  • 現代標點和合本 - 雅各向拉結生氣,說:「叫你不生育的是神,我豈能代替他做主呢?」
  • 文理和合譯本 - 雅各怒曰、使爾不育者、上帝也、我豈代為上帝乎、
  • 文理委辦譯本 - 雅各怒曰、使爾不育者、在上帝、豈在我乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 怒 拉結 曰、使爾不育者乃天主、我豈能代天主乎、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Jacob se enojó muchísimo con ella y le dijo: —¿Acaso crees que soy Dios? ¡Es él quien te ha hecho estéril!
  • 현대인의 성경 - 이때 야곱이 라헬에게 화를 내며 “내가 하나님이오? 당신이 아이를 낳을 수 없게 하시는 분은 그분이 아니오?” 하자
  • Новый Русский Перевод - Иаков разгневался на нее и сказал: – Разве я Бог, Который не дает тебе детей?
  • Восточный перевод - Якуб разгневался на неё и сказал: – Разве я Всевышний, Который не даёт тебе детей?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб разгневался на неё и сказал: – Разве я Аллах, Который не даёт тебе детей?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб разгневался на неё и сказал: – Разве я Всевышний, Который не даёт тебе детей?
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacob se fâcha contre elle et dit : Est-ce que je suis à la place de Dieu, lui qui t’empêche d’avoir des enfants ?
  • リビングバイブル - ヤコブは腹を立てて言いました。「何だって? 私は神様ではない。おまえに子どもが与えられないのは、神様がそうしておられるからだろう。」
  • Nova Versão Internacional - Jacó ficou irritado e disse: “Por acaso estou no lugar de Deus, que a impediu de ter filhos?”
  • Hoffnung für alle - Jakob wurde wütend auf sie und rief: »Bin ich denn Gott? Er hat dir Kinder versagt und dich unfruchtbar gemacht, nicht ich!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยาโคบจึงโกรธนางและพูดว่า “ฉันอยู่ในฐานะพระเจ้าผู้ทรงไม่ให้เธอมีลูกหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาโคบ​เดือดดาล​กับ​ราเชล เขา​จึง​พูด​ว่า “เจ้า​เห็น​ว่า​เรา​เป็น​พระ​เจ้า​หรือ พระ​องค์​นั่น​แหละ​เป็น​ผู้​ที่​ทำ​ให้​เจ้า​ไม่​มี​ลูก”
交叉引用
  • Lu-ca 1:42 - Ê-li-sa-bét vui mừng và nói lớn với Ma-ri: “Cô là người được phước nhất trong giới phụ nữ! Thai trong lòng cô thật phước hạnh lớn lao!
  • Thi Thiên 127:3 - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
  • Sáng Thế Ký 50:19 - Giô-sép trấn an: “Các anh đừng sợ. Tôi thay thế Đức Chúa Trời buộc tội các anh sao?
  • Sáng Thế Ký 20:18 - Vì Chúa Hằng Hữu đã phạt A-bi-mê-léc, không cho hoàng hậu và các cung nữ có con, sau khi A-bi-mê-léc bắt vợ của Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 29:31 - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:13 - Ngài sẽ yêu quý, ban phước lành cho anh em, gia tăng dân số Ít-ra-ên. Ngài sẽ ban phước cho con cháu anh em, cho mùa màng, ngũ cốc, rượu, và dầu. Bầy gia súc sẽ được gia tăng trong lãnh thổ Ngài sắp cho anh em, theo lời Ngài hứa với tổ tiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:14 - Ít-ra-ên sẽ được phước hơn mọi dân tộc khác. Trong dân, sẽ không có ai son sẻ, và cho đến gia súc cũng vậy.
  • Ma-thi-ơ 5:22 - Nhưng Ta phán: Người nào giận anh chị em mình cũng phải bị xét xử; người nào nặng lời nhiếc mắng anh chị em cũng phải ra tòa; người nào nguyền rủa anh chị em sẽ bị lửa địa ngục hình phạt.
