逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu cha sờ vào con, cha sẽ biết ngay là con lừa gạt; chúc phước đâu chẳng thấy, cha sẽ nguyền rủa cho thì có!”
- 新标点和合本 - 倘若我父亲摸着我,必以我为欺哄人的,我就招咒诅,不得祝福。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 倘若父亲摸着我,我在他眼中就是骗子了。这样,我就自招诅咒,而不是祝福。”
- 和合本2010(神版-简体) - 倘若父亲摸着我,我在他眼中就是骗子了。这样,我就自招诅咒,而不是祝福。”
- 当代译本 - 如果父亲用手摸我,一定会发觉我骗他,那时候我不但得不到祝福,反会招来咒诅。”
- 圣经新译本 - 万一我父亲摸着我,必以为我是骗子,那时我就必自招咒诅,而不是祝福了。”
- 中文标准译本 - 要是我父亲摸我,那我在他眼中看起来就像骗子,我也就给自己带来诅咒,而不是祝福了。”
- 现代标点和合本 - 倘若我父亲摸着我,必以我为欺哄人的,我就招咒诅,不得祝福。”
- 和合本(拼音版) - 倘若我父亲摸着我,必以我为欺哄人的,我就招咒诅,不得祝福。”
- New International Version - What if my father touches me? I would appear to be tricking him and would bring down a curse on myself rather than a blessing.”
- New International Reader's Version - What if my father touches me? He would know I was trying to trick him. He would curse me instead of giving me a blessing.”
- English Standard Version - Perhaps my father will feel me, and I shall seem to be mocking him and bring a curse upon myself and not a blessing.”
- New Living Translation - What if my father touches me? He’ll see that I’m trying to trick him, and then he’ll curse me instead of blessing me.”
- Christian Standard Bible - Suppose my father touches me. Then I will be revealed to him as a deceiver and bring a curse rather than a blessing on myself.”
- New American Standard Bible - Perhaps my father will touch me, then I will be like a deceiver in his sight, and I will bring upon myself a curse and not a blessing.”
- New King James Version - Perhaps my father will feel me, and I shall seem to be a deceiver to him; and I shall bring a curse on myself and not a blessing.”
- Amplified Bible - Suppose my father touches me and feels my skin; then I will be seen by him as a cheat (imposter), and I will bring his curse on me and not a blessing.”
- American Standard Version - My father peradventure will feel me, and I shall seem to him as a deceiver; and I shall bring a curse upon me, and not a blessing.
- King James Version - My father peradventure will feel me, and I shall seem to him as a deceiver; and I shall bring a curse upon me, and not a blessing.
- New English Translation - My father may touch me! Then he’ll think I’m mocking him and I’ll bring a curse on myself instead of a blessing.”
- World English Bible - What if my father touches me? I will seem to him as a deceiver, and I would bring a curse on myself, and not a blessing.”
- 新標點和合本 - 倘若我父親摸着我,必以我為欺哄人的,我就招咒詛,不得祝福。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 倘若父親摸着我,我在他眼中就是騙子了。這樣,我就自招詛咒,而不是祝福。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 倘若父親摸着我,我在他眼中就是騙子了。這樣,我就自招詛咒,而不是祝福。」
- 當代譯本 - 如果父親用手摸我,一定會發覺我騙他,那時候我不但得不到祝福,反會招來咒詛。」
- 聖經新譯本 - 萬一我父親摸著我,必以為我是騙子,那時我就必自招咒詛,而不是祝福了。”
- 呂振中譯本 - 萬一我父親摩挱摩挱我,我就會被他看為欺哄人的,那我就會給自己招來咒詛,而不 獲得 祝福了。』
- 中文標準譯本 - 要是我父親摸我,那我在他眼中看起來就像騙子,我也就給自己帶來詛咒,而不是祝福了。」
- 現代標點和合本 - 倘若我父親摸著我,必以我為欺哄人的,我就招咒詛,不得祝福。」
- 文理和合譯本 - 設父捫我、以我欺父、恐求祝而反見詛、
- 文理委辦譯本 - 設父捫我、以我欺父、恐求祝而反見詛。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 設父捫我、以我欺父、恐求祝而反見詛、
- Nueva Versión Internacional - Si mi padre me toca, se dará cuenta de que quiero engañarlo, y esto hará que me maldiga en vez de bendecirme.
