Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho con nhiều mưa móc, cho con được mùa và cất được nhiều rượu mới.
  • 新标点和合本 - 愿 神赐你天上的甘露, 地上的肥土, 并许多五谷新酒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿上帝赐你天上的甘露, 地上的肥土, 和丰富的五谷新酒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿 神赐你天上的甘露, 地上的肥土, 和丰富的五谷新酒。
  • 当代译本 - 愿上帝赐你天上的甘露、肥沃的土地并丰富的五谷和新酒。
  • 圣经新译本 - 愿 神赐给你 天上的甘露, 地上的沃土, 以及大量五谷和美酒。
  • 中文标准译本 - 愿神赐给你天上的甘露, 地上的丰饶, 以及丰盛的五谷和新酒。
  • 现代标点和合本 - 愿神赐你天上的甘露、 地上的肥土, 并许多五谷、新酒。
  • 和合本(拼音版) - 愿上帝赐你天上的甘露、 地上的肥土, 并许多五谷新酒。
  • New International Version - May God give you heaven’s dew and earth’s richness— an abundance of grain and new wine.
  • New International Reader's Version - May God give you dew from heaven. May he give you the richness of the earth. May he give you plenty of grain and fresh wine.
  • English Standard Version - May God give you of the dew of heaven and of the fatness of the earth and plenty of grain and wine.
  • New Living Translation - “From the dew of heaven and the richness of the earth, may God always give you abundant harvests of grain and bountiful new wine.
  • Christian Standard Bible - May God give to you — from the dew of the sky and from the richness of the land  — an abundance of grain and new wine.
  • New American Standard Bible - Now may God give you of the dew of heaven, And of the fatness of the earth, And an abundance of grain and new wine;
  • New King James Version - Therefore may God give you Of the dew of heaven, Of the fatness of the earth, And plenty of grain and wine.
  • Amplified Bible - Now may God give you of the dew of heaven [to water your land], And of the fatness (fertility) of the earth, And an abundance of grain and new wine;
  • American Standard Version - And God give thee of the dew of heaven, And of the fatness of the earth, And plenty of grain and new wine:
  • King James Version - Therefore God give thee of the dew of heaven, and the fatness of the earth, and plenty of corn and wine:
  • New English Translation - May God give you the dew of the sky and the richness of the earth, and plenty of grain and new wine.
  • World English Bible - God give you of the dew of the sky, of the fatness of the earth, and plenty of grain and new wine.
  • 新標點和合本 - 願神賜你天上的甘露, 地上的肥土, 並許多五穀新酒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願上帝賜你天上的甘露, 地上的肥土, 和豐富的五穀新酒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願 神賜你天上的甘露, 地上的肥土, 和豐富的五穀新酒。
  • 當代譯本 - 願上帝賜你天上的甘露、肥沃的土地並豐富的五穀和新酒。
  • 聖經新譯本 - 願 神賜給你 天上的甘露, 地上的沃土, 以及大量五穀和美酒。
  • 呂振中譯本 - 願上帝賜給你 天上的甘露, 地上的肥土, 以及許多五穀和新酒。
  • 中文標準譯本 - 願神賜給你天上的甘露, 地上的豐饒, 以及豐盛的五穀和新酒。
  • 現代標點和合本 - 願神賜你天上的甘露、 地上的肥土, 並許多五穀、新酒。
  • 文理和合譯本 - 願上帝錫爾天之甘露、地之沃壤、穀酒豐盛、
  • 文理委辦譯本 - 願上帝賜爾天降甘露、地常肥美、穀與酒、既豐且盛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願天主賜爾天之甘露、地之肥壤、穀與酒既豐且盛、
  • Nueva Versión Internacional - Que Dios te conceda el rocío del cielo; que de la riqueza de la tierra te dé trigo y vino en abundancia.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 너에게 하늘의 이슬을 주시고 네 땅을 기름지게 하시며 너에게 풍성한 곡식과 포도주를 주시기 원하노라.
  • Новый Русский Перевод - Пусть даст тебе Бог от небесной росы и от плодородия земли в изобилии зерна и молодого вина.
  • Восточный перевод - Пусть даст тебе Всевышний от небесной росы и от плодородия земли в изобилии зерна и молодого вина.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть даст тебе Аллах от небесной росы и от плодородия земли в изобилии зерна и молодого вина.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть даст тебе Всевышний от небесной росы и от плодородия земли в изобилии зерна и молодого вина.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que Dieu t’accorde donc ╵la rosée qui descend du ciel, ╵qu’il rende tes terres fertiles, qu’il te donne avec abondance ╵du froment et du vin.
