Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trái lại, con hãy lên đường, về xứ Pha-đan A-ram, đến nhà Bê-tu-ên, ông ngoại con, và cưới một cô con gái của cậu La-ban làm vợ.
  • 新标点和合本 - 你起身往巴旦亚兰去,到你外祖彼土利家里,在你母舅拉班的女儿中娶一女为妻。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你起身往巴旦‧亚兰去,到你外祖父彼土利的家,从你舅父拉班的女儿中娶一位作你的妻子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你起身往巴旦‧亚兰去,到你外祖父彼土利的家,从你舅父拉班的女儿中娶一位作你的妻子。
  • 当代译本 - 马上去巴旦·亚兰,到你外祖父彼土利家,在你舅父拉班的女儿中选一个做妻子。
  • 圣经新译本 - 起来,到巴旦.亚兰你外祖父彼土利的家里去,在那里娶你舅父拉班的一个女儿为妻。
  • 中文标准译本 - 起来,往帕旦-亚兰去,到你外祖父彼土利的家,你要在那里从你舅舅拉班的女儿中为自己娶妻。
  • 现代标点和合本 - 你起身往巴旦亚兰去,到你外祖彼土利家里,在你母舅拉班的女儿中娶一女为妻。
  • 和合本(拼音版) - 你起身往巴旦亚兰去,到你外祖彼土利家里,在你母舅拉班的女儿中娶一女为妻。
  • New International Version - Go at once to Paddan Aram, to the house of your mother’s father Bethuel. Take a wife for yourself there, from among the daughters of Laban, your mother’s brother.
  • New International Reader's Version - Go at once to Paddan Aram. Go to the house of your mother’s father Bethuel. Find a wife for yourself there. Take her from among the daughters of your mother’s brother Laban.
  • English Standard Version - Arise, go to Paddan-aram to the house of Bethuel your mother’s father, and take as your wife from there one of the daughters of Laban your mother’s brother.
  • New Living Translation - Instead, go at once to Paddan-aram, to the house of your grandfather Bethuel, and marry one of your uncle Laban’s daughters.
  • Christian Standard Bible - Go at once to Paddan-aram, to the house of Bethuel, your mother’s father. Marry one of the daughters of Laban, your mother’s brother.
  • New American Standard Bible - Arise, go to Paddan-aram, to the house of Bethuel your mother’s father; and from there take to yourself a wife from the daughters of Laban, your mother’s brother.
  • New King James Version - Arise, go to Padan Aram, to the house of Bethuel your mother’s father; and take yourself a wife from there of the daughters of Laban your mother’s brother.
  • Amplified Bible - Arise, go to Paddan-aram, to the house of Bethuel your mother’s father; and take from there as a wife for yourself one of the daughters of Laban your mother’s brother.
  • American Standard Version - Arise, go to Paddan-aram, to the house of Bethuel thy mother’s father; and take thee a wife from thence of the daughters of Laban thy mother’s brother.
  • King James Version - Arise, go to Paddan–aram, to the house of Bethuel thy mother's father; and take thee a wife from thence of the daughters of Laban thy mother's brother.
  • New English Translation - Leave immediately for Paddan Aram! Go to the house of Bethuel, your mother’s father, and find yourself a wife there, among the daughters of Laban, your mother’s brother.
  • World English Bible - Arise, go to Paddan Aram, to the house of Bethuel your mother’s father. Take a wife from there from the daughters of Laban, your mother’s brother.
