逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Áp-ra-ham mua cánh đồng của Ép-rôn tại Mạc-bê-la, gần Mam-rê, gồm cánh đồng có hang đá và tất cả cây cối trong cánh đồng.
- 新标点和合本 - 于是,麦比拉、幔利前、以弗仑的那块田和其中的洞,并田间四围的树木,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,以弗仑把那块位于幔利对面的麦比拉田,和其中的洞,以及田间周围的树木都成交了,
- 和合本2010(神版-简体) - 于是,以弗仑把那块位于幔利对面的麦比拉田,和其中的洞,以及田间周围的树木都成交了,
- 当代译本 - 这样,以弗仑在麦比拉、靠近幔利的那块地和山洞及地界内所有的树木,
- 圣经新译本 - 于是,以弗仑在麦比拉,在幔利前面的那块地,包括那块田和其中的洞,田中和四周所有的树木,
- 中文标准译本 - 这样,以弗仑的那块田地,就是幔利对面在麦比拉的田地,包括其中的洞穴和地界内所有的树木,
- 现代标点和合本 - 于是,麦比拉,幔利前,以弗仑的那块田和其中的洞,并田间四围的树木,
- 和合本(拼音版) - 于是,麦比拉、幔利前、以弗仑的那块田和其中的洞,并田间四围的树木,
- New International Version - So Ephron’s field in Machpelah near Mamre—both the field and the cave in it, and all the trees within the borders of the field—was deeded
- New International Reader's Version - So Ephron sold his field to Abraham. The field was in Machpelah near Mamre. Abraham bought the field and the cave that was in it. He also bought all the trees that were inside the borders of the field. Everything was sold
- English Standard Version - So the field of Ephron in Machpelah, which was to the east of Mamre, the field with the cave that was in it and all the trees that were in the field, throughout its whole area, was made over
- New Living Translation - So Abraham bought the plot of land belonging to Ephron at Machpelah, near Mamre. This included the field itself, the cave that was in it, and all the surrounding trees.
- The Message - That’s how Ephron’s field next to Mamre—the field, its cave, and all the trees within its borders—became Abraham’s property. The town council of Hittites witnessed the transaction. Abraham then proceeded to bury his wife Sarah in the cave in the field of Machpelah that is next to Mamre, present-day Hebron, in the land of Canaan. The field and its cave went from the Hittites into Abraham’s possession as a burial plot.
- Christian Standard Bible - So Ephron’s field at Machpelah near Mamre — the field with its cave and all the trees anywhere within the boundaries of the field — became
- New American Standard Bible - So Ephron’s field, which was in Machpelah, which faced Mamre, the field and the cave which was in it, and all the trees which were in the field, that were within all the confines of its border, were deeded over
- New King James Version - So the field of Ephron which was in Machpelah, which was before Mamre, the field and the cave which was in it, and all the trees that were in the field, which were within all the surrounding borders, were deeded
- Amplified Bible - So the field of Ephron in Machpelah, which was to the east of Mamre (Hebron)—the field and the cave which was in it, and all the trees that were in the field and in all its borders around it—were deeded over [legally]
- American Standard Version - So the field of Ephron, which was in Machpelah, which was before Mamre, the field, and the cave which was therein, and all the trees that were in the field, that were in all the border thereof round about, were made sure
- King James Version - And the field of Ephron, which was in Machpelah, which was before Mamre, the field, and the cave which was therein, and all the trees that were in the field, that were in all the borders round about, were made sure
- New English Translation - So Abraham secured Ephron’s field in Machpelah, next to Mamre, including the field, the cave that was in it, and all the trees that were in the field and all around its border,
- World English Bible - So the field of Ephron, which was in Machpelah, which was before Mamre, the field, the cave which was in it, and all the trees that were in the field, that were in all of its borders, were deeded
- 新標點和合本 - 於是,麥比拉、幔利前、以弗崙的那塊田和其中的洞,並田間四圍的樹木,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,以弗崙把那塊位於幔利對面的麥比拉田,和其中的洞,以及田間周圍的樹木都成交了,
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是,以弗崙把那塊位於幔利對面的麥比拉田,和其中的洞,以及田間周圍的樹木都成交了,
- 當代譯本 - 這樣,以弗崙在麥比拉、靠近幔利的那塊地和山洞及地界內所有的樹木,
- 聖經新譯本 - 於是,以弗崙在麥比拉,在幔利前面的那塊地,包括那塊田和其中的洞,田中和四周所有的樹木,
- 呂振中譯本 - 於是 以弗崙 的田地、那在 麥比拉 在 幔利 東面的、那塊田地和其中的洞、以及田地中間跟四圍界限所有的一切樹木,
- 中文標準譯本 - 這樣,以弗崙的那塊田地,就是幔利對面在麥比拉的田地,包括其中的洞穴和地界內所有的樹木,
- 現代標點和合本 - 於是,麥比拉,幔利前,以弗崙的那塊田和其中的洞,並田間四圍的樹木,
- 文理和合譯本 - 如是、以弗崙之田、在麥比拉、與幔利相對者、田與穴、暨四周之林木、
- 文理委辦譯本 - 如是以弗崙田在麥比拉、與慢哩相對、田之穴、暨田中四圍群樹、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 以弗崙 田在 麥比拉 、在 幔利 前者、田與田間之穴、及田中四圍之樹、俱定與 亞伯拉罕 為業、
- Nueva Versión Internacional - Así fue como el campo de Efrón, que estaba en Macpela, cerca de Mamré, pasó a ser propiedad de Abraham, junto con la cueva y todos los árboles que estaban dentro de los límites del campo.