  • 1 Sa-mu-ên 2:5 - Người vốn no đủ nay đi làm mướn kiếm ăn, còn người đói khổ nay được có thức ăn dư dật. Người son sẻ nay có bảy con, nhưng người đông con trở nên cô đơn, hiu quạnh.
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • Mác 3:5 - Chúa đưa mắt nhìn họ, vừa giận vừa buồn vì họ dửng dưng trước khổ đau của đồng loại. Ngài bảo người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay liền được lành!
  • Thi Thiên 113:9 - Chúa ban con cái cho người hiếm muộn, cho họ làm người mẹ hạnh phúc. Chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Sáng Thế Ký 25:21 - Y-sác cầu thay cho vợ mình đang son sẻ, xin Chúa Hằng Hữu cho nàng sinh con. Chúa Hằng Hữu nhậm lời nên Rê-bê-ca thụ thai.
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • 2 Các Vua 5:7 - Đọc xong thư, vua Ít-ra-ên xé áo, và nói: “Ta có phải Đức Chúa Trời đâu để định việc sống chết? Thế mà vua ấy bảo ta chữa cho người phong hủi này! Đúng là chỉ muốn kiếm cớ để gây hấn.”
  • Xuất Ai Cập 32:19 - Khi họ đến gần trại, Môi-se thấy tượng bò con và cảnh nhảy múa, liền nổi giận, ném hai bảng đá vào chân núi vỡ tan tành.
  • Sáng Thế Ký 31:36 - Gia-cốp đùng đùng nổi giận và cự La-ban: “Cháu có phải là đứa tù tội hay sao mà cậu hầm hầm rượt bắt như thế?
  • 1 Sa-mu-ên 1:5 - Nhưng ông cũng chỉ cho An-ne một phần như những người khác dù ông thương yêu nàng vì Chúa Hằng Hữu cho nàng son sẻ.
  • Sáng Thế Ký 16:2 - Bà bảo Áp-ram: “Vì Chúa Hằng Hữu không cho tôi có con, nên ông hãy ăn ở với nó, có lẽ tôi sẽ nhờ nó mà có con.” Áp-ram nghe theo lời vợ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp nổi giận và quát: “Anh có thay quyền Đức Chúa Trời được đâu. Chỉ một mình Ngài có quyền cho em có con.”
  • 新标点和合本 - 雅各向拉结生气,说:“叫你不生育的是 神,我岂能代替他作主呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各对拉结生气,说:“是我代替上帝使你生不出孩子的吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各对拉结生气,说:“是我代替 神使你生不出孩子的吗?”
  • 当代译本 - 雅各气愤地说:“使你不能生育的是上帝,难道我能代替上帝吗?”
  • 圣经新译本 - 雅各就向拉结生气,说:“使你不能生育的是 神,我能代替他吗?”
  • 中文标准译本 - 雅各的怒气就向拉结发作,说:“我难道能代替神吗?是他不让你腹中有胎儿。”
  • 现代标点和合本 - 雅各向拉结生气,说:“叫你不生育的是神,我岂能代替他做主呢?”
  • 和合本(拼音版) - 雅各向拉结生气,说:“叫你不生育的是上帝,我岂能代替他作主呢?”
  • New International Version - Jacob became angry with her and said, “Am I in the place of God, who has kept you from having children?”
  • New International Reader's Version - Jacob became angry with her. He said, “Do you think I’m God? He’s the one who has kept you from having children.”
  • English Standard Version - Jacob’s anger was kindled against Rachel, and he said, “Am I in the place of God, who has withheld from you the fruit of the womb?”
  • New Living Translation - Then Jacob became furious with Rachel. “Am I God?” he asked. “He’s the one who has kept you from having children!”
  • The Message - Jacob got angry with Rachel and said, “Am I God? Am I the one who refused you babies?”
  • Christian Standard Bible - Jacob became angry with Rachel and said, “Am I in the place of God? He has withheld offspring from you!”