  • 新標點和合本 - 你起身往巴旦‧亞蘭去,到你外祖彼土利家裏,在你母舅拉班的女兒中娶一女為妻。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你起身往巴旦‧亞蘭去,到你外祖父彼土利的家,從你舅父拉班的女兒中娶一位作你的妻子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你起身往巴旦‧亞蘭去,到你外祖父彼土利的家,從你舅父拉班的女兒中娶一位作你的妻子。
  • 當代譯本 - 馬上去巴旦·亞蘭,到你外祖父彼土利家,在你舅父拉班的女兒中選一個做妻子。
  • 聖經新譯本 - 起來,到巴旦.亞蘭你外祖父彼土利的家裡去,在那裡娶你舅父拉班的一個女兒為妻。
  • 呂振中譯本 - 你起身往 巴旦亞蘭 去,到你外祖 彼土利 家裏,從那裏娶你母舅 拉班 的女兒為妻。
  • 中文標準譯本 - 起來,往帕旦-亞蘭去,到你外祖父彼土利的家,你要在那裡從你舅舅拉班的女兒中為自己娶妻。
  • 現代標點和合本 - 你起身往巴旦亞蘭去,到你外祖彼土利家裡,在你母舅拉班的女兒中娶一女為妻。
  • 文理和合譯本 - 起往巴旦亞蘭、詣爾母父彼土利家、娶爾母兄拉班之女為室、
  • 文理委辦譯本 - 乃起往巴坦亞蘭、至爾母父彼土利家、娶舅氏拉班女為室。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃起、往 巴旦亞蘭 至爾母之父 彼土利 家、由爾舅氏 拉班 女中、娶女為妻、
  • Nueva Versión Internacional - Vete ahora mismo a Padán Aram, a la casa de Betuel, tu abuelo materno, y cásate allá con una de las hijas de tu tío Labán.
  • 현대인의 성경 - 메소포타미아에 있는 너의 외할아버지 브두엘의 집으로 가서 너의 외삼촌 라반의 딸 중 하나와 결혼하여라.
  • Новый Русский Перевод - Немедленно отправляйся в Паддан-Арам , в дом Бетуила, отца твоей матери. Возьми там себе жену из дочерей Лавана, брата твоей матери.
  • Восточный перевод - Немедленно отправляйся в Паддан-Арам, в дом Бетуила, отца твоей матери. Возьми там себе жену из дочерей Лавана, брата твоей матери.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Немедленно отправляйся в Паддан-Арам, в дом Бетуила, отца твоей матери. Возьми там себе жену из дочерей Лавана, брата твоей матери.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Немедленно отправляйся в Паддан-Арам, в дом Бетуила, отца твоей матери. Возьми там себе жену из дочерей Лобона, брата твоей матери.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mets-toi en route, va à Paddân-Aram chez Betouel, ton grand-père maternel, et prends une femme de là-bas parmi les filles de ton oncle Laban.
  • リビングバイブル - 「おまえはカナン人の女と結婚してはいけない。パダン・アラムに、ベトエルといってな、おまえのおじいさんの家がある。すぐにそこへ行きなさい。ラバン伯父さんの娘と結婚するのだ。
  • Nova Versão Internacional - Vá a Padã-Arã, à casa de Betuel, seu avô materno, e case-se com uma das filhas de Labão, irmão de sua mãe.
  • Hoffnung für alle - Es ist besser, du gehst nach Mesopotamien zur Familie deines Großvaters Betuël und heiratest eine Tochter deines Onkels Laban!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรีบไปที่ปัดดานอารัม ไปยังบ้านของเบธูเอลผู้เป็นบิดาของแม่เจ้า แล้วหาภรรยาให้ตัวเจ้าเองจากที่นั่น จากบรรดาลูกสาวของลาบันพี่ชายของแม่เจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไป​เถิด ไป​ยัง​ปัดดานอารัม ไป​ยัง​บ้าน​ของ​เบธูเอล​บิดา​ของ​แม่​เจ้า และ​หา​ภรรยา​จาก​ที่​นั่น จาก​ลูก​สาว​คน​ใด​คน​หนึ่ง​ของ​ลาบัน​พี่​ชาย​ของ​แม่​เจ้า
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 29:1 - Gia-cốp tiếp tục đi đường, cuối cùng đến một xứ ở phương đông.
  • Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
  • Sáng Thế Ký 46:15 - Đây là các con trai của Lê-a sinh cho Gia-cốp tại Pha-đan A-ram, và một con gái là Đi-na, cùng con cái họ. Tổng cộng là ba mươi ba người.
  • Sáng Thế Ký 24:50 - La-ban và Bê-tu-ên đáp: “Việc này do Chúa Hằng Hữu xếp đặt, chúng tôi đâu dám nói được hay không.
  • Sáng Thế Ký 28:5 - Vậy, Y-sác sai Gia-cốp đi qua xứ Pha-đan A-ram và đến nhà La-ban, cậu của Gia-cốp, con trai của Bê-tu-ên, người A-ram.