- 현대인의 성경 - 그래서 마므레 앞 막벨라에 있는 에브 론의 밭과 그 속의 굴과 밭 언저리에 둘러 서 있는 모든 나무들이 그 곳에 모인 모든 헷 사람들 앞에서 다 아브라함의 소유가 되었다.
- Новый Русский Перевод - Так поле Эфрона в Махпеле рядом с Мамре – и поле, и пещера на нем, и все деревья в границах поля – перешли
- Восточный перевод - Так поле Эфрона в Махпеле, рядом с Мамре, – и поле, и пещера на нём, и все деревья в границах поля – перешли
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так поле Эфрона в Махпеле, рядом с Мамре, – и поле, и пещера на нём, и все деревья в границах поля – перешли
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так поле Эфрона в Махпеле, рядом с Мамре, – и поле, и пещера на нём, и все деревья в границах поля – перешли
- La Bible du Semeur 2015 - De la sorte, le terrain d’Ephrôn, qui est à Makpéla, vis-à-vis de Mamré, ainsi que la caverne qui s’y trouvait et tous les arbres sur le terrain et ceux qui l’entouraient passèrent
- リビングバイブル - こうして、マムレに近いマクペラにあったエフロンの畑地とそのはずれのほら穴は、アブラハムのものとなりました。そこに生えている木もすべてです。町の門で、ヘテ人の証人を前に正式に契約を交わし、アブラハムの財産と認められたのです。
- Nova Versão Internacional - Assim o campo de Efrom em Macpela, perto de Manre, o próprio campo com a caverna que nele há e todas as árvores dentro das divisas do campo, foi transferido
- Hoffnung für alle - Von da an gehörte ihm das Grundstück bei Machpela, östlich von Mamre, und die Höhle am Ende des Grundstücks sowie alle Bäume, die dort standen. Die anwesenden Männer waren Zeugen dafür, dass das Land rechtmäßig in den Besitz Abrahams überging.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นที่ดินของเอโฟรนในมัคเปลาห์ใกล้มัมเร คือทั้งท้องทุ่งและถ้ำในที่ดินผืนนั้น และต้นไม้ทั้งหมดที่อยู่ริมทุ่งได้ถูกโอนกรรมสิทธิ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นทุ่งนาของเอโฟรนในมัคเป-ลาห์ ซึ่งอยู่ใกล้มัมเร ทั้งทุ่งและถ้ำ ต้นไม้ทั้งหมดที่อยู่ในทุ่ง ทั่วบริเวณทั้งหมดถูกโอน
交叉引用
- Cô-lô-se 4:5 - Anh chị em nên tìm cơ hội loan báo Phúc Âm cho người khác, phải đối xử khôn khéo với họ.
- Ru-tơ 4:7 - Trong thời ấy, người Ít-ra-ên theo tục lệ cổ truyền, khi một người muốn chuyển nhượng quyền gì cho người khác, như quyền chuộc đất chẳng hạn, người này chỉ việc cởi giày mình trao cho người kia để xác nhận quyền chuyển nhượng.
- Ru-tơ 4:8 - Cho nên người ấy vừa cởi giày ra vừa nói: “Chú hãy thay tôi chuộc đất.”