  • New American Standard Bible - Then Jacob’s anger burned against Rachel, and he said, “Am I in the place of God, who has withheld from you the fruit of the womb?”
  • New King James Version - And Jacob’s anger was aroused against Rachel, and he said, “Am I in the place of God, who has withheld from you the fruit of the womb?”
  • Amplified Bible - Then Jacob became furious with Rachel, and he said, “Am I in the place of God, who has denied you children?”
  • American Standard Version - And Jacob’s anger was kindled against Rachel: and he said, Am I in God’s stead, who hath withheld from thee the fruit of the womb?
  • King James Version - And Jacob's anger was kindled against Rachel: and he said, Am I in God's stead, who hath withheld from thee the fruit of the womb?
  • New English Translation - Jacob became furious with Rachel and exclaimed, “Am I in the place of God, who has kept you from having children?”
  • World English Bible - Jacob’s anger burned against Rachel, and he said, “Am I in God’s place, who has withheld from you the fruit of the womb?”
  • 新標點和合本 - 雅各向拉結生氣,說:「叫你不生育的是神,我豈能代替他作主呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各對拉結生氣,說:「是我代替上帝使你生不出孩子的嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各對拉結生氣,說:「是我代替 神使你生不出孩子的嗎?」
  • 當代譯本 - 雅各氣憤地說:「使你不能生育的是上帝,難道我能代替上帝嗎?」
  • 聖經新譯本 - 雅各就向拉結生氣,說:“使你不能生育的是 神,我能代替他嗎?”
  • 呂振中譯本 - 雅各 的怒氣就向 拉結 發作,說:『我哪能代替上帝 做主 呢?是他不使你有腹中的果子呀。』
  • 中文標準譯本 - 雅各的怒氣就向拉結發作,說:「我難道能代替神嗎?是他不讓你腹中有胎兒。」
  • 現代標點和合本 - 雅各向拉結生氣,說:「叫你不生育的是神,我豈能代替他做主呢?」
  • 文理和合譯本 - 雅各怒曰、使爾不育者、上帝也、我豈代為上帝乎、
  • 文理委辦譯本 - 雅各怒曰、使爾不育者、在上帝、豈在我乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 怒 拉結 曰、使爾不育者乃天主、我豈能代天主乎、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Jacob se enojó muchísimo con ella y le dijo: —¿Acaso crees que soy Dios? ¡Es él quien te ha hecho estéril!
  • 현대인의 성경 - 이때 야곱이 라헬에게 화를 내며 “내가 하나님이오? 당신이 아이를 낳을 수 없게 하시는 분은 그분이 아니오?” 하자
  • Новый Русский Перевод - Иаков разгневался на нее и сказал: – Разве я Бог, Который не дает тебе детей?
  • Восточный перевод - Якуб разгневался на неё и сказал: – Разве я Всевышний, Который не даёт тебе детей?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб разгневался на неё и сказал: – Разве я Аллах, Который не даёт тебе детей?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб разгневался на неё и сказал: – Разве я Всевышний, Который не даёт тебе детей?
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacob se fâcha contre elle et dit : Est-ce que je suis à la place de Dieu, lui qui t’empêche d’avoir des enfants ?
  • リビングバイブル - ヤコブは腹を立てて言いました。「何だって? 私は神様ではない。おまえに子どもが与えられないのは、神様がそうしておられるからだろう。」
  • Nova Versão Internacional - Jacó ficou irritado e disse: “Por acaso estou no lugar de Deus, que a impediu de ter filhos?”
  • Hoffnung für alle - Jakob wurde wütend auf sie und rief: »Bin ich denn Gott? Er hat dir Kinder versagt und dich unfruchtbar gemacht, nicht ich!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยาโคบจึงโกรธนางและพูดว่า “ฉันอยู่ในฐานะพระเจ้าผู้ทรงไม่ให้เธอมีลูกหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาโคบ​เดือดดาล​กับ​ราเชล เขา​จึง​พูด​ว่า “เจ้า​เห็น​ว่า​เรา​เป็น​พระ​เจ้า​หรือ พระ​องค์​นั่น​แหละ​เป็น​ผู้​ที่​ทำ​ให้​เจ้า​ไม่​มี​ลูก”
  • Lu-ca 1:42 - Ê-li-sa-bét vui mừng và nói lớn với Ma-ri: “Cô là người được phước nhất trong giới phụ nữ! Thai trong lòng cô thật phước hạnh lớn lao!