  • Nova Versão Internacional - Que Deus lhe conceda do céu o orvalho e da terra a riqueza, com muito cereal e muito vinho.
  • Hoffnung für alle - Gott gebe dir viel Regen und mache dein Land fruchtbar, Getreide und Wein sollst du im Überfluss ernten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระเจ้าประทานน้ำค้างจากฟ้าสวรรค์ และประทานฝนบนแผ่นดินแก่เจ้า คือให้อุดมด้วยข้าวและเหล้าองุ่นใหม่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​พระ​เจ้า​โปรด​ให้​เจ้า​ได้รับ​น้ำ​ค้าง​จาก​ฟ้า​สวรรค์ ได้รับ​ความ​อุดม​จาก​แผ่นดิน รวม​ทั้ง​ธัญพืช​และ​เหล้า​องุ่น​อย่าง​เปี่ยม​ล้น
交叉引用
  • Dân Số Ký 13:20 - đất đai màu mỡ hay khô cằn, có nhiều cây cối hay tiêu điều. Hãy cố gắng đem về một ít hoa quả, đừng ngại ngùng.” (Lúc ấy đúng vào mùa hái nho đầu màu.)
  • Mi-ca 5:7 - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
  • Sáng Thế Ký 27:39 - Cuối cùng, cha người là Y-sác nói: “Con sẽ ở một nơi cằn cỗi, khô hạn, và thiếu sương móc từ trời.
  • Dân Số Ký 18:12 - Ta cũng cho con tất cả các lễ vật đầu mùa người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Dầu, rượu, ngũ cốc tốt nhất.
  • Y-sai 45:8 - “Hãy mở ra, hỡi các tầng trời, và hãy đổ mưa công chính. Hỡi mặt đất, hãy mở ra để hạt giống cứu rỗi cây công chính mọc lên, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã sáng tạo chúng.”
  • Sáng Thế Ký 49:20 - A-se sản xuất nhiều thức ăn ngon, và dọn yến tiệc cho vua chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:7 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đang dẫn anh em vào một vùng đất tốt tươi, với những suối nước, nguồn sông tuôn chảy trên các đồi, các thung lũng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:9 - Một nơi có mật ong, thực phẩm dư dật, người người ăn uống no nê, không thiếu thốn gì cả. Đất chứa đầy quặng sắt, và mỏ đồng tìm thấy trên các vùng đồi.
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Xa-cha-ri 8:12 - Vì Ta sẽ gieo rắc hòa bình giữa ngươi. Những người còn sót sẽ được thịnh vượng. Nho sai trái, đất phì nhiêu vì đẫm đầy sương móc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
  • Giô-suê 5:6 - Vì người Ít-ra-ên không vâng lời Chúa Hằng Hữu, nên cuộc hành trình của họ phải kéo dài suốt bốn mươi năm trong hoang mạc, cho đến khi toàn thế hệ ấy—những người đủ tuổi chiến đấu lúc ra khỏi Ai Cập—chết đi. Chúa đã thề không cho họ vào đất hứa, một vùng đất phì nhiêu màu mỡ, là đất mà Chúa Hằng Hữu đã long trọng hứa ban cho tổ phụ họ và dân Chúa.
  • Thi Thiên 133:3 - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
  • Sáng Thế Ký 45:18 - rước cha ngươi và toàn gia đình đến đây. Ta sẽ cho các ngươi phần đất tốt nhất của Ai Cập và các ngươi sẽ hưởng hoa màu của đất.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • Ô-sê 14:6 - Các cành con sẽ vươn ra xa như cây ô-liu tươi tốt, và thơm ngát như cây tùng của Li-ban.
  • Ô-sê 14:7 - Dân Ta sẽ một lần nữa sống dưới bóng Ta. Họ sẽ được tưới nhuần như cây lúa và trổ hoa như cây nho. Họ sẽ tỏa hương thơm ngào ngạt như rượu Li-ban.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:11 - Trái lại, đất anh em sắp hưởng gồm những đồi cao và thung lũng, là xứ có nhiều mưa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:12 - là nơi được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chăm sóc, trông nom quanh năm suốt tháng.
  • Rô-ma 11:17 - Một số cành cây ô-liu trong vườn đã bị cắt bỏ, để cho anh chị em là cây ô-liu hoang được tháp vào, và được cây hút mầu mỡ nuôi dưỡng từ rễ của Đức Chúa Trời là cây ô-liu đặc biệt.