  • Sáng Thế Ký 24:10 - Quản gia chọn mười con lạc đà chuyên chở đủ các loại bảo vật của chủ và lên đường. Đến thành phố của Na-cô, xứ Mê-sô-pô-ta-mi,
  • Sáng Thế Ký 31:18 - lùa đi hết các bầy gia súc, di chuyển tất cả của cải đã thu trữ được tại xứ Pha-đan A-ram, và đem về xứ Ca-na-an, nơi cha mình Y-sác cư ngụ.
  • Sáng Thế Ký 24:29 - Bấy giờ Rê-bê-ca có một người anh tên là La-ban, và người vội ra chỗ người quản gia, bên giếng nước.
  • Sáng Thế Ký 24:15 - Quản gia chưa dứt lời cầu nguyện thì Rê-bê-ca vác bình ra đến giếng. Nàng là con của Bê-tu-ên, cháu bà Minh-ca. Bà này là vợ Na-cô, em của Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 24:16 - Rê-bê-ca là một thiếu nữ tuyệt đẹp và trinh trắng. Nàng xuống giếng, múc đầy bình nước, đặt trên vai, rồi bước lên.
  • Sáng Thế Ký 24:17 - Quản gia chạy đến nói: “Xin cô vui lòng cho tôi uống ngụm nước trong bình.”
  • Sáng Thế Ký 24:18 - Nàng dịu dàng đáp: “Thưa vâng, mời ông tự nhiên.” Vừa nói, nàng vội vã đỡ bình nước xuống, bưng mời quản gia uống.
  • Sáng Thế Ký 24:19 - Quản gia uống xong, nàng sốt sắng: “Để tôi múc thêm nước cho lạc đà ông uống nữa, cho đến khi nào chúng uống đã khát.”
  • Sáng Thế Ký 24:20 - Nàng nhanh nhẹn trút bình vào máng nước rồi chạy xuống giếng, và múc thêm nước cho cả đàn lạc đà uống.
  • Sáng Thế Ký 24:21 - Quản gia đứng lặng nhìn Rê-bê-ca, suy nghiệm xem đây có phải là cách Chúa Hằng Hữu dẫn dắt mình hay không.
  • Sáng Thế Ký 24:22 - Khi đàn lạc đà uống nước xong, quản gia lấy ra một chiếc khoen vàng nặng khoảng năm chỉ và một đôi vòng vàng, mỗi chiếc khoảng năm lạng.
  • Sáng Thế Ký 24:23 - Và hỏi: “Cô là con ai? Nhà cô có chỗ cho tôi nghỉ tạm tối nay không?”
  • Sáng Thế Ký 24:24 - Nàng đáp: “Tôi là con gái ông Bê-tu-ên, cháu cụ Minh-ca. Ông nội tôi là cụ Na-cô.
  • Sáng Thế Ký 35:9 - Đức Chúa Trời lại xuất hiện và gặp Gia-cốp lần thứ nhì, sau khi ông lìa xứ Pha-đan A-ram.
  • Sáng Thế Ký 22:20 - Sau đó, có người báo cho Áp-ra-ham: “Minh-ca đã sinh con trai cho Na-cô, em ông!”
  • Sáng Thế Ký 22:21 - Con đầu lòng tên U-xơ, các con kế là Bu-xơ, Kê-mu-ên (tổ phụ của A-ram),
  • Sáng Thế Ký 22:22 - Kế-sết, Ha-xô, Phin-đát, Díp-láp, và Bê-tu-ên.
  • Sáng Thế Ký 22:23 - (Bê-tu-ên là cha của Rê-bê-ca). Tổng cộng được tám người con trai từ Minh-ca.
  • Ô-sê 12:12 - Gia-cốp trốn sang đất A-ram; và Ít-ra-ên chăn bầy chiên để cưới vợ.
  • Sáng Thế Ký 25:20 - Khi được 40 tuổi, Y-sác cưới Rê-bê-ca, con gái của Bê-tu-ên, em của La-ban, người A-ram ở xứ Pha-đan A-ram.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trái lại, con hãy lên đường, về xứ Pha-đan A-ram, đến nhà Bê-tu-ên, ông ngoại con, và cưới một cô con gái của cậu La-ban làm vợ.
