逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lê-a đặt tên nó là Gát, vì nàng nói: “Tôi thật may mắn!”
- 新标点和合本 - 利亚说:“万幸!”于是给他起名叫迦得(就是“万幸”的意思)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 利亚给他起名叫迦得 ,说:“真是幸运!”
- 和合本2010(神版-简体) - 利亚给他起名叫迦得 ,说:“真是幸运!”
- 当代译本 - 利亚说:“真幸运!”她便给孩子取名叫迦得 。
- 圣经新译本 - 利亚说:“我真幸运。”给他起名叫迦得。
- 中文标准译本 - 莉亚就说:“幸运来临!”于是给孩子起名为迦得。
- 现代标点和合本 - 利亚说:“万幸!”于是给他起名叫迦得 。
- 和合本(拼音版) - 利亚说:“万幸!”于是给他起名叫迦得 。
- New International Version - Then Leah said, “What good fortune!” So she named him Gad.
- New International Reader's Version - Then Leah said, “What good fortune!” So she named him Gad.
- English Standard Version - And Leah said, “Good fortune has come!” so she called his name Gad.
- New Living Translation - Leah named him Gad, for she said, “How fortunate I am!”
- Christian Standard Bible - Then Leah said, “What good fortune!” and she named him Gad.
- New American Standard Bible - Then Leah said, “ How fortunate!” So she named him Gad.
- New King James Version - Then Leah said, “A troop comes!” So she called his name Gad.
- Amplified Bible - Then Leah said, “How fortunate!” So she named him Gad (good fortune).
- American Standard Version - And Leah said, Fortunate! and she called his name Gad.
- King James Version - And Leah said, A troop cometh: and she called his name Gad.
- New English Translation - Leah said, “How fortunate!” So she named him Gad.
- World English Bible - Leah said, “How fortunate!” She named him Gad.
- 新標點和合本 - 利亞說:「萬幸!」於是給他起名叫迦得 (就是萬幸的意思)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 利亞給他起名叫迦得 ,說:「真是幸運!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 利亞給他起名叫迦得 ,說:「真是幸運!」
- 當代譯本 - 利亞說:「真幸運!」她便給孩子取名叫迦得 。
- 聖經新譯本 - 利亞說:“我真幸運。”給他起名叫迦得。
- 呂振中譯本 - 利亞 就說:『好萬幸啊!』於是給孩子起名叫 迦得 。
- 中文標準譯本 - 莉亞就說:「幸運來臨!」於是給孩子起名為迦得。
- 現代標點和合本 - 利亞說:「萬幸!」於是給他起名叫迦得 。
- 文理和合譯本 - 利亞謂為吉慶、故名之曰迦得、
- 文理委辦譯本 - 利亞命名伽得、曰、幸甚。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利亞 曰、福至矣、故名之曰 迦得 、 迦得譯即福之義
- Nueva Versión Internacional - Entonces Lea exclamó: «¡Qué suerte!» Por eso lo llamó Gad.
- 현대인의 성경 - 레아는 “운이 좋다” 하고 그 이름을 갓이라고 하였다.
- Новый Русский Перевод - Тогда Лия сказала: «Какая удача!» И она назвала его Гад .
- Восточный перевод - Тогда Лия сказала: «Какая удача!» И она назвала его Гад («удача»).
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Лия сказала: «Какая удача!» И она назвала его Гад («удача»).
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Лия сказала: «Какая удача!» И она назвала его Гад («удача»).
- La Bible du Semeur 2015 - Et Léa dit : Quelle chance ! Et elle le nomma Gad (Chance).
- Nova Versão Internacional - Então disse Lia: “Que grande sorte!” Por isso o chamou Gade.
- Hoffnung für alle - »Mein Glück kehrt zurück!«, freute sich Lea und nannte ihn Gad (»Glück«).
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเลอาห์กล่าวว่า “โชคดีอะไรอย่างนี้!” ดังนั้นนางจึงตั้งชื่อเขาว่ากาด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เลอาห์พูดว่า “โชคดีจริง” นางจึงตั้งชื่อเขาว่า กาด
交叉引用
- Y-sai 65:11 - Nhưng vì những người còn lại đã bỏ Chúa Hằng Hữu và quên Đền Thờ Ngài, và vì ngươi đã dọn bàn để thờ thần Vận May cùng dâng rượu pha lên thần Số Mệnh,
- Sáng Thế Ký 35:26 - Các con của Xinh-ba, nữ tì của Lê-a là Gát và A-se. Trừ Bên-gia-min, tất cả các con trai của Gia-cốp đều sinh tại xứ Pha-đan A-ram.
- Sáng Thế Ký 46:16 - Các con trai của Gát: Xi-phi-ôn, Ha-ghi, Su-ni, Ét-bôn, Ê-ri, A-rô-đi, và A-rê-li.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:20 - Môi-se nói về đại tộc Gát: “Ngợi khen Đấng mở rộng bờ cõi Gát! Như sư tử rình rập rồi xé nát, đầu và tay chân các con mồi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:21 - Người chọn cho mình phần tốt nhất, là đất dành cho người lãnh đạo. Người cùng các vị lãnh tụ của dân, thực thi công lý của Chúa, xét xử toàn dân cách công minh.”
- Sáng Thế Ký 49:19 - Gát sẽ bị quân thù đột kích, nhưng con sẽ đuổi địch chạy dài.