  • 1 Các Vua 5:11 - Đồng thời, Sa-lô-môn trả cho Hi-ram hằng năm ba triệu sáu trăm bốn mươi nghìn lít lúa mì làm lương thực cho các nhân công, cộng thêm 110.000 thùng dầu nguyên chất.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • 2 Sử Ký 2:10 - Tôi sẽ cung cấp đầy đủ thực phẩm cho thợ gỗ của vua, gồm 3.640.000 lít bột mì, 3.640.000 lít lúa mạch, 420.000 lít rượu và 420.000 lít dầu ô-liu.”
  • Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
  • 2 Sa-mu-ên 1:21 - Dãy Ghinh-bô-a ơi, cầu cho sương không đọng, mưa không rơi trên các sườn núi ngươi, ngươi không sinh sản hoa màu làm lễ vật. Vì tại đây các khiên của bậc anh hùng bị chà dưới đất, cái khiên của Sau-lơ đâu còn được xức dầu.
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Giô-ên 2:19 - Chúa Hằng Hữu sẽ đáp lời: “Này! Ta gửi cho các con lúa, rượu nho, và dầu ô-liu, đủ thỏa mãn nhu cầu của các con. Các con sẽ không còn là đề tài để các dân tộc khác sỉ nhục mình nữa.
  • Hê-bơ-rơ 11:20 - Bởi đức tin, Y-sác chúc phước lành cho Gia-cốp và Ê-sau trong cuộc sống tương lai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:13 - Ngài sẽ yêu quý, ban phước lành cho anh em, gia tăng dân số Ít-ra-ên. Ngài sẽ ban phước cho con cháu anh em, cho mùa màng, ngũ cốc, rượu, và dầu. Bầy gia súc sẽ được gia tăng trong lãnh thổ Ngài sắp cho anh em, theo lời Ngài hứa với tổ tiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:13 - Về đại tộc Giô-sép, Môi-se chúc: “Đất họ được Chúa ban phước lành, với những bổng lộc chọn lọc từ trời xanh, và từ nơi sâu thẳm của lòng đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho con nhiều mưa móc, cho con được mùa và cất được nhiều rượu mới.
  • 新标点和合本 - 愿 神赐你天上的甘露, 地上的肥土, 并许多五谷新酒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿上帝赐你天上的甘露, 地上的肥土, 和丰富的五谷新酒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿 神赐你天上的甘露, 地上的肥土, 和丰富的五谷新酒。
  • 当代译本 - 愿上帝赐你天上的甘露、肥沃的土地并丰富的五谷和新酒。
  • 圣经新译本 - 愿 神赐给你 天上的甘露, 地上的沃土, 以及大量五谷和美酒。
  • 中文标准译本 - 愿神赐给你天上的甘露, 地上的丰饶, 以及丰盛的五谷和新酒。
  • 现代标点和合本 - 愿神赐你天上的甘露、 地上的肥土, 并许多五谷、新酒。
  • 和合本(拼音版) - 愿上帝赐你天上的甘露、 地上的肥土, 并许多五谷新酒。
  • New International Version - May God give you heaven’s dew and earth’s richness— an abundance of grain and new wine.
  • New International Reader's Version - May God give you dew from heaven. May he give you the richness of the earth. May he give you plenty of grain and fresh wine.
  • English Standard Version - May God give you of the dew of heaven and of the fatness of the earth and plenty of grain and wine.
  • New Living Translation - “From the dew of heaven and the richness of the earth, may God always give you abundant harvests of grain and bountiful new wine.
  • Christian Standard Bible - May God give to you — from the dew of the sky and from the richness of the land  — an abundance of grain and new wine.
  • New American Standard Bible - Now may God give you of the dew of heaven, And of the fatness of the earth, And an abundance of grain and new wine;
  • New King James Version - Therefore may God give you Of the dew of heaven, Of the fatness of the earth, And plenty of grain and wine.
  • Amplified Bible - Now may God give you of the dew of heaven [to water your land], And of the fatness (fertility) of the earth, And an abundance of grain and new wine;
  • American Standard Version - And God give thee of the dew of heaven, And of the fatness of the earth, And plenty of grain and new wine:
  • King James Version - Therefore God give thee of the dew of heaven, and the fatness of the earth, and plenty of corn and wine:
  • New English Translation - May God give you the dew of the sky and the richness of the earth, and plenty of grain and new wine.
