逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
- 新标点和合本 - 愿全能的 神赐福给你,使你生养众多,成为多族,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿全能的上帝赐福给你,使你生养众多,成为许多民族,
- 和合本2010(神版-简体) - 愿全能的 神赐福给你,使你生养众多,成为许多民族,
- 当代译本 - 愿全能的上帝赐福给你,使你生养众多,人丁兴旺,成为许多民族。
- 圣经新译本 - 愿全能的 神赐福给你,使你繁衍增多,成为大族。
- 中文标准译本 - 愿全能的神祝福你,使你繁衍增多,成为万族之族。
- 现代标点和合本 - 愿全能的神赐福给你,使你生养众多,成为多族,
- 和合本(拼音版) - 愿全能的上帝赐福给你,使你生养众多,成为多族,
- New International Version - May God Almighty bless you and make you fruitful and increase your numbers until you become a community of peoples.
- New International Reader's Version - May the Mighty God bless you. May he give you children. May he make your family larger until you become a community of nations.
- English Standard Version - God Almighty bless you and make you fruitful and multiply you, that you may become a company of peoples.
- New Living Translation - May God Almighty bless you and give you many children. And may your descendants multiply and become many nations!
- The Message - “And may The Strong God bless you and give you many, many children, a congregation of peoples; and pass on the blessing of Abraham to you and your descendants so that you will get this land in which you live, this land God gave Abraham.”
- Christian Standard Bible - May God Almighty bless you and make you fruitful and multiply you so that you become an assembly of peoples.
- New American Standard Bible - May God Almighty bless you and make you fruitful and multiply you, so that you may become a multitude of peoples.
- New King James Version - “May God Almighty bless you, And make you fruitful and multiply you, That you may be an assembly of peoples;
- Amplified Bible - May God Almighty bless you and make you fruitful and multiply you, so that you may become a [great] company of peoples.
- American Standard Version - And God Almighty bless thee, and make thee fruitful, and multiply thee, that thou mayest be a company of peoples;
- King James Version - And God Almighty bless thee, and make thee fruitful, and multiply thee, that thou mayest be a multitude of people;
- New English Translation - May the sovereign God bless you! May he make you fruitful and give you a multitude of descendants! Then you will become a large nation.
- World English Bible - May God Almighty bless you, and make you fruitful, and multiply you, that you may be a company of peoples,
- 新標點和合本 - 願全能的神賜福給你,使你生養眾多,成為多族,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願全能的上帝賜福給你,使你生養眾多,成為許多民族,
- 和合本2010(神版-繁體) - 願全能的 神賜福給你,使你生養眾多,成為許多民族,
- 當代譯本 - 願全能的上帝賜福給你,使你生養眾多,人丁興旺,成為許多民族。
- 聖經新譯本 - 願全能的 神賜福給你,使你繁衍增多,成為大族。
- 呂振中譯本 - 願全能的上帝賜福與你,使你繁殖增多,成為集團民族。
- 中文標準譯本 - 願全能的神祝福你,使你繁衍增多,成為萬族之族。
- 現代標點和合本 - 願全能的神賜福給你,使你生養眾多,成為多族,
- 文理和合譯本 - 願全能之上帝、錫嘏於爾、使爾生育繁衍、為眾族祖、
- 文理委辦譯本 - 願全能之上帝、鍚嘏於爾、使爾繁衍、為兆民祖。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願全能之天主賜福於爾、使爾蕃衍昌熾、為多族之祖、
- Nueva Versión Internacional - Que el Dios Todopoderoso te bendiga, te haga fecundo y haga que salgan de ti numerosas naciones.
- 현대인의 성경 - 전능하신 하나님이 너를 축복하여 네 자손을 번성하게 하고 너를 여러 민족의 조상이 되게 하시기를 바라며
- Новый Русский Перевод - Да благословит тебя Бог Всемогущий и сделает тебя плодовитым и размножит тебя, чтобы от тебя произошло множество народов.
- Восточный перевод - Да благословит тебя Бог Всемогущий и сделает тебя плодовитым и размножит тебя, чтобы от тебя произошло множество народов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да благословит тебя Бог Всемогущий и сделает тебя плодовитым и размножит тебя, чтобы от тебя произошло множество народов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да благословит тебя Бог Всемогущий и сделает тебя плодовитым и размножит тебя, чтобы от тебя произошло множество народов.