- 현대인의 성경 - 만일 아버지께서 나를 만져 보시면 어떻게 합니까? 내가 아버지를 속이는 자가 되어 축복은커녕 오히려 저주를 받을지도 모릅니다” 하자
- Новый Русский Перевод - Что, если отец ощупает меня? Я окажусь перед ним обманщиком и скорее навлеку на себя проклятие, а не благословение.
- Восточный перевод - Что, если отец ощупает меня? Я окажусь перед ним обманщиком и скорее навлеку на себя проклятие, а не благословение.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что, если отец ощупает меня? Я окажусь перед ним обманщиком и скорее навлеку на себя проклятие, а не благословение.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что, если отец ощупает меня? Я окажусь перед ним обманщиком и скорее навлеку на себя проклятие, а не благословение.
- La Bible du Semeur 2015 - Si mon père me touche, il s’apercevra que j’ai voulu le tromper, si bien que j’attirerai sur moi une malédiction au lieu d’une bénédiction.
- Nova Versão Internacional - E se meu pai me apalpar? Vai parecer que estou tentando enganá-lo, fazendo-o de tolo e, em vez de bênção, trarei sobre mim maldição”.
- Hoffnung für alle - »Wenn mein Vater mich berührt, merkt er den Unterschied. Der Betrug fliegt auf, und er verflucht mich, anstatt mich zu segnen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าเกิดพ่อจับต้องตัวลูกเล่า? พ่อก็จะรู้ว่าลูกหลอกลวงท่าน และลูกจะถูกสาปแช่งแทนที่จะได้รับพร”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พ่ออาจจะจับตัวลูก ท่านจะเห็นว่าลูกพยายามหลอกลวงท่าน แล้วจะสาปแช่งลูกแทนการให้พร”
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 6:8 - Chúng tôi phục vụ Đức Chúa Trời cách bền vững giữa lúc thăng trầm, vinh nhục, khi bị đả kích hay lúc được tuyên dương. Chúng tôi bị xem như người lừa gạt, nhưng vẫn chân thành.
- Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Sáng Thế Ký 27:36 - Ê-sau cay đắng nói: “Tên nó là Gia-cốp thật chẳng sai vì nó đã lừa con hai lần. Lần đầu cướp quyền trưởng nam của con, bây giờ, nó lại đánh cắp phước lành của con nữa. Cha ơi, cha còn dành cho con ít phước lành nào không?”
- Sáng Thế Ký 25:27 - Hai đứa trẻ lớn lên. Ê-sau là một thợ săn tài giỏi, thường xông pha nơi đồng nội và rừng xanh; còn Gia-cốp thích sống trầm lặng trong nhà, quanh quẩn bên mẹ.
- Sáng Thế Ký 27:21 - Y-sác nói với Gia-cốp: “Con lại gần đây, để cha sờ xem có phải Ê-sau, con của cha, thật không.”
- Sáng Thế Ký 27:22 - Gia-cốp lại gần cho cha sờ tay mình. Y-sác lẩm bẩm: “Giọng nói thì của Gia-cốp, mà tay lại của Ê-sau.”
- Giê-rê-mi 48:10 - Khốn cho người làm việc Chúa cách giả dối, những người không chịu để cho gươm mình vấy máu!
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22 - Hãy tránh xa gian ác dưới mọi hình thức.
- Sáng Thế Ký 9:25 - ông nói: “Nguyện Ca-na-an bị nguyền rủa, Nó sẽ làm nô lệ thấp hèn nhất của anh em mình.”
- Gióp 12:16 - Phải, sức mạnh và sự khôn ngoan thuộc về Chúa; Chúa nắm gọn trong tay kẻ lừa gạt lẫn người bị lừa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:18 - ‘Ai làm cho người mù lạc lối phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’