  • World English Bible - God give you of the dew of the sky, of the fatness of the earth, and plenty of grain and new wine.
  • 新標點和合本 - 願神賜你天上的甘露, 地上的肥土, 並許多五穀新酒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願上帝賜你天上的甘露, 地上的肥土, 和豐富的五穀新酒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願 神賜你天上的甘露, 地上的肥土, 和豐富的五穀新酒。
  • 當代譯本 - 願上帝賜你天上的甘露、肥沃的土地並豐富的五穀和新酒。
  • 聖經新譯本 - 願 神賜給你 天上的甘露, 地上的沃土, 以及大量五穀和美酒。
  • 呂振中譯本 - 願上帝賜給你 天上的甘露, 地上的肥土, 以及許多五穀和新酒。
  • 中文標準譯本 - 願神賜給你天上的甘露, 地上的豐饒, 以及豐盛的五穀和新酒。
  • 現代標點和合本 - 願神賜你天上的甘露、 地上的肥土, 並許多五穀、新酒。
  • 文理和合譯本 - 願上帝錫爾天之甘露、地之沃壤、穀酒豐盛、
  • 文理委辦譯本 - 願上帝賜爾天降甘露、地常肥美、穀與酒、既豐且盛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願天主賜爾天之甘露、地之肥壤、穀與酒既豐且盛、
  • Nueva Versión Internacional - Que Dios te conceda el rocío del cielo; que de la riqueza de la tierra te dé trigo y vino en abundancia.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 너에게 하늘의 이슬을 주시고 네 땅을 기름지게 하시며 너에게 풍성한 곡식과 포도주를 주시기 원하노라.
  • Новый Русский Перевод - Пусть даст тебе Бог от небесной росы и от плодородия земли в изобилии зерна и молодого вина.
  • Восточный перевод - Пусть даст тебе Всевышний от небесной росы и от плодородия земли в изобилии зерна и молодого вина.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть даст тебе Аллах от небесной росы и от плодородия земли в изобилии зерна и молодого вина.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть даст тебе Всевышний от небесной росы и от плодородия земли в изобилии зерна и молодого вина.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que Dieu t’accorde donc ╵la rosée qui descend du ciel, ╵qu’il rende tes terres fertiles, qu’il te donne avec abondance ╵du froment et du vin.
  • Nova Versão Internacional - Que Deus lhe conceda do céu o orvalho e da terra a riqueza, com muito cereal e muito vinho.
  • Hoffnung für alle - Gott gebe dir viel Regen und mache dein Land fruchtbar, Getreide und Wein sollst du im Überfluss ernten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอพระเจ้าประทานน้ำค้างจากฟ้าสวรรค์ และประทานฝนบนแผ่นดินแก่เจ้า คือให้อุดมด้วยข้าวและเหล้าองุ่นใหม่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​พระ​เจ้า​โปรด​ให้​เจ้า​ได้รับ​น้ำ​ค้าง​จาก​ฟ้า​สวรรค์ ได้รับ​ความ​อุดม​จาก​แผ่นดิน รวม​ทั้ง​ธัญพืช​และ​เหล้า​องุ่น​อย่าง​เปี่ยม​ล้น
  • Dân Số Ký 13:20 - đất đai màu mỡ hay khô cằn, có nhiều cây cối hay tiêu điều. Hãy cố gắng đem về một ít hoa quả, đừng ngại ngùng.” (Lúc ấy đúng vào mùa hái nho đầu màu.)
  • Mi-ca 5:7 - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
  • Sáng Thế Ký 27:39 - Cuối cùng, cha người là Y-sác nói: “Con sẽ ở một nơi cằn cỗi, khô hạn, và thiếu sương móc từ trời.
  • Dân Số Ký 18:12 - Ta cũng cho con tất cả các lễ vật đầu mùa người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Dầu, rượu, ngũ cốc tốt nhất.
  • Y-sai 45:8 - “Hãy mở ra, hỡi các tầng trời, và hãy đổ mưa công chính. Hỡi mặt đất, hãy mở ra để hạt giống cứu rỗi cây công chính mọc lên, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã sáng tạo chúng.”
