逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham an táng vợ, là Sa-rai, tại Ca-na-an, trong hang núi Mạc-bê-la, gần Mam-rê (còn gọi là Hếp-rôn).
- 新标点和合本 - 此后,亚伯拉罕把他妻子撒拉埋葬在迦南地幔利前的麦比拉田间的洞里。(幔利就是希伯仑)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 后来,亚伯拉罕把他妻子撒拉安葬在迦南地幔利对面的麦比拉田间的洞里,幔利就是希伯仑。
- 和合本2010(神版-简体) - 后来,亚伯拉罕把他妻子撒拉安葬在迦南地幔利对面的麦比拉田间的洞里,幔利就是希伯仑。
- 当代译本 - 之后,亚伯拉罕把妻子撒拉安葬在迦南的幔利附近、麦比拉田间的洞里。幔利就是希伯仑。
- 圣经新译本 - 这事以后,亚伯拉罕把自己的妻子撒拉埋在迦南地,幔利前面麦比拉田间的洞里。幔利就是希伯仑。
- 中文标准译本 - 此后亚伯拉罕把他的妻子撒拉葬在迦南地,幔利对面、麦比拉田中的洞穴里;幔利就是希伯仑。
- 现代标点和合本 - 此后,亚伯拉罕把他妻子撒拉埋葬在迦南地幔利前的麦比拉田间的洞里,幔利就是希伯仑。
- 和合本(拼音版) - 此后,亚伯拉罕把他妻子撒拉埋葬在迦南地幔利前的麦比拉田间的洞里。幔利就是希伯仑。
- New International Version - Afterward Abraham buried his wife Sarah in the cave in the field of Machpelah near Mamre (which is at Hebron) in the land of Canaan.
- New International Reader's Version - Then Abraham buried his wife Sarah. He buried her in the cave in the field of Machpelah near Mamre in the land of Canaan. Mamre is at Hebron.
- English Standard Version - After this, Abraham buried Sarah his wife in the cave of the field of Machpelah east of Mamre (that is, Hebron) in the land of Canaan.
- New Living Translation - Then Abraham buried his wife, Sarah, there in Canaan, in the cave of Machpelah, near Mamre (also called Hebron).
- Christian Standard Bible - After this, Abraham buried his wife Sarah in the cave of the field at Machpelah near Mamre (that is, Hebron) in the land of Canaan.
- New American Standard Bible - After this, Abraham buried his wife Sarah in the cave of the field of Machpelah facing Mamre (that is, Hebron), in the land of Canaan.
- New King James Version - And after this, Abraham buried Sarah his wife in the cave of the field of Machpelah, before Mamre (that is, Hebron) in the land of Canaan.
- Amplified Bible - After this, Abraham buried Sarah his wife in the cave of the field of Machpelah to the east of Mamre (that is, Hebron) in the land of Canaan.
- American Standard Version - And after this, Abraham buried Sarah his wife in the cave of the field of Machpelah before Mamre (the same is Hebron), in the land of Canaan.
- King James Version - And after this, Abraham buried Sarah his wife in the cave of the field of Machpelah before Mamre: the same is Hebron in the land of Canaan.
- New English Translation - After this Abraham buried his wife Sarah in the cave in the field of Machpelah next to Mamre (that is, Hebron) in the land of Canaan.
- World English Bible - After this, Abraham buried Sarah his wife in the cave of the field of Machpelah before Mamre (that is, Hebron), in the land of Canaan.
- 新標點和合本 - 此後,亞伯拉罕把他妻子撒拉埋葬在迦南地幔利前的麥比拉田間的洞裏。(幔利就是希伯崙)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來,亞伯拉罕把他妻子撒拉安葬在迦南地幔利對面的麥比拉田間的洞裏,幔利就是希伯崙。
- 和合本2010(神版-繁體) - 後來,亞伯拉罕把他妻子撒拉安葬在迦南地幔利對面的麥比拉田間的洞裏,幔利就是希伯崙。
- 當代譯本 - 之後,亞伯拉罕把妻子撒拉安葬在迦南的幔利附近、麥比拉田間的洞裡。幔利就是希伯崙。
- 聖經新譯本 - 這事以後,亞伯拉罕把自己的妻子撒拉埋在迦南地,幔利前面麥比拉田間的洞裡。幔利就是希伯崙。
- 呂振中譯本 - 這事以後, 亞伯拉罕 就把他妻子 撒拉 埋葬在 迦南 地 幔利 東面 麥比拉 田間的洞裏: 幔利 就是 希伯崙 。
- 中文標準譯本 - 此後亞伯拉罕把他的妻子撒拉葬在迦南地,幔利對面、麥比拉田中的洞穴裡;幔利就是希伯崙。
- 現代標點和合本 - 此後,亞伯拉罕把他妻子撒拉埋葬在迦南地幔利前的麥比拉田間的洞裡,幔利就是希伯崙。
- 文理和合譯本 - 厥後亞伯拉罕、葬其妻撒拉於對乎幔利、麥比拉田之穴、幔利即希伯崙、在迦南地、
- 文理委辦譯本 - 厥後亞伯拉罕葬其妻撒拉、在迦南地、慢哩相對麥比拉田之穴。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後、 亞伯拉罕 以妻 撒拉 葬於 幔利 前 麥比拉 田之穴中、 幔利 即 希伯侖 、在 迦南 地、
- Nueva Versión Internacional - Luego Abraham sepultó a su esposa Sara en la cueva del campo de Macpela que está cerca de Mamré, es decir, en Hebrón, en la tierra de Canaán.