  • 新标点和合本 - 你起身往巴旦亚兰去,到你外祖彼土利家里,在你母舅拉班的女儿中娶一女为妻。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你起身往巴旦‧亚兰去,到你外祖父彼土利的家,从你舅父拉班的女儿中娶一位作你的妻子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你起身往巴旦‧亚兰去,到你外祖父彼土利的家,从你舅父拉班的女儿中娶一位作你的妻子。
  • 当代译本 - 马上去巴旦·亚兰,到你外祖父彼土利家,在你舅父拉班的女儿中选一个做妻子。
  • 圣经新译本 - 起来,到巴旦.亚兰你外祖父彼土利的家里去,在那里娶你舅父拉班的一个女儿为妻。
  • 中文标准译本 - 起来,往帕旦-亚兰去,到你外祖父彼土利的家,你要在那里从你舅舅拉班的女儿中为自己娶妻。
  • 现代标点和合本 - 你起身往巴旦亚兰去,到你外祖彼土利家里,在你母舅拉班的女儿中娶一女为妻。
  • 和合本(拼音版) - 你起身往巴旦亚兰去,到你外祖彼土利家里,在你母舅拉班的女儿中娶一女为妻。
  • New International Version - Go at once to Paddan Aram, to the house of your mother’s father Bethuel. Take a wife for yourself there, from among the daughters of Laban, your mother’s brother.
  • New International Reader's Version - Go at once to Paddan Aram. Go to the house of your mother’s father Bethuel. Find a wife for yourself there. Take her from among the daughters of your mother’s brother Laban.
  • English Standard Version - Arise, go to Paddan-aram to the house of Bethuel your mother’s father, and take as your wife from there one of the daughters of Laban your mother’s brother.
  • New Living Translation - Instead, go at once to Paddan-aram, to the house of your grandfather Bethuel, and marry one of your uncle Laban’s daughters.
  • Christian Standard Bible - Go at once to Paddan-aram, to the house of Bethuel, your mother’s father. Marry one of the daughters of Laban, your mother’s brother.
  • New American Standard Bible - Arise, go to Paddan-aram, to the house of Bethuel your mother’s father; and from there take to yourself a wife from the daughters of Laban, your mother’s brother.
  • New King James Version - Arise, go to Padan Aram, to the house of Bethuel your mother’s father; and take yourself a wife from there of the daughters of Laban your mother’s brother.
  • Amplified Bible - Arise, go to Paddan-aram, to the house of Bethuel your mother’s father; and take from there as a wife for yourself one of the daughters of Laban your mother’s brother.
  • American Standard Version - Arise, go to Paddan-aram, to the house of Bethuel thy mother’s father; and take thee a wife from thence of the daughters of Laban thy mother’s brother.
  • King James Version - Arise, go to Paddan–aram, to the house of Bethuel thy mother's father; and take thee a wife from thence of the daughters of Laban thy mother's brother.
  • New English Translation - Leave immediately for Paddan Aram! Go to the house of Bethuel, your mother’s father, and find yourself a wife there, among the daughters of Laban, your mother’s brother.
  • World English Bible - Arise, go to Paddan Aram, to the house of Bethuel your mother’s father. Take a wife from there from the daughters of Laban, your mother’s brother.