- La Bible du Semeur 2015 - Le Dieu tout-puissant te bénira, il te donnera des enfants, il rendra tes descendants nombreux et tu deviendras l’ancêtre d’un grand nombre de peuples.
- リビングバイブル - 全能の神様がおまえを祝福し、たくさんの子どもを授けてくださり、たくさんの部族を持つ大きな国にしてくださるように。
- Nova Versão Internacional - Que o Deus todo-poderoso o abençoe, faça-o prolífero e multiplique os seus descendentes, para que você se torne uma comunidade de povos.
- Hoffnung für alle - Der allmächtige Gott wird dich reich beschenken und dir so viele Nachkommen geben, dass von dir eine ganze Schar von Völkern abstammen wird.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระเจ้าผู้ทรงฤทธิ์อวยพรเจ้า และให้เจ้ามีลูกหลานมากมายทวีขึ้นจนเป็นประชาคมของชนชาติทั้งหลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอพระเจ้าผู้กอปรด้วยมหิทธานุภาพอวยพรเจ้า ให้เจ้าเกิดลูกเต็มบ้านหลานเต็มเมือง และทวีคนของเจ้าขึ้น เจ้าจะได้เป็นชนชาติกลุ่มใหญ่กลุ่มหนึ่ง
交叉引用
- Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
- Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
- Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
- Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
- Thi Thiên 127:3 - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
- Thi Thiên 127:4 - Con sinh trong tuổi thanh xuân như mũi tên trong tay chiến sĩ.
- Thi Thiên 127:5 - Phước cho người đông con! Vì sẽ không bị thua sút, khi tranh chấp với kẻ thù tại cửa thành.
- 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
- Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
- Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
- Sáng Thế Ký 17:2 - Ta sẽ lập giao ước với con và làm cho dòng dõi con gia tăng bội phần.”
- Sáng Thế Ký 17:3 - Áp-ram sấp mặt xuống đất. Đức Chúa Trời phán với ông:
- Sáng Thế Ký 17:4 - “Này là giao ước của Ta với con: Ta sẽ làm cho con trở nên tổ phụ của nhiều dân tộc.
- Sáng Thế Ký 17:5 - Ta sẽ đổi tên con. Người ta không gọi con là Áp-ram (nghĩa là cha tôn quý) nữa; nhưng gọi là Áp-ra-ham (nghĩa là cha của các dân tộc)—vì Ta cho con làm tổ phụ nhiều dân tộc.
- Sáng Thế Ký 17:6 - Ta cho con sinh sôi nẩy nở ra nhiều dân tộc; hậu tự con gồm nhiều vua chúa!
- Sáng Thế Ký 41:52 - Con thứ hai tên là Ép-ra-im, vì ông nói: “Đức Chúa Trời cho ta thịnh đạt trong nơi khốn khổ.”
- Sáng Thế Ký 43:14 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng cho các con được ông ấy thương xót, để tha cho Si-mê-ôn và Bên-gia-min về với các con. Còn cha nếu phải mất con, cũng đành chịu chứ biết sao.”
- Sáng Thế Ký 9:1 - Đức Chúa Trời ban phước cho Nô-ê và các con. Ngài phán: “Hãy sinh sản thêm nhiều cho đầy mặt đất.
- Sáng Thế Ký 24:60 - La-ban chúc phước cho Rê-bê-ca: “Cầu chúc cho dòng dõi của em sẽ đông đảo hàng nghìn hàng vạn! Nguyện dòng dõi em mạnh mẽ và chiếm được cổng thành quân địch.”
- Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
- Xuất Ai Cập 6:3 - Ta đã hiện ra với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp với danh hiệu Đức Chúa Trời Toàn Năng; tuy nhiên, về danh hiệu Chúa Hằng Hữu, Ta không hề cho họ biết.
- Sáng Thế Ký 48:3 - Gia-cốp bảo Giô-sép: “Đức Chúa Trời Toàn Năng đã hiện đến và ban phước cho cha tại Lu-xơ, xứ Ca-na-an.
- Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.