- 현대인의 성경 - 그러고서 아브라함은 자기 아내 사라를 가나안 땅의 마므레 앞 막벨라 밭에 있는 굴에 장사하였다.
- Новый Русский Перевод - После этого Авраам похоронил свою жену Сарру в пещере на поле Махпела рядом с Мамре (что в Хевроне), в земле Ханаана.
- Восточный перевод - После этого Ибрахим похоронил свою жену Сарру в пещере на поле Махпела, рядом с Мамре (что в Хевроне), в земле Ханаана.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этого Ибрахим похоронил свою жену Сарру в пещере на поле Махпела, рядом с Мамре (что в Хевроне), в земле Ханаана.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этого Иброхим похоронил свою жену Соро в пещере на поле Махпела, рядом с Мамре (что в Хевроне), в земле Ханона.
- La Bible du Semeur 2015 - Après quoi, Abraham ensevelit sa femme Sara dans la caverne du champ de Makpéla, vis-à-vis de Mamré, c’est-à-dire d’Hébron, dans le pays de Canaan.
- リビングバイブル - こうして、その土地の所有権はヘテ人からアブラハムに移り、彼はその墓地にサラを葬りました。
- Nova Versão Internacional - Depois disso, Abraão sepultou sua mulher Sara na caverna do campo de Macpela, perto de Manre, que se encontra em Hebrom, na terra de Canaã.
- Hoffnung für alle - In dieser Höhle im Land Kanaan begrub er also seine Frau Sara.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นอับราฮัมจึงฝังศพซาราห์ภรรยาของเขาในถ้ำที่อยู่ในทุ่งมัคเปลาห์ใกล้มัมเร (ซึ่งอยู่ที่เมืองเฮโบรน) ในดินแดนคานาอัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลังจากนั้น อับราฮัมก็บรรจุซาราห์ภรรยาของท่านไว้ในถ้ำที่ทุ่งนาในมัคเป-ลาห์ ซึ่งอยู่ใกล้มัมเรในเฮโบรน ในดินแดนคานาอัน
交叉引用
- Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
- Sáng Thế Ký 50:13 - họ chôn cha tại xứ Ca-na-an, trong hang núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn, người Hê-tít, để làm mộ địa cho gia đình.
- Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
- Sáng Thế Ký 35:27 - Rốt cuộc, Gia-cốp về đến nhà cha mình Y-sác tại Mam-rê, thành phố Ki-ri-át A-ra-ba (nay gọi là Hếp-rôn), cũng là nơi cư ngụ của Áp-ra-ham ngày trước.
- Sáng Thế Ký 35:28 - Y-sác gặp lại con trai được một thời gian ngắn.
- Sáng Thế Ký 35:29 - Y-sác qua đời, hưởng thọ 180 tuổi, được hai con trai là Ê-sau và Gia-cốp an táng.
- Sáng Thế Ký 25:9 - Y-sác và Ích-ma-ên, hai con trai người, an táng người trong hang Mạc-bê-la, gần Mam-rê, thuộc cánh đồng của Ép-rôn, con trai Xô-ha, người Hê-tít
- Sáng Thế Ký 25:10 - Đây là cánh đồng mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn, con trai Xô-ha, người Hê-tít. Đây cũng là mộ địa của Sa-ra, vợ Áp-ra-ham.
- Truyền Đạo 6:3 - Giả sử có người sinh được trăm con và sống trường thọ. Nhưng người ấy không thấy thỏa nguyện trong đời sống và khi chết chẳng được chôn cất tử tế, tôi cho rằng người ấy chết ngay lúc mới sinh ra còn sướng hơn.
- Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
- Truyền Đạo 12:5 - Hãy nhớ đến Chúa trước khi con lo sợ té ngã và lo lắng về những nguy hiểm trên đường; trước khi tóc con chuyển bạc như cây hạnh nhân trổ hoa, và con lê bước nặng nề như cào cào sắp chết, cùng những dục vọng không còn thôi thúc nữa. Hãy nhớ đến Chúa trước khi con vào phần mộ, là nơi ở đời đời của con, lúc những người đưa đám sẽ than khóc trong tang lễ của con.
- Sáng Thế Ký 47:30 - Khi cha qua đời, hãy đem thi thể cha ra khỏi Ai Cập, và đem chôn bên phần mộ của tổ tiên.” Giô-sép thưa: “Con sẽ làm mọi điều cha dặn.”
- Sáng Thế Ký 49:29 - Rồi Gia-cốp dặn bảo họ: “Cha sắp qua đời. Các con hãy chôn cha nơi phần mộ tổ tiên, trong hang đá ở cánh đồng của Ép-rôn, người Hê-tít.
- Sáng Thế Ký 49:30 - Đây là hang đá trong núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, xứ Ca-na-an, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn người Hê-tít, để làm nghĩa trang.
- Sáng Thế Ký 49:31 - Người ta đã an táng Áp-ra-ham và Sa-ra, Y-sác, và Rê-bê-ca, và cha cũng đã chôn Lê-a tại đó.
- Sáng Thế Ký 49:32 - Cánh đồng và hang núi ấy do con cháu Hê-tít bán lại.”
- Sáng Thế Ký 50:25 - Giô-sép bảo các anh thề: “Khi Đức Chúa Trời cứu giúp các anh, xin hãy dời hài cốt tôi khỏi Ai Cập.”