  • 新標點和合本 - 你起身往巴旦‧亞蘭去,到你外祖彼土利家裏,在你母舅拉班的女兒中娶一女為妻。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你起身往巴旦‧亞蘭去,到你外祖父彼土利的家,從你舅父拉班的女兒中娶一位作你的妻子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你起身往巴旦‧亞蘭去,到你外祖父彼土利的家,從你舅父拉班的女兒中娶一位作你的妻子。
  • 當代譯本 - 馬上去巴旦·亞蘭,到你外祖父彼土利家,在你舅父拉班的女兒中選一個做妻子。
  • 聖經新譯本 - 起來,到巴旦.亞蘭你外祖父彼土利的家裡去,在那裡娶你舅父拉班的一個女兒為妻。
  • 呂振中譯本 - 你起身往 巴旦亞蘭 去,到你外祖 彼土利 家裏,從那裏娶你母舅 拉班 的女兒為妻。
  • 中文標準譯本 - 起來,往帕旦-亞蘭去,到你外祖父彼土利的家,你要在那裡從你舅舅拉班的女兒中為自己娶妻。
  • 現代標點和合本 - 你起身往巴旦亞蘭去,到你外祖彼土利家裡,在你母舅拉班的女兒中娶一女為妻。
  • 文理和合譯本 - 起往巴旦亞蘭、詣爾母父彼土利家、娶爾母兄拉班之女為室、
  • 文理委辦譯本 - 乃起往巴坦亞蘭、至爾母父彼土利家、娶舅氏拉班女為室。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃起、往 巴旦亞蘭 至爾母之父 彼土利 家、由爾舅氏 拉班 女中、娶女為妻、
  • Nueva Versión Internacional - Vete ahora mismo a Padán Aram, a la casa de Betuel, tu abuelo materno, y cásate allá con una de las hijas de tu tío Labán.
  • 현대인의 성경 - 메소포타미아에 있는 너의 외할아버지 브두엘의 집으로 가서 너의 외삼촌 라반의 딸 중 하나와 결혼하여라.
  • Новый Русский Перевод - Немедленно отправляйся в Паддан-Арам , в дом Бетуила, отца твоей матери. Возьми там себе жену из дочерей Лавана, брата твоей матери.
  • Восточный перевод - Немедленно отправляйся в Паддан-Арам, в дом Бетуила, отца твоей матери. Возьми там себе жену из дочерей Лавана, брата твоей матери.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Немедленно отправляйся в Паддан-Арам, в дом Бетуила, отца твоей матери. Возьми там себе жену из дочерей Лавана, брата твоей матери.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Немедленно отправляйся в Паддан-Арам, в дом Бетуила, отца твоей матери. Возьми там себе жену из дочерей Лобона, брата твоей матери.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mets-toi en route, va à Paddân-Aram chez Betouel, ton grand-père maternel, et prends une femme de là-bas parmi les filles de ton oncle Laban.
  • リビングバイブル - 「おまえはカナン人の女と結婚してはいけない。パダン・アラムに、ベトエルといってな、おまえのおじいさんの家がある。すぐにそこへ行きなさい。ラバン伯父さんの娘と結婚するのだ。
  • Nova Versão Internacional - Vá a Padã-Arã, à casa de Betuel, seu avô materno, e case-se com uma das filhas de Labão, irmão de sua mãe.
  • Hoffnung für alle - Es ist besser, du gehst nach Mesopotamien zur Familie deines Großvaters Betuël und heiratest eine Tochter deines Onkels Laban!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรีบไปที่ปัดดานอารัม ไปยังบ้านของเบธูเอลผู้เป็นบิดาของแม่เจ้า แล้วหาภรรยาให้ตัวเจ้าเองจากที่นั่น จากบรรดาลูกสาวของลาบันพี่ชายของแม่เจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไป​เถิด ไป​ยัง​ปัดดานอารัม ไป​ยัง​บ้าน​ของ​เบธูเอล​บิดา​ของ​แม่​เจ้า และ​หา​ภรรยา​จาก​ที่​นั่น จาก​ลูก​สาว​คน​ใด​คน​หนึ่ง​ของ​ลาบัน​พี่​ชาย​ของ​แม่​เจ้า
  • Sáng Thế Ký 29:1 - Gia-cốp tiếp tục đi đường, cuối cùng đến một xứ ở phương đông.
  • Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
  • Sáng Thế Ký 46:15 - Đây là các con trai của Lê-a sinh cho Gia-cốp tại Pha-đan A-ram, và một con gái là Đi-na, cùng con cái họ. Tổng cộng là ba mươi ba người.
  • Sáng Thế Ký 24:50 - La-ban và Bê-tu-ên đáp: “Việc này do Chúa Hằng Hữu xếp đặt, chúng tôi đâu dám nói được hay không.
  • Sáng Thế Ký 28:5 - Vậy, Y-sác sai Gia-cốp đi qua xứ Pha-đan A-ram và đến nhà La-ban, cậu của Gia-cốp, con trai của Bê-tu-ên, người A-ram.