- Ru-tơ 4:9 - Bô-ô trình với các trưởng lão và các người có mặt tại đó: “Hôm nay xin quí vị làm chứng cho, tôi đứng ra chuộc tài sản của Na-ô-mi, gồm tất cả những gì thuộc quyền sở hữu của Ê-li-mê-léc, Ki-li-ôn và Mạc-lôn.
- Ru-tơ 4:10 - Kể cả Ru-tơ người Mô-áp, vợ góa của Mạc-lôn, tôi cũng cưới làm vợ, để có người nối dõi, thừa hưởng di sản của người đã khuất. Được như vậy tên tuổi của người quá cố mới khỏi bị xóa giữa vòng anh em họ hàng ở quê hương.”
- Sáng Thế Ký 49:29 - Rồi Gia-cốp dặn bảo họ: “Cha sắp qua đời. Các con hãy chôn cha nơi phần mộ tổ tiên, trong hang đá ở cánh đồng của Ép-rôn, người Hê-tít.
- Sáng Thế Ký 49:30 - Đây là hang đá trong núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, xứ Ca-na-an, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn người Hê-tít, để làm nghĩa trang.
- Sáng Thế Ký 49:31 - Người ta đã an táng Áp-ra-ham và Sa-ra, Y-sác, và Rê-bê-ca, và cha cũng đã chôn Lê-a tại đó.
- Sáng Thế Ký 49:32 - Cánh đồng và hang núi ấy do con cháu Hê-tít bán lại.”
- Giê-rê-mi 32:7 - “Này, em chú bác của con là Ha-na-mê-ên, con Sa-lum, sẽ đến thăm con và nói: ‘Hãy mua đám ruộng của tôi ở A-na-tốt. Theo luật thì anh có quyền mua nó trước khi nó được bán cho người khác.’”
- Giê-rê-mi 32:8 - Rồi như lời Chúa Hằng Hữu đã phán, Ha-na-mê-ên, em chú bác của tôi đến thăm tôi trong tù. Ông đề nghị: “Xin anh mua giúp em đám ruộng tại A-na-tốt, xứ Bên-gia-min. Theo đúng luật, anh có quyền mua nó trước khi được bán cho người khác, vậy xin anh hãy mua ruộng đó làm gia sản.” Khi ấy, tôi biết đó là sứ điệp tôi đã nghe là từ Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 32:9 - Vậy, tôi liền mua đám ruộng tại A-na-tốt, và trả cho Ha-na-mê-ên mười bảy lạng bạc.
- Giê-rê-mi 32:10 - Tôi ký tên và niêm phong khế ước mua bán trước mặt các nhân chứng, tôi cân đủ số bạc và trả cho em ấy.
- Giê-rê-mi 32:11 - Tôi lấy bản khế ước được niêm phong và bản sao khế ước không niêm phong, trong đó có ghi rõ thời hạn và các thể lệ mua bán,
- Giê-rê-mi 32:12 - và tôi giao bản sao cho Ba-rúc, con Nê-ri-gia và cháu Ma-a-sê-gia. Tôi làm tất cả việc này trước mặt người em họ là Ha-na-mê-ên, những người chứng kiến việc ký tên vào khế ước, và những người Giu-đa đang ngồi trong sân thị vệ.
- Giê-rê-mi 32:13 - Và trước mặt, họ tôi dặn Ba-rúc:
- Giê-rê-mi 32:14 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Hãy lấy hai tờ khế ước này, bản niêm phong và bản sao không niêm phong, cất trong một bình gốm để giữ chúng lâu dài.’
- Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.
- Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
- Ê-phê-sô 5:15 - Phải thận trọng trong mọi việc, đừng sống như người dại dột, nhưng như người khôn ngoan.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:16 - Hài cốt họ được dời về Si-chem và cải táng tại nghĩa địa mà Áp-ra-ham đã mua của con cháu Hê-mô, tại Si-chem.
- Sáng Thế Ký 23:20 - Như vậy, Áp-ra-ham sử dụng khu đất và hang núi mua từ người Hê-tít để làm nghĩa trang cho dòng họ.
- Sáng Thế Ký 25:9 - Y-sác và Ích-ma-ên, hai con trai người, an táng người trong hang Mạc-bê-la, gần Mam-rê, thuộc cánh đồng của Ép-rôn, con trai Xô-ha, người Hê-tít
- Sáng Thế Ký 50:13 - họ chôn cha tại xứ Ca-na-an, trong hang núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn, người Hê-tít, để làm mộ địa cho gia đình.