  • Thi Thiên 127:3 - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
  • Sáng Thế Ký 50:19 - Giô-sép trấn an: “Các anh đừng sợ. Tôi thay thế Đức Chúa Trời buộc tội các anh sao?
  • Sáng Thế Ký 20:18 - Vì Chúa Hằng Hữu đã phạt A-bi-mê-léc, không cho hoàng hậu và các cung nữ có con, sau khi A-bi-mê-léc bắt vợ của Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 29:31 - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:13 - Ngài sẽ yêu quý, ban phước lành cho anh em, gia tăng dân số Ít-ra-ên. Ngài sẽ ban phước cho con cháu anh em, cho mùa màng, ngũ cốc, rượu, và dầu. Bầy gia súc sẽ được gia tăng trong lãnh thổ Ngài sắp cho anh em, theo lời Ngài hứa với tổ tiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:14 - Ít-ra-ên sẽ được phước hơn mọi dân tộc khác. Trong dân, sẽ không có ai son sẻ, và cho đến gia súc cũng vậy.
  • Ma-thi-ơ 5:22 - Nhưng Ta phán: Người nào giận anh chị em mình cũng phải bị xét xử; người nào nặng lời nhiếc mắng anh chị em cũng phải ra tòa; người nào nguyền rủa anh chị em sẽ bị lửa địa ngục hình phạt.
  • 1 Sa-mu-ên 2:5 - Người vốn no đủ nay đi làm mướn kiếm ăn, còn người đói khổ nay được có thức ăn dư dật. Người son sẻ nay có bảy con, nhưng người đông con trở nên cô đơn, hiu quạnh.
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • Mác 3:5 - Chúa đưa mắt nhìn họ, vừa giận vừa buồn vì họ dửng dưng trước khổ đau của đồng loại. Ngài bảo người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay liền được lành!
  • Thi Thiên 113:9 - Chúa ban con cái cho người hiếm muộn, cho họ làm người mẹ hạnh phúc. Chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Sáng Thế Ký 25:21 - Y-sác cầu thay cho vợ mình đang son sẻ, xin Chúa Hằng Hữu cho nàng sinh con. Chúa Hằng Hữu nhậm lời nên Rê-bê-ca thụ thai.
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • 2 Các Vua 5:7 - Đọc xong thư, vua Ít-ra-ên xé áo, và nói: “Ta có phải Đức Chúa Trời đâu để định việc sống chết? Thế mà vua ấy bảo ta chữa cho người phong hủi này! Đúng là chỉ muốn kiếm cớ để gây hấn.”
  • Xuất Ai Cập 32:19 - Khi họ đến gần trại, Môi-se thấy tượng bò con và cảnh nhảy múa, liền nổi giận, ném hai bảng đá vào chân núi vỡ tan tành.
  • Sáng Thế Ký 31:36 - Gia-cốp đùng đùng nổi giận và cự La-ban: “Cháu có phải là đứa tù tội hay sao mà cậu hầm hầm rượt bắt như thế?
  • 1 Sa-mu-ên 1:5 - Nhưng ông cũng chỉ cho An-ne một phần như những người khác dù ông thương yêu nàng vì Chúa Hằng Hữu cho nàng son sẻ.
  • Sáng Thế Ký 16:2 - Bà bảo Áp-ram: “Vì Chúa Hằng Hữu không cho tôi có con, nên ông hãy ăn ở với nó, có lẽ tôi sẽ nhờ nó mà có con.” Áp-ram nghe theo lời vợ.
圣经
资源
计划
奉献