  • Sáng Thế Ký 24:10 - Quản gia chọn mười con lạc đà chuyên chở đủ các loại bảo vật của chủ và lên đường. Đến thành phố của Na-cô, xứ Mê-sô-pô-ta-mi,
  • Sáng Thế Ký 31:18 - lùa đi hết các bầy gia súc, di chuyển tất cả của cải đã thu trữ được tại xứ Pha-đan A-ram, và đem về xứ Ca-na-an, nơi cha mình Y-sác cư ngụ.
  • Sáng Thế Ký 24:29 - Bấy giờ Rê-bê-ca có một người anh tên là La-ban, và người vội ra chỗ người quản gia, bên giếng nước.
  • Sáng Thế Ký 24:15 - Quản gia chưa dứt lời cầu nguyện thì Rê-bê-ca vác bình ra đến giếng. Nàng là con của Bê-tu-ên, cháu bà Minh-ca. Bà này là vợ Na-cô, em của Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 24:16 - Rê-bê-ca là một thiếu nữ tuyệt đẹp và trinh trắng. Nàng xuống giếng, múc đầy bình nước, đặt trên vai, rồi bước lên.
  • Sáng Thế Ký 24:17 - Quản gia chạy đến nói: “Xin cô vui lòng cho tôi uống ngụm nước trong bình.”
  • Sáng Thế Ký 24:18 - Nàng dịu dàng đáp: “Thưa vâng, mời ông tự nhiên.” Vừa nói, nàng vội vã đỡ bình nước xuống, bưng mời quản gia uống.
  • Sáng Thế Ký 24:19 - Quản gia uống xong, nàng sốt sắng: “Để tôi múc thêm nước cho lạc đà ông uống nữa, cho đến khi nào chúng uống đã khát.”
  • Sáng Thế Ký 24:20 - Nàng nhanh nhẹn trút bình vào máng nước rồi chạy xuống giếng, và múc thêm nước cho cả đàn lạc đà uống.
  • Sáng Thế Ký 24:21 - Quản gia đứng lặng nhìn Rê-bê-ca, suy nghiệm xem đây có phải là cách Chúa Hằng Hữu dẫn dắt mình hay không.
  • Sáng Thế Ký 24:22 - Khi đàn lạc đà uống nước xong, quản gia lấy ra một chiếc khoen vàng nặng khoảng năm chỉ và một đôi vòng vàng, mỗi chiếc khoảng năm lạng.
  • Sáng Thế Ký 24:23 - Và hỏi: “Cô là con ai? Nhà cô có chỗ cho tôi nghỉ tạm tối nay không?”
  • Sáng Thế Ký 24:24 - Nàng đáp: “Tôi là con gái ông Bê-tu-ên, cháu cụ Minh-ca. Ông nội tôi là cụ Na-cô.
  • Sáng Thế Ký 35:9 - Đức Chúa Trời lại xuất hiện và gặp Gia-cốp lần thứ nhì, sau khi ông lìa xứ Pha-đan A-ram.
  • Sáng Thế Ký 22:20 - Sau đó, có người báo cho Áp-ra-ham: “Minh-ca đã sinh con trai cho Na-cô, em ông!”
  • Sáng Thế Ký 22:21 - Con đầu lòng tên U-xơ, các con kế là Bu-xơ, Kê-mu-ên (tổ phụ của A-ram),
  • Sáng Thế Ký 22:22 - Kế-sết, Ha-xô, Phin-đát, Díp-láp, và Bê-tu-ên.
  • Sáng Thế Ký 22:23 - (Bê-tu-ên là cha của Rê-bê-ca). Tổng cộng được tám người con trai từ Minh-ca.
  • Ô-sê 12:12 - Gia-cốp trốn sang đất A-ram; và Ít-ra-ên chăn bầy chiên để cưới vợ.
  • Sáng Thế Ký 25:20 - Khi được 40 tuổi, Y-sác cưới Rê-bê-ca, con gái của Bê-tu-ên, em của La-ban, người A-ram ở xứ Pha-đan A-ram.
圣经
资源
计划
奉献