  • Sáng Thế Ký 49:20 - A-se sản xuất nhiều thức ăn ngon, và dọn yến tiệc cho vua chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:7 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đang dẫn anh em vào một vùng đất tốt tươi, với những suối nước, nguồn sông tuôn chảy trên các đồi, các thung lũng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:9 - Một nơi có mật ong, thực phẩm dư dật, người người ăn uống no nê, không thiếu thốn gì cả. Đất chứa đầy quặng sắt, và mỏ đồng tìm thấy trên các vùng đồi.
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Xa-cha-ri 8:12 - Vì Ta sẽ gieo rắc hòa bình giữa ngươi. Những người còn sót sẽ được thịnh vượng. Nho sai trái, đất phì nhiêu vì đẫm đầy sương móc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
  • Giô-suê 5:6 - Vì người Ít-ra-ên không vâng lời Chúa Hằng Hữu, nên cuộc hành trình của họ phải kéo dài suốt bốn mươi năm trong hoang mạc, cho đến khi toàn thế hệ ấy—những người đủ tuổi chiến đấu lúc ra khỏi Ai Cập—chết đi. Chúa đã thề không cho họ vào đất hứa, một vùng đất phì nhiêu màu mỡ, là đất mà Chúa Hằng Hữu đã long trọng hứa ban cho tổ phụ họ và dân Chúa.
  • Thi Thiên 133:3 - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
  • Sáng Thế Ký 45:18 - rước cha ngươi và toàn gia đình đến đây. Ta sẽ cho các ngươi phần đất tốt nhất của Ai Cập và các ngươi sẽ hưởng hoa màu của đất.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • Ô-sê 14:6 - Các cành con sẽ vươn ra xa như cây ô-liu tươi tốt, và thơm ngát như cây tùng của Li-ban.
  • Ô-sê 14:7 - Dân Ta sẽ một lần nữa sống dưới bóng Ta. Họ sẽ được tưới nhuần như cây lúa và trổ hoa như cây nho. Họ sẽ tỏa hương thơm ngào ngạt như rượu Li-ban.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:11 - Trái lại, đất anh em sắp hưởng gồm những đồi cao và thung lũng, là xứ có nhiều mưa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:12 - là nơi được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chăm sóc, trông nom quanh năm suốt tháng.
  • Rô-ma 11:17 - Một số cành cây ô-liu trong vườn đã bị cắt bỏ, để cho anh chị em là cây ô-liu hoang được tháp vào, và được cây hút mầu mỡ nuôi dưỡng từ rễ của Đức Chúa Trời là cây ô-liu đặc biệt.
  • 1 Các Vua 5:11 - Đồng thời, Sa-lô-môn trả cho Hi-ram hằng năm ba triệu sáu trăm bốn mươi nghìn lít lúa mì làm lương thực cho các nhân công, cộng thêm 110.000 thùng dầu nguyên chất.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • 2 Sử Ký 2:10 - Tôi sẽ cung cấp đầy đủ thực phẩm cho thợ gỗ của vua, gồm 3.640.000 lít bột mì, 3.640.000 lít lúa mạch, 420.000 lít rượu và 420.000 lít dầu ô-liu.”
  • Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
  • 2 Sa-mu-ên 1:21 - Dãy Ghinh-bô-a ơi, cầu cho sương không đọng, mưa không rơi trên các sườn núi ngươi, ngươi không sinh sản hoa màu làm lễ vật. Vì tại đây các khiên của bậc anh hùng bị chà dưới đất, cái khiên của Sau-lơ đâu còn được xức dầu.
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Giô-ên 2:19 - Chúa Hằng Hữu sẽ đáp lời: “Này! Ta gửi cho các con lúa, rượu nho, và dầu ô-liu, đủ thỏa mãn nhu cầu của các con. Các con sẽ không còn là đề tài để các dân tộc khác sỉ nhục mình nữa.
  • Hê-bơ-rơ 11:20 - Bởi đức tin, Y-sác chúc phước lành cho Gia-cốp và Ê-sau trong cuộc sống tương lai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:13 - Ngài sẽ yêu quý, ban phước lành cho anh em, gia tăng dân số Ít-ra-ên. Ngài sẽ ban phước cho con cháu anh em, cho mùa màng, ngũ cốc, rượu, và dầu. Bầy gia súc sẽ được gia tăng trong lãnh thổ Ngài sắp cho anh em, theo lời Ngài hứa với tổ tiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:13 - Về đại tộc Giô-sép, Môi-se chúc: “Đất họ được Chúa ban phước lành, với những bổng lộc chọn lọc từ trời xanh, và từ nơi sâu thẳm của lòng đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
圣经
资源
计划
奉献